Đề thi khảo sát THPT Quốc gia năm 2019 môn Lịch sử - Mã đề 001 (Có đáp án)

docx 5 trang thungat 2920
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát THPT Quốc gia năm 2019 môn Lịch sử - Mã đề 001 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_khao_sat_thpt_quoc_gia_nam_2019_mon_lich_su_ma_de_001.docx

Nội dung text: Đề thi khảo sát THPT Quốc gia năm 2019 môn Lịch sử - Mã đề 001 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI KHẢO SÁT THPT QUỐC GIA NĂM 2019 BÀI THI KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi: LỊCH SỬ Thời gian: 50 phút Họ tên thí sinh: Số bào danh: ĐỀ 001 Câu 1. Đất nước tạm thời bị chia cắt làm hai miền với hai chế độ chính trị khác nhau là đặc điểm nổi bật của tình hình nước ta sau khi kí Hiệp định nào ? A. Hiệp định sơ bộ. B. Hiệp định Giơ-ne-vơ. C. Hiệp định Pa-ri. D. Hiệp ước Hoa-Pháp. Câu 2. Việt Nam là thành viên thứ bao nhiêu của Liên Hợp quốc A. thành viên 139 B. thành viên 149 C. thành viên 159 D. thành viên 16 Câu 3. Truớc 6/3/1946, Đảng, Chính phủ, chủ tịch Hồ Chí Minh đã thực hiện sách luợc gì? A. Hoà với Trung Hoa Dân Quốc để đánh Pháp. B. Hoà với Pháp để đuổi Trung Hoa Dân Quốc. C. Hoà cả Trung Hoa Dân quốc và Pháp để củng cố lực luợng. D. Chống cả Pháp và Trung Hoa Dân Quốc. Câu 4. Ai là người lấy thân mình lấp lỗ châu mai trong chiến dịch Điện Biên Phủ. A. Phan Đình Giót. B. Bế Văn Đàn. C. Tô Vĩnh Diện. D. La Văn Cầu. Câu 5. Tổ chức chính trị nào ra đời Đông Dương Cộng sản đảng? A. Hội Phục Việt. B. Việt Nam Quốc dân đảng. C. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên. D. Hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông. Câu 6. Nội dung trọng tâm công cuộc đổi mới của Đảng? A. Đổi mới chính trị. B. Đổi mới văn hóa. C. Đổi mới kinh tế. D. Đổi mới xã hội. Câu 7. Điểm khác nhau cơ bản giữa chiến dịch Hồ Chí Minh với chiến dịch Tây Nguyên năm 1975 là A. chiến dịch gây cho địch khó khăn lớn. B. chiến dịch ta chủ động tiến công địch. C. chiến dịch diễn ra ở vùng đồng bằng. D. chiến dịch trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân năm 1975. Câu 8.Thuận lợi chủ yếu của Liên Xô sau chiến tranh là A. những thành tựu đạt được trước chiến tranh. B. lãnh thổ lớn, giàu tài nguyên. C. do ảnh hưởng của cách mạng thế giới. D. tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội. Câu 9. Bản chỉ thị “Tòan dân kháng chiến” của Ban thường vụ trung ương Đảng (12-12- 1946) trình bày vấn đề A. Kêu gọi tòan dân tham gia kháng chiến chống Pháp. B. Kêu gọi các nước trên thế giới ủng hộ cuộc kháng chiến của ta. C. Biểu dương tinh thần chiến đấu dũng cảm của trung đòan thủ đô. D. Khái quát những nội dung cơ bản về đường lối kháng chiến chống Pháp. Câu 10. Nét nổi bật trong sự phát triển của nền kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. phát triển ngang bằng với các nước châu Âu. B. thiệt hại nặng nề do sự tàn phá của chiến tranh. C. phát triển mạnh mẽ, trở thành nền kinh tế lớn nhất thế giới. Trang 1/4-Mã đề 001
  2. D. suy giảm nghiêm trọng vì đầu tư quá lớn cho quốc phòng. Câu 11. Sự kiện nổi bật nhất đã diễn ra vào ngày 6- 6 - 1969 tại miền Nam Việt Nam là A. thành lập Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam. B. thành lập Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam. C. thành lập Ủy ban giải phóng miền Nam Việt Nam. D. thành lập Hội thanh niên cứu quốc. Câu 12. Chủ trương quan trọng nhất của Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (5-1941) là A. thành lập Mặt trận Liên Việt. B. thành lập Mặt trận Việt Minh. C. tiến hành cách mạng ruộng đất. D. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu. Câu 13. Cho các sự kiện sau: 1. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước. 2. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng. 3. Nước Việt Nam trở thành thành viên thứ 149 của Liên hợp quốc. 4. Quốc hội nước Việt Nam quyết định tên nước là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian. A. 2, 1, 4, 3. B. 3, 1, 2, 4 C. 1, 2, 4, 3. D. 2, 3, 1, 4 Câu 14. Bài học nào là quan trọng nhất, là nhân tố đảm bảo sự thắng lợi của cách mạng Việt Nam. A. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng. B. Xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc. C. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc. D. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại Câu 15. Mâu thuẫn cơ bản nhất trong xã hội Việt Nam từ sau chiến tranh thế giới thứ nhất là A. mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp. B. mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến. C. mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với chính quyền thực dân Pháp. D. mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với thực dân Pháp và giai cấp tư sản. Câu 16.Trong 7 anh hùng được chọn để biểu dương trong phong trào thi đua ái quốc (1- 5-1952) có anh hùng nào tham gia chiến dịch biên giới Thu Đông Cù Chính Lan,Trần Đại Nghĩa A. La Văn Cầu B. Nguyễn Thị Chiên C. Ngô Gia Khảm D. Nguyễn Thiện Thành Câu 17. “Ở hướng Đông, quân ta phục kích chặn đánh địch nhiều trận trên đường số 4, cản bước tiến của chúng, tiêu biểu là trận đánh phục kích tại ” A. đèo Bông Lau. B. chợ Mới, chợ Đồn. C. Đoan Hùng Khe Lau. D. Chiêm Hóa Tuyên Quang Câu 18. Tổng thống thứ 45 của nước Mĩ là ai? A. Ru-dơ-ven. B. Clin-tơn. C. Ô-ba-ma. D. Donald Trump. Câu 19. Với sự ra đời của khối Bắc Đại Tây Dương (NATO) 4/1949, tình hình ở Châu Âu như thế nào? A. Ổn định và có điều kiện phát triển. B. Có sự đối đầu gay gắt giữa các nước với nhau. C. Căng thẳng dẫn đến sự chạy đua vũ trang và thiết lặp nhiều căn cứ quân sự. D. Dễ xảy ra một cuộc chiến tranh mới. Câu 20. Nhà lãnh đạo khẳng định: Việt Nam đã làm mọi cách để đảm bảo "những điều kiện tốt nhất cho sự thành công của hội nghị đặc biệt này". Tổng thống Trump khẳng định Việt Nam là "ví dụ điển hình" cho tương lai của Triều Tiên nếu chấp nhận phi hạt nhân hóa và xây dựng hòa bình. Điều này được nêu ra trong Trang 2/4-Mã đề 001
  3. A. Hội nghị Ianta. B. Hội nghị lần thứ 15 Ban chấp hành Trung ương Đảng. C. Hội nghị ở Tân Trào. D. Hội nghị thượng đỉnh Mĩ Triều. Câu 21. Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đã có quyết định quan trọng nào từ Hội nghị trong bức hình dưới đây? A. Đề ra kế hoạch giải phóng miền Trung Trung Bộ. B. Đề ra kế hoạch khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội miền Bắc. C. Đề ra kế hoạch Nhà nước 5 năm (1961-1965). D. Đề ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam. Câu 22. Kẻ “rước quân Thanh về giày xéo đất nước” là A. Nguyễn Ánh B. Lê Chiêu Thống C. Tôn Sĩ Nghị D. Nguyễn Huệ Câu 23. “Cú đấm thép” của ta dành cho Pháp là: A. Điện Biên Phủ năm 1954.B. Việt Bắc – Thu Đông năm 1947. C. Đông Xuân 1953 – 1954.D. Cách mạng tháng 8 năm 1945. Câu 24. Sự khác nhau trọng điểm giữa hiệp ước Giáp Tuất và hiệp ước Nhâm Tuất là: A. Mục đích. B. Đối tượng. C. Thái độ. D. Tâm thế. Câu 25. Cách mạng tháng 8 thành công, nguyên nhân trọng tâm làm nước ta lâm vào hoàn cảnh “ Ngàn cân treo sợi tóc” A. Mới thành lập chính quyền. B. Lâm lẻ của thù trong giặc ngoài. C. Tinh thần nhân dân ta chưa kịp phát huy.D. Dịch bệnh hoành hành. Câu 26. Điểm giống nhau cơ bản của “Tuyên ngôn độc lập” (Hồ Chí Minh) và “ Nam quốc Sơn Hà” (được cho là của Lý Thường Kiệt): A. Tố cáo tội ác của kẻ thù. B. Khẳng định chủ quyền của dân tộc. C. Nói lên tinh thần dân tộc. D. Các quyền của con người. Câu 27: Từ sau các cuộc chiến tranh: Thế chiến thứ 1 và thứ 2; chiến tranh lạnh. Rút ra biện pháp chính trong công cuộc giữa vững hòa bình ngày nay: A. Hòa hoãn lấy sức mạnh chính trị đàn áp sức mạnh quân sự. B. Quan hệ quốc tế tốt đẹp phải được mở rộng. C. Phát huy sức mạnh toàn dân tộc. D. Đặt tham vọng xuống và nâng tầm hòa bình. Câu 28. Việt Nam trở thành nơi diễn ra “cuộc đụng đầu lịch sử mang tính chất thời đại và có tầm vóc quốc tế thời kì 1954-1975” vì A. Việt Nam có tiềm năng phát triển kinh tế. B. Việt Nam là một nước có vị trí chiến lược quan trọng. C. Việt Nam là một nước giàu tài nguyên mà Mĩ muốn chiếm. D. Việt Nam là nước xã hội chủ nghĩa đánh bại các chiến lược chiến tranh của Mĩ. Câu 29. Nhà thơ Tố Hữu Viết: “Ba mươi năm chân không mỏi/ Mà đến bây giờ mới tới nơi”. Đó là hai câu thơ nói về sự kiện Trang 3/4-Mã đề 001
  4. A. Nguyễn Ái Quốc sang Liên Xô. B. Nguyễn Ái Quốc đọc Luận cương của Lênin. C. Nguyễn Ái Quốc về Quảng Châu (Trung Quốc). D. Nguyễn Ái Quốc về nước. Câu 30. Báo Thanh niên và tác phẩm Đường kách mệnh đã trang bị lý luận nào cho cán bộ? A. Cách mạng vô sản. B. Chủ nghĩa Mác – Lênin. C. Cách mạng dân tộc dân chủ. D. Cách mạng giải phóng dân tộc. Câu 31. Khi chủ nghĩa phát xít xuất hiện Quốc tế cộng sản đã có chủ trương gì để tập hợp lực lượng cách mạng thế giới? A. Thành lập Đảng cộng sản ở các nước.B. Thành lập mặt trận nhân dân rộng rãi. D. Thành lập các tổ chức công đoàn. C. Kêu gọi vô sản các nước đoàn kết lại. Câu 32. Điểm chung quan trọng nhất của kết quả các cuộc cách mạng khoa học công nghệ, kĩ thuật là: A. Đều tạo ra thành tựu. B. Sản phẩm trí tuệ của con người. C. Tác động của hoàn cảnh. D. Mang tính thời đại sâu sắc. Câu 33. Vì sao Mĩ phải thực hiện các chiến lược chiến tranh trên đất nước ta từ năm 1965 – 1973 A. Biến nước ta thành một nước lệ thuộc Mĩ. B. Thể hiện sức mạnh thế lực C. Muốn làm bá chủ toàn cầu D. Bù đắp thiệt hại do bị chiến tranh gánh chịu. Câu 34. Tổn thất nặng nề mà nhân dân ta phải gánh chịu A. Bị Mĩ xâm lược. B. Chịu sự nô dịch C. Đất nước chưa phát triển. D.Bị Pháp xâm lược. Câu 35. Điều kiện chiến trường để làm nên chiến thắng chống Mĩ A. Sức trẻ B. Sức lực C. Sức mạnh D. Sức bền Câu 36. Kết hợp ba khuynh hướng đấu tranh chống Pháp từ 1858 – 1954 A. Thất bại B. Thành công C. Tiến thoái lưỡng nan D. Dặm chân tại chỗ Câu 37. Nếu xảy ra một trong bốn điều sau đây, thì cuộc cải cách của Phan Châu Trinh sẽ thành công: A. Ý chí B. Thời gian C. Bản thân ông D. Tình hình Câu 38. Hậu quả nặng nề mà Mĩ để lại cho nhân dân Việt Nam kéo dài đến ngày nay là A. kinh tế bị tụt hậu. B. trình độ dân trí thấp. C. chất độc D. nhiều công trình văn hóa bị phá hủy. Câu 39. Vì sao trong các cuộc kháng chiến chống thực dân lại có sự xuất hiện của các nhà thơ A. Bản thân B. Nhiệm vụ C. Ý chí D. Tình hình Câu 40. Bài học kinh nghiệm nào của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước được vận dụng trong giải quyết vấn đề biển đảo hiện nay? A. Phát huy sức mạnh B. Sự lãnh đạo của Đảng C. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc D. Kết hợp sức mạnh Trang 4/4-Mã đề 001
  5. HẾT ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 001 1. B 2. B 3. A 4. A 5. C 6. C 7. C 8. D 9. A 10. C 11. A 12. D 13. A 14. A 15. A 16. A 17. A 18. D 19. C 20. D 21. D 22. A 23. C 24. A 25. A 26. B 27. B 28. D 29. D 30. D 31. B 32. B 33. B 34. A 35. B 36. A 37. A 38. C 39. A 40. D Trang 5/4-Mã đề 001