Đề thi kiểm tra môn Toán Khối 3 - Học kỳ II - Năm học 2018-2019 (Có đáp án và ma trận)

doc 4 trang thungat 3290
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra môn Toán Khối 3 - Học kỳ II - Năm học 2018-2019 (Có đáp án và ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_kiem_tra_mon_toan_khoi_3_hoc_ky_ii_nam_hoc_2018_2019.doc

Nội dung text: Đề thi kiểm tra môn Toán Khối 3 - Học kỳ II - Năm học 2018-2019 (Có đáp án và ma trận)

  1. Ma trận đề kiểm tra cuối năm học MÔN TOÁN - KHỐI 3 Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng câu Mạch kiến thức, kĩ năng TN TN TN TN TN và số TL TL TL TL TL điểm KQ KQ KQ KQ KQ Số và phép tính: Đọc, Số 2 2 1 1 5 1 viết, so sánh số có 5 chữ câu số; cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số Số 2,0 2,0 1,0 1,0 5,0 1,0 có đến năm chữ số với điểm (cho) số có một chữ số. Đại lượng và đo đại Số 1 1 lượng: ki-lô-gam, gam; câu tiền Việt Nam. Số 1,0 1,0 Xem đồng hồ. điểm Yếu tố hình học: hình Số 1 1 2 chữ nhật, chu vi và diện câu tích hình chữ nhật; hình Số vuông, chu vi và diện 1,0 1,0 2,0 tích hình vuông. điểm Giải bài toán rút về đơn Số 1 1 vị. câu điểm 1,0 1,0 Tổng Số 3 3 2 1 1 câu câu câu câu câu câu 8 2 1,2,3 4,5,6 7,8 9 10 Số 3,0 3,0 2,0 1,0 1,0 8,0 2,0 điểm
  2. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN CUỐI HKII - KHỐI 3 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống: Đọc hoặc viết đúng 1 số được 0,5 điểm Viết số Đọc số 36052 Ba mươi sáu nghìn không trăm năm mươi hai. 20 319 Hai mươi nghìn ba trăm mười chín. 2. Viết các số: 32 456; 31 999; 32 645; 35 564 theo thứ tự từ bé đến lớn. 1 điểm Thứ tự các số từ bé đến lớn là: 31 999; 32 456; 32 645; 35 564 3. Khoanh đúng được 1 điểm. Chu vi hình chữ nhật ABCD là A. 18 cm B. 12 cm C. 9 cm 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm a) A. 82 385 b) B. 37 552 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Gía trị của biểu thức 715- 129 : 3 là: Khoanh đúng ý B được 1 điểm A. 385 B. 672 C. 662 6. Viết vào chỗ chấm: Viết giờ đúng với mỗi đồng hồ được 0,5 điểm. a/ 10 giờ 10 phút. b/ 3 giờ 40 phút. hoặc 4 giờ kém 20 phút 7. Tìm x: biết x : 4 = 1808 Khoanh đúng ý A được 1 điểm A. 7232 B. 4232 C. 452 8. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: Một hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài gấp 3 chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật đó là: 192 m2 ( Điền đúng 192 m2 được 1 điểm) 9. Đặt tính rồi tính: (Đặt tính và tính đúng mỗi bài được 0,5 điểm) c) 11306 x 7 d) 12760: 6 = 79 142 = 2126 dư 4 10. Giải bài toán sau: (1 điểm) Số tiền mua 1 quyển sách là (0,2 điểm) 28500 : 5 = 5700 (đồng) (0,2 điểm) Số tiền mua 8 quyển sách là (0,2 điểm) 5700 x 8 = 45600 (đồng) (0,2 điểm) Đáp số: 45600 (đồng) (0,2 điểm)
  3. PHÒNG GD& ĐT ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II- KHỐI 3 TRƯỜNG TH Năm học: 2018- 2019 Môn : TOÁN (Thời gian 40 phút) KHỐI 3 Họ và tên học sinh : - Lớp: Điểm Nhận xét Chữ kí, họ tên giám thị Chữ kí, họ tên của giám khảo 1. Viết số (theo mẫu): Viết số Đọc số 53681 Năm mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi mốt. Ba mươi sáu nghìn không trăm năm mươi hai. 20 319 2. Viết các số: 32 456; 31 999; 32 645; 35 564 theo thứ tự từ bé đến lớn. . 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: A 6cm B Chu vi hình chữ nhật ABCD là 3cm A. 18 cm B. 12 cm C. 9 cm C D 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) 47258 + 35127 = ? A. 82 385 B. 72 385 C. 82 375 b) 73581 - 36029 = ? A. 47 552 B. 37 552 C. 37 562 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Gía trị của biểu thức 715- 129 : 3 là: A. 385 B. 672 C. 662 6. Viết vào chỗ chấm: Đồng hồ chỉ: a/ giờ phút. b/ giờ phút.
  4. 7. Tìm x: biết x : 4 = 1808 A. 7232 B. 4232 C. 452 8. Viết vào chỗ chấm số thích hợp: Một hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài gấp 3 chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật đó là: 9. Đặt tính rồi tính: : c) 11306 x 7 d) 12760: 6 10. Giải bài toán sau: Mẹ mua 5 quyển sách cùng loại phải trả 28500 đồng. Hỏi mua 8 quyển sách như thế phải trả bao nhiêu tiền? Bài giải