Đề thi khảo sát ôn thi THPT lần 3 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Bến Tre

pdf 7 trang thungat 1070
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát ôn thi THPT lần 3 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Bến Tre", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_khao_sat_on_thi_thpt_lan_3_mon_toan_lop_12_ma_de_132.pdf

Nội dung text: Đề thi khảo sát ôn thi THPT lần 3 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Bến Tre

  1. TRƯỜNG THPT BẾN TRE ĐỀ THI KSCL ÔN THI THPT LẦN 3, NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN: TOÁN – LỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 05 trang) MÃ ĐỀ : 132 Họ, tên thí sinh: SBD: Lớp: em1e23x x   Câu 1: Tổng tất cả các giá trị m nguyên dương để hàm số y   luôn nghịch biến trên 6 khoảng 1; 3 là: A. 253 B. 300 C. 276 D. 231 Câu 2: Điểm M3;4 là điểm biểu diễn của số phức z, số phức liên hợp của z là: A. z34i B. zi34  C. z34i D. z34i  Câu 3: Đồ thị hình bên là của hàm số: y 3 x3 A. yxx32 31  B. yx1 2  2 3 1 C. yx3231 x  D. yx3x142   x -3 -2 -1 1 2 3 -1 -2 -3 Câu 4: Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy a và mặt bên hợp với đáy một góc 60 0 . Tính thể tích hình chóp SABC. a3 3 a3 2 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 12 12 8 24 x 1 Câu 5: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là x 1 A. x 1 B. y1 C. x 1 D. y 1 x12y9 z1 Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:  và mặt phẳng 431 Px:3 5 yz 2 0 cắt nhau tại điểm Ma;b;ckhi đó abc có giá trị là? A. 5 B. -2 C. 2 D. 3 Câu 7: Xác định m để đồ thị C:y 5x42 8x mcắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi C và trục hoành có phần trên và phần dưới bằng nhau? 9 16 25 A. B. C. 9 D. 16 9 16 π a a Câu 8: Biết  xxdxsin 2 π 2 trong đó a,b là các số thực và ( tối giản) khi đó ab bằng? 0 b b A. -3 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 9: Cho đồ thị C : y x32 6x  9x 1. Từ 1 điểm bất kỳ trên đường thẳng x  2 kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến C . A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 222 Câu 10: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn phương trìn h: 32315CAnnn. Hệ số của số hạng n 10 3 3 chứa x trong khai triển 2x   bằng?  x2  A. -1088640 B. 1088640 C. -210 D. 210 Trang 1/5 - Mã đề thi 132
  2. 0 2 4 6 8 10n 2n 1008 Câu 11: Số nguyên dương n thỏa mãn hệ thức: CCCCCC 1C22n 2n 2n 2n 2n 2n 2n là? A. 2018 B. 2016 C. 1009 D. 1008 Câu 12: Cho yln4x3. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. 4430yxy'''  B. 4y''' 3y 0 C. yy4430''' x y  D. y4y0''' Câu 13: Cho hàm số fxxác định và liên tục trên đoạn a;b . Đẳng thức nào sai? bb bb A. fxdx fxdt  B. fxdx ftdt  aa aa ba ba C. f x dx f  t dt D. fxdx ftd  t  ab ab Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x 5y 1 0. Một vectơ pháp tuyến của P là?     A. n1 2; 5;1 B. n2;5;02  C. n3 2;5;0 D. n2;5;14  Câu 15: Cho hàm số fx xác định và liên tục trên  thỏa mãn điều kiện 45 f// x5, f  2 u  du 6, f  0 3 . Giá trị của f10bằng? 02 A. 4 B. 20 C. -4 D. -20 1 Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của hàm số yxx23 trên đoạn  2;0 là? 3 8 4 1 A. B. C. 2 D. 3 3 3 3 Câu 17: Cho hàm số f x cos2 2x 2  sin x cos x  3sin 2x m . Số các giá trị m nguyên để fx2  36, xlà? A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 Câu 18: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số yx4x42  . Với giá trị nào của m thì phương trình xxm42420có bốn nghiệm phân biệt? A. 04 m B. 0m4 C. 06 m D. 2m6 3 Câu 19: Họ nguyên hàm của hàm số fx là? 3x 1 1 9 A. ln 3xC 1 B.  C C.  C D. 3ln 3x 1 C 31x  3x 1 2 log 3 Câu 20: Giá trị của biểu thức Paa ,0 a 1 3 A. B. 3 C. 3 D. 9 2 Câu 21: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, M là trung điểm đoạn SB, G là JD trọng tâm tam giác SAD. Gọi J là giao điểm của AD với OMG khi đó bằng? AD 2 1 2 1 A. B. C. D. 5 4 3 3 Câu 22: Tập xác định của hàm số yxlog 1 là? Trang 2/5 - Mã đề thi 132
  3. A. 1;  B.  C. 1;  D.  ;1 Câu 23: Một tứ diện đều cạnh bằng a và có một đỉnh trùng với đỉnh hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón là: 23π a2 a32 a32 A. B. C. a32 D. 3 3 2 1 Câu 24: Cho số phức z thỏa mãn z 22. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w1iztrên mặt 2 phẳng tọa độ Oxy là một đường có độ dài ? A. 4 B. 22 C. 22π D. 4π Câu 25: Phương trình 42x1 x2 m0có nghiệm khi? 1 A. m 1 B. m  C. m0 D. m 1 2 Câu 26: Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra do hình phẳng giới hạn bởi các đường: yxlnx,y0,xe khi quay quanh trục Ox ? 52e3  5e3  2 5e3  2 5e3  2 A. π B. C. D. 27 27 25 25 Câu 27: Hiệu giá trị nguyên âm lớn nhất và nhỏ nhất của m để đồ thị hàm số yx3 mx2 cắt trục Ox tại đúng 1 điểm là? A. 12 B. 6 C. 1 D. 36 32xx2  Câu 28: Tính lim x 1 x2 1 5 A. B.  C. 2 D. 3 2 Câu 29: Số điểm cực tiểu trên đoạn 2; 4 của hàm số yfx biết hàm số yfx'' có đồ thị như hình vẽ là? A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 30: Cho số phức z thỏa mãn zizi152 . Môđun của z bằng? A. 3 B. 6 C. 27 D. 5 Câu 31: Từ một hộp chứa 17 thẻ được đánh số từ 1 đến 17, chọn ngẫu nhiên 4 thẻ. Xác suất để 4 thẻ được chọn đều đánh số chẵn là? 1 1 9 1 A. B. C. D. 34 3 170 26 Câu 32: Tổng tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3222 fx x21  m   x  m  412 m  x  m  1đạt cực trị tại x,x12 thỏa mãn 111 xx12  là? xx122 A. 5 B. 6 C. 4 D. 0 Câu 33: Gọi lhR, , lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ ( T). Diện tích toàn phần Stp của hình trụ ( T) là ππ2 ππ2 2 2 A. SRhRtp  B. SRlRtp  C. SRl2Rtp   D. S2Rl2Rtp   Trang 3/5 - Mã đề thi 132
  4. Câu 34: Cho lăng trụ đứng ABCD.A1111 B C D ,đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a,3 AD a . Biết 0 góc giữa đường thẳng AC1 và mặt phẳng ABCD bằng 60 . Khoảng cách giữa đường thẳng BC1 và CD1 theo a là: 4a 51 a 51 251a 8a 51 A. B. C. D. 17 17 17 17 Câu 35: Cho số phức zabi ( a, b là các số thực) thỏa mãn zz34i và có môđun nhỏ nhất. Giá trị của Pab là? 3 A. B. 4 C. 2 D. 3 4 Câu 36: Cho hình lập phương OBCD. O111 B C D 1có cạnh bằng a, M là điểm bất kỳ thuộc đoạn OO1. Tỷ số thể tích hình chóp MBCC11 B và hình lăng trụ OBCO111 B C bằng? 2 1 3 1 A. B. C. D. 3 3 4 2 Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ABC15;1;4,7;6;3,6;3;6,D8;14;1và Ma;b;cthuộc mặt cầu S:x222 y z 2x 4y6z110. Giá trị của biểu thức Pabc khi MA2222 MB MC MD đạt giá trị nhỏ nhất? A. 9 B. -5 C. 16 D. 2 Câu 38: Khối chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B và AB a, SA ABC . Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng ABC bằng 600. Khi đó khoảng cách từ A đến SBC là: a 2 a 3 a 3 A. a 3 B. C. D. 2 3 2 Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng a, tâm của đáy là O. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và BC. Biết rằng góc giữa MN và ABCD bằng 600 , cosin của góc giữa MN và mặt phẳng SBD bằng : 10 2 5 25 A. B. C. D. 5 5 5 5 Câu 40: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm a3 15 trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích của hình chóp SABCD là . Góc giữa đường 6 thẳng SC và mặt phẳng đáy ABCD là: A. 300 B. 450 C. 600 D. 1200 Câu 41: Một quả đào có dạng hình cầu có đường kính 6cm. Hạt của nó là khối tròn xoay sinh ra bởi hình Elip khi quay quanh đường thẳng nối hai tiêu điểm FF12, . Biết tâm của Elip trùng với tâm của khối cầu và độ dài trục lớn, trục nhỏ lần lượt là 4cm và 2.cm Thể tích phần cùi (phần ăn được) củ a quả đào a a bằng cm3 với ab, là các số thực và ( tối giản), khi đó ab bằng? b  b A. 97 B. 36 C. 5 D. 103 Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho M1;2;3 . Hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox là điểm có tọa độ? A. P1; 0; 0 B. Q0;2;3 C. K 0; 2;0 D. E0;0;3 Câu 43: Vào đầu mỗi tháng chị Liên gửi tiết kiệm 3 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất không đổi 0,6 %/tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng( kể từ tháng đầu tiên) thì chị Liên nhận được số tiền cả gốc lẫn lãi vượt qua 100 triệu đồng? A. 29 tháng B. 32 tháng C. 30 tháng D. 31 tháng Trang 4/5 - Mã đề thi 132
  5. x3y3 z2 Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d:  và mặt phẳng 111 α :10xyz. Đường thẳng  là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên mp  có phương trình là: x2y2 z5 xyz1 A.  B.  112 11 2 xyz111 x2y2 z3 C.  D.  112 11 2 Câu 45: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M( 1; 2;5) và vuông góc với hai mặt phẳng (Q) : x 2y 3z 1 0 và (R) : 2x 3y z 1 0 có dạng A. xyz20 B. 7x 7y 7z 5 0 C. xyz60 D. xyz20 Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho điểm I 1;1;1 . Phương trình mặt phẳng P cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B,C (không trùng với gốc tọa độ O ) sao cho I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ? A. P:x y z 1 0 B. Px:30 y z C. Pxyz:10 D. P:x 2yz 4 0 Câu 47: Cho hai điểm A1;2;3, B 1;0;1 và mặt phẳng P:x y z 4 0. Phương trình mặt cầu (S) có AB bán kính bằng có tâm thuộc đường thẳng AB và (S) tiếp xúc với mặt phẳng P là: 6 2221 A. x4 y3 z2 . 3 2221 2221 B. x4 y3 z2 hoặc x6 y5 z4 . 3 3 2221 C. x4 y3 z2 . 3 2221 2221 D. x4 y3 z2 hoặc x6 y5 z4 . 3 3 Câu 48: Cho hàm số yfx (). Đồ thị của hàm số yfx ()như hình dưới đây. x2 Đặt hx() f () x . Mệnh đề nào sau là đúng ? 2 A. Hàm số yhx ()đồng biến trên khoảng (2;3) . B. Hàm số yhx ()nghịch biến trên khoảng (0;1) . C. Hàm số yh(x) nghịch biến trên khoảng (2;4). D. Hàm số yhx ()đồng biến trên khoảng (0;4) . x2 Câu 49: Cho hàm số y  .Mệnh đề nào dưới đây đúng ? x3 A. Hs nghịch biến trên khoảng ;3  3;  B. Hs đồng biến trên khoảng  ;3  và 3; C. Hs nghịch biến trên khoảng  ;3  và 3; D. Hs đồng biến trên khoảng  ;3  3;  Câu 50: Từ một nhóm học sinh có 5 nam và 4 nữ cần chọn ra một đội văn nghệ có 4 người trong đó có cả nam và nữ. Số cách chọn là? A. 120 B. 126 C. 3024 D. 30 HẾT (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Trang 5/5 - Mã đề thi 132
  6. ĐÁP ÁN KSCL ÔN THI THPT LẦN 3, NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN: TOÁN – LỚP 12 Mã đề 132 Câu 1 C Câu 11 D Câu 21 D Câu 31 A Câu 41 A Câu 2 C Câu 12 A Câu 22 C Câu 32 B Câu 42 A Câu 3 A Câu 13 A Câu 23 B Câu 33 D Câu 43 D Câu 4 D Câu 14 B Câu 24 C Câu 34 C Câu 44 C Câu 5 C Câu 15 B Câu 25 A Câu 35 D Câu 45 A Câu 6 B Câu 16 B Câu 26 B Câu 36 A Câu 46 B Câu 7 B Câu 17 C Câu 27 C Câu 37 A Câu 47 D Câu 8 C Câu 18 D Câu 28 A Câu 38 D Câu 48 C Câu 9 B Câu 19 A Câu 29 A Câu 39 D Câu 49 B Câu 10 B Câu 20 D Câu 30 D Câu 40 C Câu 50 A