Đề thi môn Địa lý - Kỳ thi khảo sát kiến thức THPT lần 2 - Mã đề 520 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

doc 4 trang thungat 2490
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Địa lý - Kỳ thi khảo sát kiến thức THPT lần 2 - Mã đề 520 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_dia_ly_ky_thi_khao_sat_kien_thuc_thpt_lan_2_ma_de.doc

Nội dung text: Đề thi môn Địa lý - Kỳ thi khảo sát kiến thức THPT lần 2 - Mã đề 520 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: ĐỊA LÍ ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 520 Câu 41: Dầu mỏ và khí tự nhiên của khu vực Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở ven A. biển Ca-xpi. B. biển Đen. C. vịnh Péc-xich. D. biển Địa Trung Hải. Câu 42: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta? A. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh. B. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên. C. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo. D. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều. Câu 43: Việc đưa vào sử dụng đồng tiền chung châu Âu (Ơ-rô) sẽ không mang lại ý nghĩa nào sau đây? A. Xóa bỏ những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. B. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu. C. Phức tạp hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia. D. Làm cho việc chuyển giao vốn trong EU thuận lợi hơn. Câu 44: Các vùng trọng điểm sản xuất lương thực của nước ta hiện nay là A. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh, thành nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Hải Phòng. B. Thái Nguyên. C. Hòa Bình. D. Phú Thọ. Câu 46: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm kinh tế - xã hội của Liên bang Nga sau khi Liên bang Xô viết tan rã? A. Tốc độ tăng trưởng GDP âm. B. Sản lượng các ngành kinh tế giảm. C. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn. D. Tình hình chính trị, xã hội ổn định. Câu 47: Đặc tính nổi bật của người lao động Nhật Bản là A. có tinh thần trách nhiệm cao. B. có kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp. C. tập trung chủ yếu ở khu vực nông thôn. D. chưa có tinh thần đoàn kết. Câu 48: Nguồn nước ngọt trên thế giới hiện nay bị ô nhiễm nghiêm trọng chủ yếu do A. nước xả thải từ các nhà máy thủy điện. B. chất thải công nghiệp chưa qua xử lí. C. khai thác và vận chuyển dầu mỏ. D. chất thải trong sản xuất nông nghiệp. Câu 49: Đặc điểm địa hình thấp, được nâng cao ở hai đầu, thấp trũng ở giữa là của vùng núi A. Đông Bắc. B. Trường Sơn Nam. C. Tây Bắc. D. Trường Sơn Bắc. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết sân bay nào sau đây không phải là sân bay quốc tế? A. Nội Bài. B. Đà Nẵng. C. Liên Khương. D. Tân Sơn Nhất. Câu 51: Cho biểu đồ về cây công nghiệp của nước ta, giai đoạn 1990 - 2015 Biểu đồ bên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Giá trị sản xuất cây công nghiệp của nước ta. B. Tốc độ tăng diện tích cây công nghiệp của nước ta. C. Cơ cấu giá trị sản xuất cây công nghiệp của nước ta. D. Diện tích cây công nghiệp của nước ta. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ so với GDP cả nước năm 2007 là bao nhiêu? Trang 1/4 - Mã đề thi 520
  2. A. 8,6%. B. 93,2%. C. 36,0%. D. 6,8%. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên? A. Cha Lo. B. Lao Bảo. C. Bờ Y. D. Cầu Treo. Câu 54: Do tác động của gió mùa Đông Bắc nên nửa đầu mùa đông ở miền Bắc nước ta thường có kiểu thời tiết A. lạnh, ẩm. B. ấm, khô. C. ấm, ẩm. D. lạnh, khô. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số dưới 500 nghìn người? A. Biên Hòa. B. Đà Nẵng. C. Việt Trì. D. Cần Thơ. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhiệt độ trung bình tháng I ở Nam Bộ phổ biến là bao nhiêu 0C? A. Từ 180C đến 200C. B. Trên 240C. C. Dưới 180C. D. Từ 140C đến 180C. Câu 57: Trung Quốc đã áp dụng biện pháp chủ yếu nào sau đây để thu hút vốn đầu tư nước ngoài? A. Thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất. B. Tiến hành cải cách ruộng đất. C. Tiến hành tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường. D. Tiến hành xây dựng nhiều thành phố. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Vinh không có ngành nào sau đây? A. Cơ khí. B. Luyện kim màu. C. Chế biến nông sản. D. Sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 59: Cơ sở năng lượng của vùng Đông Nam Bộ được giải quyết chủ yếu theo hướng A. sử dụng phong điện và năng lượng Mặt Trời. B. phát triển nguồn điện và sử dụng điện của mạng lưới điện. C. sử dụng điện nguyên tử và nguồn năng lượng Mặt Trời. D. mua điện từ nước ngoài và sử dụng nguồn năng lượng Mặt Trời. Câu 60: Các cây trồng chủ yếu ở Đông Nam Á là A. lúa mì, dừa, cà phê, ca cao, mía. B. lúa gạo, củ cải đường, hồ tiêu, mía. C. lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa. D. lúa mì, cà phê, củ cải đường, chà là. Câu 61: Nguyên nhân nào sau đây quan trọng nhất khiến sản xuất cây công nghiệp nước ta phát triển mạnh trong những năm qua? A. Nhà nước đã bao tiêu toàn bộ sản phẩm từ cây công nghiệp. B. Thị trường được mở rộng, công nghiệp chế biến dần hoàn thiện. C. Các khâu trồng và chăm sóc cây công nghiệp đều được tự động hóa. D. Sản phẩm không bị cạnh tranh trên thị trường thế giới. Câu 62: Phát biểu nào sau đây là đúng về hoạt động khai thác, chế biến khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Việc khai thác đa số các mỏ có chi phí cao. B. Khai thác than tập trung chủ yếu ở Tây Bắc. C. Quặng apatit được khai thác chủ yếu để sản xuất phân đạm. D. Khai thác than được dành hoàn toàn cho xuất khẩu. Câu 63: Cho biểu đồ: 5 % 4,57 4 3,23 2,82 3 2,74 2,82 2,64 2,51 2,64 2,21 2,17 1,96 1,91 1,96 2 1,47 0,94 1 0,75 vùng 0 Cả nước Đồng bằng Trung du và Bắc Trung Bộ Tây Nguyên Đông Nam Bộ Đồng bằng sông Hồng miiền núii Bắc Bộ và Duyên hảii sông Cửu Long Nam Trung Bộ Tỉỉ llệ thất nghiiệp Tỉỉ llệ thiiếu viiệc llàm TỈ LỆ THẤT NGHIỆP VÀ THIẾU VIỆC LÀM CỦA CÁC VÙNG NƯỚC TA NĂM 2012 Trang 2/4 - Mã đề thi 520
  3. Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của các vùng năm 2012? A. Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ lệ thiếu việc làm cao nhất cả nước. B. Tây Nguyên có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao hơn cả nước. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ có tỉ lệ thất nghiệp thấp nhất cả nước. D. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm khác nhau giữa các vùng. Câu 64: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA TRUNG QUỐC, NĂM 1985 VÀ 2004 Năm 1985 2004 Số dân (triệu người) 1.058 1.300 Sản lượng lương thực (triệu tấn) 339,8 422,5 Sản lượng lương thực bình quân theo đầu người của Trung Quốc năm 1985 và 2004 lần lượt là (Đơn vị: kg/người) A. 321,1 và 325,0. B. 320,1 và 325,0. C. 325,1 và 324,0. D. 321,1 và 324,0. Câu 65: Lương thực là mối quan tâm thường xuyên của nước ta là do A. thiếu lao động trong sản xuất lương thực. B. nhu cầu của đời sống, sản xuất và xuất khẩu lớn. C. phần lớn diện tích nước ta là đồng bằng. D. điều kiện tự nhiên nước ta không phù hợp cho sản xuất lương thực. Câu 66: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về ngành thủy sản của nước ta? A. Sản lượng thủy sản khai thác luôn lớn hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng. B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác. C. Hoạt động khai thác thủy sản tập trung chủ yếu ở Nam Trung Bộ và Nam Bộ. D. Vùng nuôi trồng thủy sản lớn nhất là Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 67: Giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên? A. Mở rộng diện tích cây công nghiệp lâu năm, hàng năm. B. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến. C. Đẩy mạnh phát triển mô hình kinh tế nông trường quốc doanh. D. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu. Câu 68: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về các vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta? A. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có GDP bình quân đầu người thấp nhất. B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có GDP bình quân đầu người cao nhất. C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có quy mô GDP nhỏ nhất. D. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung quy có mô GDP nhỏ nhất. Câu 69: Các chủ trang trại ở khu vực Mĩ La tinh chiếm giữ phần lớn diện tích đất canh tác là do A. người dân ít có nhu cầu sản xuất nông nghiệp. B. cuộc cải cách ruộng đất không triệt để. C. không ban hành chính sách cải cách ruộng đất. D. người dân tự nguyện bán đất cho các chủ trang trại. Câu 70: Biện pháp nào sau đây không hợp lí khi sử dụng và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Chia ô nhỏ trong đồng ruộng để thau chua, rửa mặn. B. Khai thác tối đa các nguồn lợi trong mùa lũ. C. Cày sâu, bừa kĩ để nâng cao độ phì cho đất. D. Tìm các giống lúa mới chịu được phèn. Câu 71: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về những vấn đề xã hội đòi hỏi các nước ASEAN phải giải quyết? A. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường chưa hợp lí. B. Thất nghiệp và sự phát triển nguồn nhân lực. C. Sự đa dạng về phong tục và tập quán ở mỗi quốc gia. D. Tôn giáo và sự hòa hợp dân tộc ở mỗi quốc gia. Câu 72: Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là A. khí hậu cận xích đạo khô nóng quanh năm. B. đất badan tập trung trên những mặt bằng rộng lớn. C. nguồn nước ngầm phong phú. Trang 3/4 - Mã đề thi 520
  4. D. địa hình gồm các bán bình nguyên xen đồi. Câu 73: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN PHÂN THEO NGÀNH HOẠT ĐỘNG Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2007 - 2014 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2007 2014 Sản lượng Nuôi trồng 2123,3 3412,8 Khai thác 2074,5 2920,4 Tổng số 4197,8 6333,2 Để thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản phân theo ngành của nước ta năm 2007 và năm 2014 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Cột ghép. B. Tròn. C. Đường. D. Miền. Câu 74: Trung Quốc không áp dụng chính sách, biện pháp nào sau đây trong cải cách nông nghiệp? A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân. B. Phổ biến giống mới. C. Tăng thuế nông nghiệp. D. Xây dựng mới đường giao thông. Câu 75: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về sản xuất cây công nghiệp ở nước ta? A. Giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng liên tục. B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây hàng năm. C. Cây công nghiệp lâu năm phân bố chủ yếu ở Tây Nguyên. D. Diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng liên tục. Câu 76: Các nguồn năng lượng chủ yếu để sản xuất điện ở nước ta hiện nay là A. than, dầu khí, thủy năng. B. sức gió, điện nguyên tử, than. C. than, dầu khí, địa nhiệt. D. thủy triều, thủy năng, sức gió. Câu 77: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI Ở NHẬT BẢN, GIAI ĐOẠN 1950 - 2005. (Đơn vị: %) Năm 1950 1997 2005 Nhóm tuổi Dưới 15 tuổi 35,4 15,3 13,9 Từ 15-64 tuổi 59,6 69,0 66,9 Từ 65 tuổi trở lên 5,0 15,7 19,2 Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản giai đoạn 1950 - 2005? A. Tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động ngày càng giảm. B. Dân số Nhật Bản đang có xu hướng trẻ hóa. C. Tuổi thọ trung bình Nhật Bản có xu hướng ngày càng giảm. D. Năm 2005, Nhật Bản là nước có dân số già. Câu 78: Thế mạnh quan trọng nhất để phát triển ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay là A. cơ sở chế biến phân bố rộng khắp trên cả nước. B. thị trường xuất khẩu mở rộng. C. nguồn lao động dồi dào, lương thấp. D. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. Câu 79: Khó khăn lớn nhất đối với sự phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô là A. thiếu nước ngọt. B. thuỷ triều tác động mạnh. C. diện tích đất phù sa lớn. D. hiện tượng cháy rừng. Câu 80: Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc nước ta có vai trò đặc biệt quan trọng hiện nay là do A. nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội vùng sâu, vùng xa. B. đời sống nhân dân đang dần được ổn định. C. kinh tế - xã hội đang phát triển mạnh mẽ theo chiều rộng. D. sự mở cửa, hội nhập và phát triển mạnh mẽ nền kinh tế thị trường. HẾT Thí sinh được sử dụng Atlat Địa Lí Việt Nam do NXB Giáo Dục phát hành. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề thi 520