Đề thi môn Địa lý - Kỳ thi khảo sát kiến thức THPT lần 2 - Mã đề 501 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Địa lý - Kỳ thi khảo sát kiến thức THPT lần 2 - Mã đề 501 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_mon_dia_ly_ky_thi_khao_sat_kien_thuc_thpt_lan_2_ma_de.doc
Nội dung text: Đề thi môn Địa lý - Kỳ thi khảo sát kiến thức THPT lần 2 - Mã đề 501 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: ĐỊA LÍ ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi 501 Câu 41: Việc thu hút các dự án đầu tư nước ngoài ở Bắc Trung Bộ còn hạn chế chủ yếu do A. cơ sở hạ tầng còn yếu. B. chính sách thu hút đầu tư chưa hợp lí. C. mức sống dân cư thấp. D. có nhiều thiên tai. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào dưới đây chịu tác động mạnh nhất của gió Tây khô nóng? A. Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Bắc Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ? A. Sông Đà. B. Sông Cả. C. Sông Thu Bồn. D. Sông Thái Bình. Câu 44: Địa danh sản xuất nước mắm ngon nổi tiếng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Vân Đồn. B. Cát Hải. C. Phan Thiết. D. Phú Quốc. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất cả nước? A. Bà Rịa - Vũng Tàu. B. Bình Thuận. C. Cà Mau. D. Kiên Giang. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây dừa được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Đất phèn. B. Đất mặn. C. Đất xám trên phù sa cổ. D. Đất phù sa sông. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết cao nguyên Mộc Châu và cao nguyên Sơn La thuộc vùng núi nào? A. Trường Sơn Bắc. B. Đông Bắc . C. Tây Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 49: Người dân của các nước thành viên EU có thể dễ dàng mở tài khoản tại các nước khác trong khối là biểu hiện của tự do A. lưu thông tiền vốn. B. di chuyển. C. lưu thông dịch vụ. D. lưu thông hàng hóa. Câu 50: Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014 Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta. B. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta. C. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta. D. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta. Trang 1/4 - Mã đề thi 501
- Câu 51: Vùng biển bao quanh Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn chủ yếu do A. có nhiều đảo ven bờ là nơi tập trung nhiều loại hải sản. B. nằm ở vùng khí hậu nóng ẩm quanh năm nước không đóng băng. C. là nơi gặp nhau của các dòng biển nóng và dòng biển lạnh. D. có đường bờ biển dài với nhiều vụng, vịnh kín gió. Câu 52: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân số nông thôn và dân số thành thị nước ta? A. Cả dân số thành thị và dân số nông thôn đều tăng. B. Dân số thành thị nhiều hơn dân số nông thôn. C. Dân số thành thị tăng nhanh hơn dân số nông thôn. D. Dân số nông thôn nhiều hơn dân số số thành thị. Câu 53: Liên bang Nga có thế mạnh trồng cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới chủ yếu do nhân tố tự nhiên nào sau đây? A. Đất trồng. B. Khí hậu. C. Sông ngòi. D. Địa hình. Câu 54: Những nguồn tài nguyên của châu Phi đang bị suy giảm mạnh là A. đất đai, rừng. B. khoáng sản, nguồn nước. C. đất đai, nguồn nước. D. khoáng sản, rừng. Câu 55: Đất feralit ở nước ta có màu đỏ vàng chủ yếu do A. quá trình tích tụ mùn phát triển. B. rửa trôi các chất badơ dễ tan. C. tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm. D. quá trình phong hóa mạnh. Câu 56: Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây? A. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có. B. Vị trí địa lí mang tính chiến lược. C. Khí hậu thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp. D. Các thế lực bên ngoài cạnh tranh ảnh hưởng. Câu 57: Về mặt kinh tế, các con sông ở miền Tây Trung Quốc có giá trị nổi bật về A. nuôi trồng thủy sản. B. giao thông. C. thủy điện. D. thủy lợi. Câu 58: Nguyên nhân chủ yếu nào dưới đây giúp Đông Nam Á phát triển mạnh cây lúa gạo? A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc với lượng nước dồi dào. B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa và cận xích đạo. C. Có nhiều cao nguyên đất đỏ badan màu mỡ. D. Người dân có nhiều kinh nghiệm trồng lúa gạo. Câu 59: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta? A. Trong năm có một mùa đông lạnh. B. Thời tiết diễn biến phức tạp. C. Có một mùa khô sâu sắc. D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết các dân tộc thuộc nhóm ngữ hệ Nam Đảo phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 61: Ý nghĩa quan trọng nhất của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là A. nguồn lợi sinh vật biển phong phú. B. hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. C. có nhiều thế mạnh phát triển du lịch. D. thuận lợi phát triển giao thông vận tải biển. Câu 62: Những trung tâm công nghiệp nào sau đây được xếp vào nhóm trung tâm công nghiệp có ý nghĩa vùng? A. Hải Phòng, Hà Nội, Nha Trang. B. Đà Nẵng, Huế, Hà Nội. C. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ. D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Vũng Tàu. Câu 63: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA GẠO CỦA NHẬT BẢN, GIAI ĐOẠN 1985 - 2004 Năm 1985 1995 2000 2004 Diện tích (nghìn ha) 2342 2188 1770 1650 Sản lượng (nghìn tấn) 14578 13435 11868 11400 Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản giai đoạn 1985 - 2004? A. Diện tích lúa gạo giảm nhanh hơn sản lượng lúa gạo. B. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản năm 2004 đạt 61,9 tạ/ha. C. Diện tích lúa gạo giảm chậm hơn sản lượng lúa gạo. D. Diện tích lúa gạo giảm, sản lượng lúa gạo tăng. Trang 2/4 - Mã đề thi 501
- Câu 64: Phải đặt ra vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do A. đây là vùng có nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế. B. sức ép dân số đối với kinh tế - xã hội và môi trường. C. tài nguyên thiên nhiên của vùng không thật phong phú. D. cơ cấu kinh tế theo ngành của vùng chưa hợp lí. Câu 65: Vai trò quan trọng của công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm đối với nông nghiệp không phải là A. tăng yếu tố rủi ro trên thị trường tiêu thụ nông sản. B. tăng chất lượng các sản phẩm nông nghiệp, thủy sản. C. góp phần làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn. D. thúc đẩy việc sản xuất hàng hóa trong nông nghiệp. Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về hoạt động của bão ở nước ta? A. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam. B. Tháng có tần suất bão lớn nhất là tháng 10. C. Bão đổ bộ nhiều nhất vào vùng Bắc Trung Bộ. D. Thời gian hoạt động của bão từ tháng 6 đến tháng 12. Câu 67: Cho biểu đồ: SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1995 - 2014 Triệu tấn Tỉ KWh 50 141,3 150 41,1 40 120 34,1 30 90 18,5 20 16,3 17,4 60 11,6 52,1 10 8,4 7,6 30 26,7 14,7 0 0 1995 2000 2005 2014 Năm Than Dầu thô Điện Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta, giai đoạn 1995 - 2014? A. Dầu thô tăng nhanh hơn than. B. Than tăng nhanh hơn dầu thô. C. Điện tăng liên tục và nhanh nhất. D. Dầu thô giai đoạn 2005 - 2014 giảm. Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sản xuất nông nghiệp của nước ta? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn nhất cả nước. B. Diện tích và sản lượng lúa tăng liên tục từ năm 2000 đến năm 2007. C. Lúa được trồng chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. D. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng liên tục từ năm 2000 đến năm 2007. Câu 69: Sự đa dạng về dân tộc của hầu hết các nước Đông Nam Á không có tác động nào sau đây về mặt văn hóa, xã hội? A. Sự thuần nhất trong ngôn ngữ, phong tục tập quán. B. Sự đa dạng, độc đáo trong sinh hoạt. C. Sự phức tạp trong đời sống chính trị, tôn giáo. D. Sự năng động trong lối sống của dân cư. Câu 70: Khó khăn nào sau đây đã được khắc phục đối với ngành chăn nuôi nước ta? A. Dịch bệnh hại gia súc, gia cầm đe dọa trên diện rộng. B. Giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao còn ít. C. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi không được đảm bảo. D. Hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và chưa ổn định. Câu 71: Hoạt động nội thương của nước ta phát triển nhộn nhịp từ thập niên 90 của thế kỷ XX đến nay chủ yếu là do A. tác động của thị trường nước ngoài. B. cơ chế quản lí thay đổi. C. nhu cầu tiêu dùng của người dân cao. D. sự đa dạng của các mặt hàng. Trang 3/4 - Mã đề thi 501
- Câu 72: Phương hướng quan trọng nhất để phát huy thế mạnh của nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là A. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu. B. mở rộng thị trường tiêu thụ nông sản trong nước. C. đẩy mạnh công nghiệp chế biến nông sản. D. tăng cường chăn nuôi gia súc lớn. Câu 73: Nguyên nhân chủ yếu gây ngập lụt ở Đồng bằng sông Cửu Long là do A. mưa lớn và lũ nguồn về. B. mật độ dân cư và xây dựng cao. C. mưa lớn kết hợp với triều cường. D. mặt đất thấp, xung quanh có nhiều đê. Câu 74: Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng chủ yếu do A. đẩy mạnh thâm canh. B. áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh. C. đẩy mạnh xen canh, tăng vụ. D. mở rộng diện tích canh tác. Câu 75: Với diện tích 9,6 triệu km2, dân số 1,3 tỉ người năm 2005 thì mật độ dân số trung bình của Trung Quốc năm 2005 là bao nhiêu (người/km2)? A. 738. B. 135. C. 783. D. 153. Câu 76: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1985- 2010 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1985 1990 1995 2000 2005 2008 2010 Xuất khẩu 27,4 62,1 148,8 249,2 762,0 1430,7 1577,8 Nhập khẩu 42,3 53,3 132,1 225,1 660,0 1132,6 1396,2 Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 1985 - 2010? A. Cán cân xuất nhập khẩu luôn âm (nhập siêu). B. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu. C. Cán cân xuất nhập khẩu luôn dương (xuất siêu). D. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu tăng liên tục. Câu 77: Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ đều có thế mạnh nổi bật để phát triển A. công nghiệp khai thác quặng sắt. B. khai thác và chế biến lâm sản. C. công nghiệp thủy điện. D. các nông sản cận nhiệt, ôn đới. Câu 78: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với tháp dân số của nước ta? A. Tỉ lệ người trên 65 tuổi năm 2007 ít hơn năm 1999. B. Cơ cấu dân số của tháp dân số năm 1999 là dân số trẻ. C. Cơ cấu dân số nước ta đang có xu hướng già hóa. D. Tỉ lệ người từ 0 – 14 tuổi năm 1999 nhiều hơn năm 2007. Câu 79: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015 (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2005 2010 2012 2015 Tổng diện tích 2495,1 2808,1 2952,7 2827,3 Cây công nghiệp hàng năm 861,5 797,6 729,9 676,8 Cây công nghiệp lâu năm 1633,6 2010,5 2222,8 2150,5 Để thể hiện diện tích cây công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Miền. B. Đường. C. Kết hợp. D. Cột. Câu 80: Toàn cầu hóa kinh tế được hình thành chủ yếu do A. tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại. B. đầu tư nước ngoài tăng nhanh. C. thương mại quốc tế phát triển mạnh. D. sự mở rộng phân công lao động quốc tế. HẾT Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục phát hành. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 4/4 - Mã đề thi 501