Đề thi môn Lịch sử Lớp 12 - Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 402 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc

doc 4 trang thungat 7120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Lịch sử Lớp 12 - Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 402 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_lich_su_lop_12_ky_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho.doc
  • xlsx4_DA_LICH_SU.xlsx

Nội dung text: Đề thi môn Lịch sử Lớp 12 - Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 402 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 – LẦN 2 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: LỊCH SỬ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 4 trang) Mã đề: 402 Câu 1: Hình thức đấu tranh nào sau đây không được sử dụng trong phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam? A. Đấu tranh bí mật, bất hợp pháp. B. Mít tinh, biểu tình. C. Đấu tranh nghị trường. D. Đấu tranh vũ trang tự vệ. Câu 2: Nguyên nhân khách quan nào sau đây dẫn đến tình trạng khủng hoảng và suy thoái của nền kinh tế Mĩ từ năm 1973 đến năm 1982? A. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới. B. Nước Mĩ bị tàn phá nặng nề bởi Chiến tranh thế giới thứ hai. C. Chênh lệch giàu nghèo giữa các tầng lớp trong xã hội. D. Mĩ thực hiện “Kế hoạch Mácsan” giúp Tây Âu phục hồi kinh tế. Câu 3: Theo quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945) quân đội Mĩ được phân chia phạm vi ảnh hưởng ở địa bàn nào sau đây? A. Đông Đức. B. Đông Âu. C. Đông Béclin. D. Tây Béclin. Câu 4: Sau cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933), chủ nghĩa phát xít lên cầm quyền ở những quốc gia nào sau đây? A. Bỉ, Hà Lan, Na Uy. B. Đức, Italia, Nhật Bản. C. Nga, Ba Lan, Bỉ. D. Anh, Pháp, Mĩ. Câu 5: “Một tấc không đi, một li không rời” là khẩu hiệu của phong trào nào sau đây ở miền Nam Việt Nam? A. Đấu tranh của các tín đồ Phật giáo. B. Đấu tranh của giai cấp công nhân. C. Đấu tranh phá ấp chiến lược. D. Đấu tranh của học sinh, sinh viên. Câu 6: Các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam lần đầu tiên được ghi nhận trong văn bản nào sau đây? A. Tạm ước Việt - Pháp. B. Hiệp định Sơ bộ. C. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương. D. Hiệp định Pari về Việt Nam. Câu 7: Thập niên 90 của thế kỉ XX, về đối ngoại, Mĩ đã triển khai chiến lược nào sau đây? A. Trả đũa ồ ạt. B. Phản ứng linh hoạt. C. Ngăn đe thực tế. D. Cam kết và mở rộng. Câu 8: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9-1960) đã xác định cách mạng miền Nam có vai trò nào sau đây đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam? A. Quyết định ở giai đoạn đầu. B. Quyết định trực tiếp. C. Quyết định gián tiếp. D. Quyết định ở giai đoạn cuối. Câu 9: Năm 1929, Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên phân hóa thành những tổ chức nào sau đây? A. Đông Dương Cộng sản liên đoàn và Tân Việt cách mạng đảng. B. Đông Dương Cộng sản đảng và An Nam Cộng sản đảng. C. Việt Nam Quốc dân đảng và An Nam Cộng sản đảng. D. Tân Việt cách mạng đảng và Việt Nam Quốc dân đảng. Trang 1/4 - Mã đề thi 402
  2. Câu 10: Từ năm 1945 đến năm 1950, các nước tư bản Tây Âu nhận viện trợ từ quốc gia nào sau đây để phục hồi nền kinh tế? A. Trung Quốc. B. Thái Lan. C. Hàn Quốc. D. Mĩ. Câu 11: Trong thời kì 1945-1954, chiến thắng nào sau đây của quân dân Việt Nam đã làm phá sản kế hoạch Rơve của thực dân Pháp? A. Trung Lào. B. Tây Nguyên. C. Biên giới thu - đông. D. Huế - Đà Nẵng. Câu 12: “Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ” là nội dung được nêu trong văn kiện lịch sử nào sau đây? A. Báo cáo Bàn về cách mạng Việt Nam. B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến. C. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi. D. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến. Câu 13: Nội dung nào sau đây là ý nghĩa của cuộc Tiến công chiến lược năm 1972? A. Buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược. B. Buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược. C. Buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất. D. Mĩ chấp nhận đến bàn đàm phán ở Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam. Câu 14: Từ năm 1965 đến năm 1968, ở miền Nam Việt Nam, đế quốc Mĩ đã thực hiện chiến lược chiến tranh nào sau đây? A. Việt Nam hóa chiến tranh. B. Đông Dương hóa chiến tranh. C. Chiến tranh cục bộ. D. Chiến tranh đơn phương. Câu 15: Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước, năm 1969, cách mạng miền Nam Việt Nam có bước phát triển nào sau đây? A. Chính phủ Cộng hòa miền Nam Việt Nam thành lập. B. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời. C. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa thành lập. D. Thành lập Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh. Câu 16: Cuộc đấu tranh chống lại tập đoàn Khơme đỏ của nhân dân Campuchia (1975-1979) có sự giúp đỡ của lực lượng nào sau đây? A. Quân giải phóng Lào. B. Quân tình nguyện Trung Quốc. C. Quân tình nguyện Việt Nam. D. Hồng quân Liên Xô. Câu 17: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, điều kiện khách quan nào sau đây có lợi cho phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi? A. Sự xác lập của trật tự thế giới đơn cực. B. Sự suy yếu của các nước đế quốc Anh và Pháp. C. Sự giúp đỡ trực tiếp của Mĩ. D. Sự giúp đỡ trực tiếp của Liên Xô. Câu 18: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng nào sau đây ở Việt Nam sớm chịu ảnh hưởng của trào lưu cách mạng vô sản? A. Công nhân. B. Tư sản. C. Đại địa chủ. D. Trung địa chủ. Câu 19: Nội dung nào sau đây là quyết định của Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (10-1930)? A. Đổi tên Đảng Cộng sản Việt Nam thành Đảng Cộng sản Đông Dương. B. Đưa Đảng Lao động Việt Nam ra hoạt động công khai. C. Bầu Ban Chấp hành Trung ương lâm thời của Đảng. D. Thông qua Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng. Câu 20: Ở Việt Nam, phong trào cách mạng nào sau đây là cuộc tập dượt đầu tiên của Đảng và quần chúng cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945? A. Phong trào 1930-1931. B. Phong trào 1936-1939. C. Phong trào 1939-1945. D. Phong trào 1932-1935. Trang 2/4 - Mã đề thi 402
  3. Câu 21: Hiến pháp Liên bang Nga (12-1993) quy định nước Nga theo thể chế chính trị nào sau đây? A. Dân chủ đại nghị. B. Tổng thống Liên bang. C. Quân chủ lập hiến. D. Quân chủ chuyên chế. Câu 22: “Học thuyết Truman” (1947) đã khởi đầu cho cuộc chiến tranh nào sau đây của Mĩ? A. Chiến tranh hạt nhân. B. Chiến tranh sinh học. C. Chiến tranh thế giới thứ hai. D. Chiến tranh lạnh. Câu 23: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng nhiệm vụ của cách mạng miền Nam Việt Nam sau hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương? A. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa. B. Giải phóng miền Nam thống nhất đất nước. C. Đấu tranh chống chế độ Mĩ - Diệm. D. Tiếp tục thực hiện cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. Câu 24: Năm 1950, nhân dân Ấn Độ giành độc lập từ thực dân nào sau đây? A. Hà Lan. B. Anh. C. Bồ Đào Nha. D. Tây Ban Nha. Câu 25: Nhiệm vụ tập hợp, xây dựng lực lượng, đoàn kết dân tộc ở Việt Nam từ năm 1951 đến năm 1954 do tổ chức nào sau đây đảm nhiệm? A. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương. B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương. C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương. D. Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam. Câu 26: Năm 1858, mở đầu cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam, liên quân Pháp - Tây Ban Nha tấn công vào địa điểm nào sau đây? A. Đà Nẵng. B. Hà Nội. C. Nam Định. D. Hải Phòng. Câu 27: Ở Việt Nam, trong hơn một năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, chính quyền cách mạng đã thực hiện biện pháp cấp thời nào sau đây để giải quyết nạn đói? A. Mở lớp dạy chữ quốc ngữ. B. Thành lập Nha bình dân học vụ. C. Lưu hành tiền giấy trong cả nước. D. Điều hòa thóc gạo giữa các địa phương. Câu 28: Hiệp ước nào sau đây thể hiện sự cấu kết giữa thực dân Pháp và Trung Hoa Dân quốc để chống phá cách mạng Việt Nam năm 1946? A. Hiệp ước Xan Phranxixcô. B. Hiệp ước Giáp Tuất. C. Hiệp ước Nam Kinh. D. Hiệp ước Hoa - Pháp. Câu 29: Nội dung nào sau đây là âm mưu của Mĩ khi giúp thực dân Pháp triển khai kế hoạch Nava ở Đông Dương? A. Giúp Pháp phát huy thế chủ động trên chiến trường. B. Lôi kéo Pháp gia nhập tổ chức NATO. C. Kéo dài, mở rộng và quốc tế hóa cuộc chiến tranh Đông Dương. D. Cô lập cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam. Câu 30: Nội dung nào sau đây là điểm khác biệt cơ bản giữa phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi so với khu vực Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Hình thức đấu tranh phong phú. B. Thu hút đông đảo quần chúng nhân dân tham gia. C. Góp phần làm xói mòn trật tự hai cực Ianta. D. Chống chủ nghĩa thực dân kiểu cũ. Câu 31: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng bước tiến trong phong trào đấu tranh theo khuynh hướng dân chủ tư sản giai đoạn 1927-1930 so với giai đoạn 1919-1926 ở Việt Nam? A. Phương pháp đấu tranh. B. Nhiệm vụ - mục tiêu. C. Kết quả đấu tranh. D. Tổ chức lãnh đạo. Trang 3/4 - Mã đề thi 402
  4. Câu 32: Nội dung nào sau đây là đặc điểm của mối quan hệ ngoại giao giữa Mĩ - Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1991? A. Chiến tranh lạnh. B. Tạm thời hòa hoãn. C. Đồng minh. D. Đối đầu. Câu 33: Hình thức đấu tranh chống phát xít của nhân dân Việt Nam giai đoạn 1939-1945 có điểm gì khác so với giai đoạn 1936-1939? A. Chủ yếu đấu tranh chính trị, ngoại giao. B. Chủ trương đấu tranh công khai. C. Kết hợp đấu tranh công khai và bí mật. D. Sử dụng khởi nghĩa vũ trang. Câu 34: Cuộc đấu tranh ngoại giao của nhà Nguyễn (1858-1884) ở Việt Nam có đặc điểm nào sau đây? A. Mềm dẻo về sách lược. B. Thương thuyết để chuộc đất. C. Nhân nhượng có nguyên tắc. D. Cương quyết giữ độc lập. Câu 35: Nhận xét nào sau đây đánh giá không đúng về Nghị quyết 15 của Ban Chấp Hành Trung ương Đảng (1-1959)? A. Là nguyên nhân trực tiếp dẫn tới sự bùng nổ của phong trào Đồng khởi. B. Ra đời muộn so với thực tế nhưng đáp ứng đúng yêu cầu lịch sử của cách mạng miền Nam. C. Chỉ ra một cách toàn diện con đường phát triển của cách mạng miền Nam. D. Kiên định con đường đấu tranh chính trị, hòa bình, kết hợp với đấu tranh vũ trang. Câu 36: Nội dung nào sau đây không đúng về đóng góp của Nguyễn Ái Quốc trong Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản ở Việt Nam đầu năm 1930? A. Định tên Đảng là Đảng Cộng sản Việt Nam. B. Tổ chức, chủ trì hội nghị thành lập Đảng. C. Cử ra Ban Chấp hành Trung ương chính thức của Đảng. D. Soạn thảo Cương lĩnh Chính trị đầu tiên của Đảng. Câu 37: Nghệ thuật quân sự tiêu biểu của quân đội Việt Nam sử dụng trong cuộc tiến công chiến lược Đông- Xuân 1953-1954 là gì? A. Đánh vận động và công kiên. B. Điều địch để đánh địch. C. Tạo thế gọng kìm để tiêu diệt địch. D. Đánh điểm, diệt viện. Câu 38: Nội dung nào sau đây đúng khi đánh giá về bản chất của nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời sau Cách mạng tháng Tám năm 1945? A. Nhà nước dân chủ nhân dân. B. Nhà nước công - nông. C. Nhà nước công - nông - binh. D. Nhà nước cộng hòa tư sản. Câu 39: Yếu tố nào sau đây không tác động đến sự hình thành trật tự thế giới sau khi Chiến tranh lạnh kết thúc? A. Sự mở rộng không gian địa lí của hệ thống xã hội chủ nghĩa. B. Sự thành bại trong công cuộc cải cách, đổi mới của các nước. C. Sự phát triển thực lực về kinh tế, chính trị, quân sự của các nước lớn. D. Sự lớn mạnh của các lực lượng cách mạng thế giới. Câu 40: Trước những xu thế phát triển của thế giới sau Chiến tranh lạnh, chiến lược hàng đầu mà Việt Nam cần thực hiện trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước hiện nay là gì? A. Tập trung phát triển kinh tế. B. Tập trung ổn định tình hình chính trị. C. Giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc. D. Mở rộng quan hệ ngoại giao. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề thi 402