Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán - Đề số 035 (Có đáp án)

doc 14 trang thungat 1490
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán - Đề số 035 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_minh_hoa_ky_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_de_so_035_co_d.doc

Nội dung text: Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán - Đề số 035 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Đề số 035 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút 2x 1 Câu 1: Tập xác định của hàm số y là: 3 x 1 A. D = R B. D = ;3 C. D = ; \ 3 D. D = (3; ) 2 x 2 Câu 2: Hàm số y nghịch biến trên các khoảng: x 1 A. ;1 va 1; B. 1; C. 1; D. (0; + ) 1 11 5 Câu 3: Giá trị cực đại của hàm số y x 3 x 2 3x 2 là: A. B. C. 1 D. 7 3 3 3 x 3 Câu 4: Đường tiệm cận ngang của hàm số y là 2x 1 1 1 1 1 A. x B x C. y D. y 2 2 2 2 Câu 5: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên y A. y x3 3x 1 B. y x3 3x 1 1 C. y x3 3x 1 x D. y x3 3x 1 O 3x 1 1 1 Câu 6: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y trên đoạn 0;2 A B. 5 C. 5 D. x 3 3 3 x 1 Câu 7: Phương trình tiếp tuyến của hàm số y tại điểm có hoành độ bằng 3 là: x 2 A. y 3x 5 B. y 3x 13 C.y 3x 13 D. y 3x 5 Câu 8: Cho hàm số y x3 3mx2 4m3 với giá trị nào của m để hàm số có 2 điểm cực trị A và B sao cho AB 20 A. m 1 B. m 2 C. m 1;m 2 D. m 1 1 m Câu 9: Định m để hàm số y x3 2(2 m)x2 2(2 m)x 5 luôn nghịch biến khi: 3 A. 2 - 2 C. m =1 D. 2 m 3 Câu 10: Phương trình x3 12x m 2 0 có 3 nghiệm phân biệt với m. A. 16 m 16 B. 18 m 14 C. 14 m 18 D. 4 m 4 Câu 11: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.
  2. A . x = 4 B. x = 6 C. x = 3 D = x = 2 Câu 12: Đạo hàm của hàm số y 22x 3 là: A. 2.22x 3.ln 2 B. 22x 3.ln 2 C. 2.22x 3 D. (2 x 3)22x 2 Câu 13: Phương trình log2 3x 2 3 có nghiệm là: 11 10 A. x B. x C. x = 3 D. x = 2 3 3 2 Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình log2 2x x 1 0 là: 3 3 3 1 3 A. 1; B. 0; C. ;0  ; D. ; 1  ; 2 2 2 2 10 x Câu 15: Tập xác định của hàm số y log3 là: x2 3x 2 A. 1; B. ;1  2;10 C. ;10 D. 2;10 Câu 16: Một người gửi gói tiết kiệm linh hoạt của ngân hàng cho con với số tiền là 500000000 VNĐ, lãi suất 7%/năm. Biết rằng người ấy không lấy lãi hàng năm theo định kỳ sổ tiết kiệm.Hỏi sau 18 năm, số tiền người ấy nhận về là bao nhiêu? (Biết rằng, theo định kì rút tiền hằng năm, nếu không lấy lãi thì số tiền sẽ được nhập vào thành tiền gốc và sổ tiết kiệm sẽ chuyển thành kì hạn 1 năm tiếp theo) A. 4.689.966.000 VNĐ B. 3.689.966.000 VNĐ C. 2.689.966.000 VNĐ D. 1.689.966.000 VNĐ Câu 17: Hàm số y x2 2x 2 ex có đạo hàm là: 2 x x A.y ' x e B. y ' 2xe C. y' (2x 2)ex D. Kết quả khác x 1 x 3 Câu 18: Nghiệm của bất phương trình 9 36.3 3 0 là: A. 1 x 3 B. 1 x 2 C. 1 x D. x 3 Câu 19: Nếu a log12 6, b log12 7 thì log2 7 bằng a b a a A. B. C. D. b 1 1 a b 1 a 1 Câu 20: Cho a >0, b > 0 thỏa mãn a2+b2=7ab . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 3 A. log(a b) (loga logb) B. 2(loga logb) log(7ab) 2 1 a b 1 C. 3log(a b) (loga logb) D. log (loga logb) 2 3 2 Câu 21: Số nghiệm của phương trình 6.9x 13.6x 6.4x 0 là: A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 Câu 22: Không tồn tại nguyên hàm : x2 x 1 dx x2 2x 2dx A. x 1 B.
  3. sin 3xdx e3x xdx C. D. x2 x 1 Câu 23: Nguyên hàm : dx ? x 1 2 1 1 x 2 A. x C B. 1 2 C C. ln x 1 C D. x ln x 1 C x 1 x 1 2 2 Câu 24: Tính sin 2xcosxdx A. 0 B. 1 C. 1/3 D. 1/6 2 e 2e3 1 2e3 1 e3 2 e3 2 Câu 25: Tính x2lnxdx A. B. C. D. 1 9 9 9 9 y 3x y x Câu 26: Cho hình thang S : . Tính thể tích vật thể tròn xoay khi nó xoay quanh Ox. x 0 x 1 8 8 2 A. B. C. 8 2 D. 8 3 3 3 Câu27: Để tính I tan2 x cot2 x 2dx . Một bạn giải như sau: 6 3 3 Bước 1: I tan x cot x 2 dx Bước 2: I tan x cot x dx 6 6 3 3 cos2x Bước 3: I tan x cot x dx Bước 4: I 2 dx sin2x 6 6 3 3 Bước 5: I ln sin 2x 2ln . Bạn này làm sai từ bước nào? 6 2 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 a Câu 28: Tích phân f (x)dx 0 thì ta có : a A ) f (x) là hàm số chẵn B) f (x) là hàm số lẻ C) f (x) không liên tục trên đoạn  a;a D) Các đáp án đều sai Câu 29: Cho số phức z = 2 + 4i. Tìm phần thực, phần ảo của số phức w = z - i A. Phần thực bằng -2 và phần ảo bằng -3i B. Phần thực bằng -2 và phần ảo bằng -3 C. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3i D. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3 Câu 30: Cho số phức z = -3 + 2i. Tính môđun của số phức z + 1 – i A. z 1 – i 4. B. z 1 – i 1. C. z 1 – i 5. D. z 1 – i 2 2. Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn: (4 i)z 3 4i . Điểm biểu diễn của z là: 16 11 16 13 9 4 9 23 A. M ( ; ) B. M ( ; ) C. M ( ; ) D. M ( ; ) 15 15 17 17 5 5 25 25 Câu 32: Cho hai số phức: z1 2 5i; z2 3 4i . Tìm số phức z = z1.z2 A. z 6 20i B. z 26 7i C. z 6 20i D. z 26 7i
  4. 2 2 2 Câu 33: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình: z 4z 7 0 . Khi đó bằng:z1 z2 A. 10 B. 7 C. 14 D. 21 Câu 34: Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 4i z 2i .Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất. A. z 1 i B. z 2 2i C. z 2 2i D. z 3 2i Câu 35: Tính thể tích của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ biết AD’ = 2a. 2 2 A. V a3 B. V 8a3 C. V 2 2a3 D. V a3 3 Câu 36: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc đáy và SA 2 3a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC 3 2a3 a3 3a3 A. V B. V C. V D. V a3 2 2 2 Câu 37: Cho tứ diện ABCD có các cạnh BA, BC, BD đôi một vuông góc với nhau: BA = 3a, BC =BD = 2a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AD. Tính thể tích khối chóp C.BDNM 2a3 3a3 A. V 8a3 B. V C. V D. V a3 Câu 38: Cho hình 3 2 chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HB = 2HA. Cạnh SC tạo với mặt phẳng đáy (ABCD) một góc bằng 600 . Khoảng cách từ trung điểm K của HC đến mặt phẳng (SCD) là: a 13 a 13 a 13 A. B. C.a 13 D. 2 4 8 Câu 39: Trong không gian cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = AC = 2a. Tính độ dài đường sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AC. A. l a 2 B. l 2a 2 C. l 2a D. l a 5 Câu 40: Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm3. Với chiều cao h và bán kính đáy là r. Tìm r để lượng giấy tiêu thụ ít nhất. 36 38 38 36 A.r 4 B. r 6 C. r 4 D. r 6 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 41: Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4 và BC = 2. Gọi P, Q lần lượt là các điểm trên cạnh AB và CD sao cho: BP = 1, QD = 3QC. Quay hình chữ nhật APQD xung quanh trục PQ ta được một hình trụ. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó. A. 10 B.12 C. 4 D. 6 Câu42: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Thể tích của khối cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của tứ diện ABCD bằng: 3 a3 2 a3 2 2a3 3a3 A. B. C. D. 8 24 9 24 Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A 1;6;2 ;B 5;1;3 ; C 4;0;6 ; D 5;0;4 .Viết phương trình mặt cầu S có tâm D và tiếp xúc với mặt phẳng ABC là: 2 2 8 2 2 4 A. S : x 5 y2 z 4 B. S : x 5 y2 z 4 223 223 2 2 16 2 2 8 C. S : x 5 y2 z 4 D. S : x 5 y2 z 4 223 223 Câu 44: Mặt phẳng P song song với mặt phẳng Q :x 2y z 0 và cách D 1;0;3 một khoảng bằng 6 thì (P) c ó phương trình là: x 2y z 2 0 x 2y z 10 0 A. B. x 2y z 2 0 x 2y z 2 0
  5. x 2y z 2 0 x 2y z 2 0 C. D. x 2y z 10 0 x 2y z 10 0 Câu 45: Cho hai điểm A 1; 1;5 ;B 0;0;1 . Mặt phẳng (P) chứa A, B và song song với Oy có phương trình là: A. 4x y z 1 0 B. 2x z 5 0 C. 4x z 1 0 D. y 4z 1 0 Câu 46: Cho hai điểm A 1; 2;0 ;B 4;1;1 . Độ dài đường cao OH của tam giác OAB là: 1 86 19 19 A. B. C. D. 19 19 86 2 Câu 47: Mặt cầu S có tâm I 1;2; 3 và đi qua A 1;0;4 có phương trình: 2 2 2 2 2 2 A. x 1 y 2 z 3 5 B. x 1 y 2 z 3 5 2 2 2 2 2 2 C. x 1 y 2 z 3 53 D. x 1 y 2 z 3 53 Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng P :nx 7y 6z 4 0; Q :3x my 2z 7 0 song song với nhau. Khi đó, giá trị m,n thỏa mãn là: 7 7 3 7 A. m ;n 1 B. m 9;n C. m ;n 9 D. m ;n 9 3 3 7 3 Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(–1;1;3) và mặt phẳng P : x – 3y 2z – 5 0 . Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P). A. 2y 3z 11 0 B. y 2z 1 0 C. 2y 3z 11 0 D. 2x 3y 11 0 Câu 50: Trong không gian Oxyz cho các điểm A 3; 4;0 ;B 0;2;4 ;C 4;2;1 . Tọa độ diểm D trên trục Ox sao cho AD = BC là: A. D(0;0;0) hoặc D(6;0;0) B. D(0;0;2) hoặc D(8;0;0) C. D(2;0;0) hoặc D(6;0;0) D. D(0;0;0) hoặc D(-6;0;0)
  6. ĐÁP ÁN 1C 2A 3A 4D 5B 6D 7C 8A 9D 10C 11D 12A 13B 14C 15B 16D 17A 18B 19B 20D 21A 22B 23C 24A 25A 26A 27B 28B 29D 30C 31B 32B 33C 34C 35C 36B 37C 38D 39B 40A 41B 42B 43D 44D 45C 46B 47D 48D 49A 50A HƯỚNG DẪN 1 Câu 1: Tập xác định của hàm số là: D ; \ 3 2 Câu 2: đáp án A 1 Câu 3: Giá trị cực đại của hàm số y x 3 x 2 3x 2 là: 3 11 5 A. B. C. 1 D. 7 3 3 ' 2 ' x 1 11 Ta có: y x 2x 3 y 0 yCD y 1 Chọn đáp án A x 3 3 x 3 Câu 4: Đường tiệm cận ngang của hàm số y là 2x 1 1 1 1 1 A. x B x C. y D. y Đáp án D 2 2 2 2 Câu 5: Dựa và đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên R và cắt trục hoành tại 1 điểm nên chon đáp án B. 3x 1 Câu 6: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y trên đoạn 0;2 Đáp án D x 3 x 1 Câu 7: Phương trình tiếp tuyến của hàm số y tại điểm có hoành độ bằng 3 là: x 2 A. y 3x 5 B. y 3x 13 C.y 3x 13 D. y 3x 5 Giải: y(- 3) = 4. Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng -3 là: y – 4 = 3(x + 3) hay y = 3x + 13. chọn đáp án C Câu 8: Cho hàm số y x3 3mx2 4m3 với giá trị nào của m để hàm số có 2 điểm cực trị A và B sao cho AB 20 Giải: Ta có y' 3x2 6mx Đkiện để hàm số có hai cục trị là: m 0 3 ' x1 0 y1 4m 3 y 0 A 0;4m ;B 2m;0 x2 2m y2 0 Mà AB 20 4m6 m2 5 0 Chọn đáp án A m 1 1 m Câu 9: Định m để hàm số y x3 2(2 m)x2 2(2 m)x 5 luôn nghịch biến khi: 3 A. 2 - 2 C. m =1 D. 2 m 3 Giải: y' 1 m x2 4 2 m x 2 2 m
  7. TH1: m = 1 thì y' 4x 4 . Với m = 1 thì hàm số không nghịch bien trên TXĐ 1 m 0 m 1 2 m 3 TH2: m 1 để hàm số luôn nghịch biến thì điều kiện là: ' 2 . Chọn 0 m 5m 6 0 đáp án D Câu 10: Phương trình x3 12x m 2 0 có 3 nghiệm phân biệt với m. A. 16 m 16 B. 18 m 14 C. 14 m 18 D. 4 m 4 Giải: Xét hàm số y x3 12x y' 3x2 12 ' x 2 yCT 16 y 0 x 2 yCD 16 Xét đường thẳng y = 2 - m. Để PT có 3 nghiệm phân biệt thì đK là 16 2 m 16 14 m 18 Chọn đáp án C Câu 11: Đáp án D Câu 12: Đạo hàm của hàm số y 22x 3 là: 2x 3 2x 3 2x 3 2x 2 A. 2.2 .ln 2 B. 2 .ln 2 C. 2.2 D. (2 x 3)2 Đáp án A Câu 13: Phương trình log2 3x 2 3 có nghiệm là: 11 10 A. x B. x C. x = 3 D. x = 2 3 3 Đáp án B 2 Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình log2 2x x 1 0 là: 3 3 3 1 3 A. 1; B. 0; C. ;0  ; D. ; 1  ; 2 2 2 2 Đáp án C 10 x Câu 15: Tập xác định của hàm số y log là: 3 x2 3x 2 A. 1; B. ;10 C. ;1  2;10 D. 2;10 Đáp án B Câu 16: Một người gửi gói tiết kiệm linh hoạt của ngân hàng cho con với số tiền là 500000000 VNĐ, lãi suất 7%/năm. Biết rằng người ấy không lấy lãi hàng năm theo định kỳ sổ tiết kiệm.Hỏi sau 18 năm, số tiền người ấy nhận về là bao nhiêu? (Biết rằng, theo định kì rút tiền hằng năm, nếu không lấy lãi thì số tiền sẽ được nhập vào thành tiền gốc và sổ tiết kiệm sẽ chuyển thành kì hạn 1 năm tiếp theo) A. 4.689.966.000 VNĐ B. 3.689.966.000 VNĐ C. 2.689.966.000 VNĐ D. 1.689.966.000 VNĐ Giải: Đáp án D Gọi a là số tiền gửi vào hàng tháng gửi vào ngân hàng x là lãi suất ngân hàng n là số năm gửi Ta có Sau năm 1 thì số tiền là : a ax a x 1 2 Sau năm 2: a x 1 a x 1 x a x 1 x 1 a x 1 2 2 2 3 Sau năm 3 : a x 1 a x 1 x a x 1 x 1 a x 1
  8. 3 3 3 4 Sau năm 4: a x 1 a x 1 x a x 1 x 1 a x 1 n Sau n năm ,số tiền cả gốc lẫn lãi là : a x 1 18 Vậy sau 18 năm, số tiền người ý nhận được là: 500.000.000 0,07 1 1,689,966,000 VNĐ Câu 17: Hàm số y x2 2x 2 ex có đạo hàm là: 2 x x A.y' x e B. y' 2xe C. y' (2x 2)ex D. Kết quả khác Đáp án A Câu 18. Nghiệm của bất phương trình 9x 1 36.3x 3 3 0 là: A. 1 x 3 B. 1 x 2 C. 1 x D. x 3 Đáp án B Câu 19 Nếu a log12 6,b log12 7 thì log2 7 bằng a b a a A. B. C. D. : Đáp án B b 1 1 a b 1 a 1 Câu 20: Cho a >0, b > 0 thỏa mãn a2 b2 7ab . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 3 A. log(a b) (loga logb) B. 2(loga + logb) = log(7ab) 2 1 a b 1 C. 3log(a b) (loga logb) D. log (loga logb) Đáp án D 2 3 2 Câu 21: Số nghiệm của phương trình 6.9x 13.6x 6.4x 0 là: A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 Đáp án A Câu 22: Không tồn tại nguyên hàm : x2 x 1 dx x2 2x 2dx sin 3xdx e3x xdx A. x 1 B. C. D. Giải: Ta có: 2 Vậy không tồn tại 2 x 2x 2 0 x ¡ x 2x 2 nên không nguyên hàm x2 2x 2dx x2 x 1 Mặt khác:biểu thức : có nghĩa  x ≠ 1, biểu thức: sin 3x ; e3x x có nghĩa  x x 1 Trả lời: Đáp án B x2 x 1 Câu 23: Nguyên hàm : dx ? x 1 2 1 1 x 2 A. x C B. 1 2 C C. ln x 1 C D. x ln x 1 C x 1 x 1 2 x2 x 1 1 x2 Giải: dx x dx ln x 1 C x 1 x 1 2 Trả lời: Đáp án C 2 Câu 24: Tính sin 2xcosxdx : A. 0 B. 1 C. 1/3 D. 1/6 2
  9. Giải: Từ tính chất: f(x) là hàm số lẻ và xác định trên đoạn: [-a;a] thì a f x dx 0 a 2 2 Do hàm số: f x 2sin x.cos2 x lẻ nên ta có sin 2x cos xdx 2sin x.cos2 xdx 0 2 2 Trả lời: Đáp án A e 2e3 1 2e3 1 e3 2 e3 2 Câu 25: Tính x2lnxdx : A. B. C. D. 1 9 9 9 9 u ln x dx x3 du ; v Giải: đặt 2 dv x dx x 3 e e 3 e 3 2 x 1 2 2e 1 Ta có: x ln xdx ln x x dx 3 3 9 1 1 1 Trả lời: Đáp án A y 3x y x Câu 26: Cho hình thang S : . Tính thể tích vật thể tròn xoay khi nó xoay quanh Ox. x 0 x 1 8 8 2 A. B. C. 8 2 D. 8 3 3 Giải: Xét hình thang giới hạn bởi các đường: y 3x; y x; x 0; x 1 Ta có: 1 1 2 2 8 V 3x dx x dx 0 0 3 Trả lời: Đáp án A 3 Câu27: Để tính I tan2 x cot2 x 2dx . Một bạn giải như sau: 6 3 3 Bước 1: I tan x cot x 2 dx Bước 2: I tan x cot x dx 6 6 3 3 cos2x Bước 3: I tan x cot x dx Bước 4: I 2 dx sin2x 6 6 3 3 Bước 5: I ln sin 2x 2ln . Bạn này làm sai từ bước nào? 6 2 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Giải:
  10. 3 3 3 I tan2 x cot2 x 2dx tan x cot x 2 dx tan x cot x dx 6 6 6 4 3 4 cos2x 3 cos2x tan x cot x dx tan x cot x dx 2 dx 2 dx sin2x sin2x 6 4 6 4 4 3 3 ln sin 2x ln sin 2x 2ln 6 4 2 Trả lời: Đáp án B a Câu 28: Tích phân f (x)dx 0 thì ta có : a A ) f (x) là hàm số chẵn B) f (x) là hàm số lẻ C) f (x) không liên tục trên đoạn  a;a D) Các đáp án đều sai a 0 a Giải : Xét tích phân : I f (x)dx f (x)dx f (x)dx a a 0 0 a a a a a Đặt : x = - t ta có : I f t dt f (x)dx f t dt f (x)dx f x dx f (x)dx a 0 0 0 0 0 a Nếu f (x) là hàm số chẵn ta có : f ( x) f (x) I 2 f (x)dx 0 Nếu f (x) là hàm số lẻ ta có : f ( x) f (x) I 0 Trả lời : Đáp án B Câu 29: Cho số phức z = 2 + 4i. Tìm phần thực, phần ảo của số phức w = z - i A. Phần thực bằng -2 và phần ảo bằng -3i B. Phần thực bằng -2 và phần ảo bằng -3 C. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3i D. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3 BG: w = z – i = 2 + 3i => Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3: Đáp án D Câu 30: Cho số phức z = -3 + 2i. Tính môđun của số phức z + 1 – i A. z 1 – i 4. B. z 1 – i 1. C. z 1 – i 5. D. z 1 – i 2 2. BG: z + 1 – i = -2 – i =>z 1 – i 5. : Đáp án C Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn: (4 i)z 3 4i . Điểm biểu diễn của z là: 16 11 16 13 9 4 9 23 A. M ( ; ) B. M ( ; ) C. M ( ; ) D. M ( ; ) 15 15 17 17 5 5 25 25 3 4i 16 13 16 13 BG: Ta có (4 i)z 3 4i z i =>M ( ; ) : Đáp án B 4 i 17 17 17 17 Câu 32: Cho hai số phức: z1 2 5i; z2 3 4i . Tìm số phức z = z1.z2 (sửa đề: w->z) A. z 6 20i B. z 26 7i C. z 6 20i D. z 26 7i BG: Ta có z = z1.z2 = 26+7i Đáp án B 2 2 2 Câu 33: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình: z 4z 7 0 . Khi đó bằng:z1 z2 A. 10 B. 7 C. 14 D. 21 Đáp án C 2 2 2 BG: z 4z 7 0 => z1,2 2 3i =>z1 z2 =14
  11. Câu 34: Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 4i z 2i .Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất. A. z 1 i B. z 2 2i C. z 2 2i D. z 3 2i BG: Giả sử z = x + yi ta có: z 2 4i z 2i x y 4 z x2 y2 => z = 2 + 2i Đáp án C 2(x 2)2 8 2 2 Câu 35: Tính thể tích của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ biết AD’ = 2a. 2 2 A. V a3 B. V 8a3 C. V 2 2a3 D. V a3 3 BG: Gọi x là cạnh của hlp => AD' x 2 2a x a 2 => V 2 2a3 Đáp án C Câu 36: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc đáy và SA 2 3a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC 3 2a3 a3 3a3 A. V B. V C. V D. V a3 2 2 2 a2 3 a3 BG: Ta có S ; h SA 2 3a => V Đáp án B day 4 2 Câu 37: Cho tứ diện ABCD có các cạnh BA, BC, BD đôi một vuông góc với nhau: BA = 3a, BC =BD = 2a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AD. Tính thể tích khối chóp C.BDNM 2a3 3a3 A. V 8a3 B. V C. V D. V a3 3 2 3a (2a a). 2 2 3 9a 1 9a 3a BG: Ta có S 2 ; BC 2a => V . .2a Đáp án C MNBD 2 4 3 4 2 Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HB = 2HA. Cạnh SC tạo với mặt phẳng đáy (ABCD) một góc bằng 600 . Khoảng cách từ trung điểm K của HC đến mặt phẳng (SCD) là: a 13 a 13 a 13 A. B. C.a 13 D. 2 4 8 a 13 BG: Ta có HC 3 a 13 a 39 => SH HC.tan 600 . 3 ; 3 3 Gọi I là trung điểm của CD(HI a ), kẻ HP vuông góc với SI ta có khoảng cách từ H đến mp(SCD) chính bằng HP. Theo hệ thực lượng trong tam giác vuông ta có: 1 1 1 a 13 1 a 13 =>HP d(K;(SCD)) d(H;(SCD)) Đáp án D HP2 HI 2 SH 2 4 2 8 Câu 39: Trong không gian cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = AC = 2a. Tính độ dài đường sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AC. A. l a 2 B. l 2a 2 C. l 2a D. l a 5 BG: Ta có l BC (2a)2 (2a)2 2a 2 Đáp án B
  12. Câu 40: Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm3. Vói chiều cao h và bán kính đáy là r. Tìm r để lượng giấy tiêu thụ ít nhất. 36 38 38 36 A.r 4 B. r 6 C. r 4 D. r 6 2 2 2 2 2 2 2 2 1 3V BG: Ta có: V r 2h h => độ dài đường sinh là: 3 r 2 3V 81 38 l h2 r 2 ( )2 r 2 ( )2 r 2 r 2 r 2 r 2 2r 4 38 38 Diện tích xung quanh của hình nòn là: S rl r r 2 r 4 xq 2r 4 2r 2 38 Ap dung BDT Cosi ta được giá trị nhỏ nhất là khi r 6 . Đáp án B 2 2 Câu 41: Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4 và BC = 2. Gọi P, Q lần lượt là các điểm trên cạnh AB và CD sao cho: BP = 1, QD = 3QC. Quay hình chữ nhật APQD xung quanh trục PQ ta được một hình trụ. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó. A. 10 B.12 C. 4 D. 6 BG: Ta có AP = 3, AD = 2 Khi quay hcn APQD xung quanh trục PQ ta được hình trụ có bán kính đáy r = 3 và đường sinh l = 2. Diện tích xung quanh Sxq 2 .r.l 2 .3.2 12 Đáp án B Câu 42: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Thể tích của khối cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của tứ 3 a3 2 a3 2 2a3 3a3 diện ABCD bằng: A. B. C. D. 8 24 9 24 a 2 BG: Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Ta có MN AN 2 AM 2 2 MN a 2 2 a3 => Bán kính khối cầu là: r => Thể tích khối cầu là: V . Đáp án B 2 4 24 Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A 1;6;2 ;B 5;1;3 ; C 4;0;6 ; D 5;0;4 .Viết phương trình mặt cầu S có tâm D và tiếp xúc với mặt phẳng ABC là: 2 2 8 2 2 4 A. S : x 5 y2 z 4 B. S : x 5 y2 z 4 223 223 2 2 16 2 2 8 C. S : x 5 y2 z 4 D. S : x 5 y2 z 4 223 223 Đáp án: D Ta có:   AB 4; 5;1 ; AC 3; 6;4 n ABC 14;13;9 Phương trình mặt phẳng (ABC) là: 14 x 13y 9z 110 0 14.5 13.0 9.4 110 4 R d D; ABC 142 132 92 446 2 2 8 Vậy phương trình mặt cầu là: S : x 5 y2 z 4 223
  13. Câu 44 : Mặt phẳng P song song với mặt phẳng Q :x 2y z 0 và cách D 1;0;3 một khoảng bằng 6 có phương trình là: x 2y z 2 0 x 2y z 10 0 A. B. x 2y z 2 0 x 2y z 2 0 x 2y z 2 0 x 2y z 2 0 C. D. x 2y z 10 0 x 2y z 10 0 Đáp án : D Ta có: Mặt phẳng (P) có dạng x 2y z D 0 1.1 2.0 1.3 D D 2 Vì d D; P 6 4 D 6 12 22 11 D 10 Câu 45: Cho hai điểm A 1; 1;5 ;B 0;0;1 . Mặt phẳng (P) chứa A, B và song song với Oy có phương trình là: A. 4x y z 1 0 B. 2x z 5 0 C. 4x z 1 0 D. y 4z 1 0 Đáp án : C   Ta có: AB 1;1; 4 ,đường thẳng Oy có ud 0;1;0 n(P) 4;0; 1 Phương trình mặt phẳng (P) là: 4x z 1 0 Câu 46: . Cho hai điểm A 1; 2;0 ;B 4;1;1 . Độ dài đường cao OH của tam giác OAB là: 1 86 19 19 A. B. C. D. 19 19 86 2 Đáp án: B x 1 3t   Ta có: AB 3;3;1 . PTĐT AB là : y 2 3t H 1 3t; 2 3t;t OH 1 3t; 2 3t;t z t   3 Vì OH  AB 3. 1 3t 3 2 3t t 0 t 19 2 2 2  28 29 3 86 OH 19 19 19 19 Câu 47: Mặt cầu S có tâm I 1;2; 3 và đi qua A 1;0;4 có phương trình: 2 2 2 2 2 2 A. x 1 y 2 z 3 5 B. x 1 y 2 z 3 5 2 2 2 2 2 2 C. x 1 y 2 z 3 53 D. x 1 y 2 z 3 53 Đáp án: D Ta có: AI 0; 2;7 R AI 53 2 2 2 Vậy PT mặt cầu là: x 1 y 2 z 3 53
  14. Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng P :nx 7y 6z 4 0; Q :3x my 2z 7 0 song song với nhau. Khi đó, giá trị m,n thỏa mãn là: 7 7 3 7 A. m ;n 1 B. m 9;n C. m ;n 9 D. m ;n 9 3 3 7 3 Đáp án: D 7 n 7 6 m Để (P) // (Q) thì ta có : 3 3 m 2 n 9 Câu 49 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(–1;1;3) và mặt phẳng P : x – 3y 2z – 5 0 . Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P). A. 2y 3z 11 0 B. y 2z 1 0 C. 2y 3z 11 0 D. 2x 3y 11 0 Đáp án: A Ta có: AB 3; 3;2   P  Q n P u Q 1; 3;2 Vì  n Q 0;2;3 Vậy , PT mặt phẳng (P) là 2y 3z 11 0 Câu 50: Trong không gian Oxyz cho các điểm A 3; 4;0 ;B 0;2;4 ;C 4;2;1 . Tọa độ diểm D trên trục Ox sao cho AD = BC là: A. D 0;0;0  D 6;0;0 B. D 0;0;2  D 0;0;8 C. D 0;0; 3  D 0;0;3 D. D 0;0;0  D 0;0; 6 Đáp án: A Gọi D x;0;0   2 2 2 AD x 3;4;0 AD x 3 4 0 x 0 Ta có:   x 6 BC 4;0; 3 BC 5