Đề thi môn Địa lý Lớp 12 - Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 412

doc 4 trang thungat 5861
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Địa lý Lớp 12 - Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 412", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_dia_ly_lop_12_ky_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho.doc

Nội dung text: Đề thi môn Địa lý Lớp 12 - Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 412

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 – LẦN 2 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 4 trang) Mã đề thi: 412 Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ hơn cả? A. Nha Trang. B. Quy Nhơn. C. Quảng Ngãi. D. Đà Nẵng. Câu 42: Gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Hoạt động trên phạm vi cả nước. B. Thổi mạnh nhất lúc chuyển mùa. C. Xuất phát từ Bắc Ấn Độ Dương. D. Gây ra thời tiết lạnh, ít mưa. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Nam? A. Hà Nội. B. Đà Nẵng. C. Thanh Hóa. D. Đồng Hới. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường nào sau đây nối Gia Nghĩa và Di Linh? A. Quốc lộ 20. B. Quốc lộ 14. C. Quốc lộ 28. D. Quốc lộ 27. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh Quảng Bình có khu kinh tế ven biển nào sau đây? A. Chân Mây - Lăng Cô. B. Hòn La. C. Vũng Áng. D. Nghi Sơn. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết hồ Thác Bà thuộc tỉnh nào sau đây? A. Hà Giang. B. Lào Cai. C. Yên Bái. D. Tuyên Quang. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nơi nào sau đây vừa là vườn quốc gia vừa là khu dự trữ sinh quyển thế giới? A. Cát Tiên. B. Bù Gia Mập. C. Cần Giờ. D. Lò Gò – Xa Mát. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Tây Nguyên? A. Vĩnh Sơn. B. Yaly. C. Đa Nhim. D. Sông Hinh. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số (năm 2007) cao hơn cả? A. Cao Bằng. B. Thái Bình. C. Lạng Sơn. D. Tuyên Quang Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết thành phố Điện Biên Phủ nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau đây? A. Sông Mã B. Sông Cả. C. Sông Mê Kông. D. Sông Hồng. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Đông Nam Bộ có khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây? A. Xa Mát. B. Bờ Y. C. Cha Lo. D. Lao Bảo. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Kiều Liêu Ti. B. Phu Luông. C. Pu Tha Ca. D. Tây Côn Lĩnh. Câu 53: Nguồn lao động của nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây? A. Hầu hết đã được đào tạo. B. Chất lượng được nâng lên. C. Số lượng không biến động. D. Lao động trình độ cao đông đảo. Câu 54: Địa hình nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam. B. Núi cao chiếm phần lớn diện tích. C. Các dãy núi chỉ có hướng vòng cung. D. Ít chịu tác động của con người. Trang 1/4 - Mã đề thi 412
  2. Câu 55: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018 Tỉnh Vĩnh Phúc Quảng Ninh Thái Bình Hải Dương Diện tích (km2) 1235,2 6178,2 1586,4 1668,2 Dân số (nghìn người) 1092,4 1266,5 1793,2 1807,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2019) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số các tỉnh năm 2018? A. Vĩnh Phúc cao hơn Quảng Ninh. B. Thái Bình thấp hơn Hải Dương. C. Hải Dương thấp hơn Vĩnh Phúc. D. Quảng Ninh cao hơn Thái Bình. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng trâu lớn hơn số lượng bò? A. Thừa Thiên Huế. B. Quảng Nam. C. Quảng Trị. D. Kon Tum. Câu 57: Phát biểu nào sau đây đúng về sản xuất lúa của nước ta hiện nay? A. Chủ yếu cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. B. Chưa đảm bảo an ninh lương thực trong nước. C. Tập trung chủ yếu ở trung du và miền núi. D. Năng suất và sản lượng có xu hướng tăng. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nơi nào sau đây có khai thác chì - kẽm? A. Tĩnh Túc. B. Na Rì. C. Tùng Bá. D. Chợ Đồn. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh nào sau đây nối với sông Tiền? A. Vĩnh Tế. B. Rạch Sỏi. C. Kỳ Hương. D. Phụng Hiệp. Câu 60: Dân cư nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây? A. Tốc độ tăng rất nhanh. B. Cơ cấu dân số già. C. Phân bố rất hợp lý. D. Quy mô dân số đông. Câu 61: Nước ta đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? A. Tận dụng mặt nước, các bãi triều, đầm phá, các cánh rừng ngập mặn. B. Phục vụ nhu cầu tiêu dùng trong nước, đa dạng hóa nguồn thực phẩm. C. Giải quyết nhiều việc làm, tăng nguồn thu nhập cho người lao động. D. Tăng hiệu quả sản xuất, tạo nguồn hàng xuất khẩu, thu nhiều lợi nhuận. Câu 62: Chăn nuôi lợn và gia cầm ở nước ta nhằm mục đích nào sau đây là chủ yếu? A. Làm nguyên liệu cho sản xuất dược phẩm. B. Tạo các nguồn hàng xuất khẩu chủ lực. C. Cung cấp phân bón hữu cơ cho trồng trọt. D. Cung cấp thực phẩm cho dân số đông. Câu 63: Việc mở rộng các thành phần kinh tế tham gia sản xuất công nghiệp ở nước ta nhằm mục đích nào sau đây là chủ yếu? A. Đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường. B. Thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài. C. Phát huy mọi tiềm năng cho sản xuất. D. Giải quyết nhiều việc làm cho lao động. Câu 64: Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU GDP THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, GIAI ĐOẠN 1986 – 2014 (Nguồn: Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Trang 2/4 - Mã đề thi 412
  3. Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng các khu vực kinh tế trong cơ cấu GDP của Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 1986 - 2014? A. Dịch vụ luôn lớn hơn công nghiệp - xây dựng. B. Nông - lâm - ngư nghiệp giảm, công nghiệp - xây dựng tăng. C. Dịch vụ tăng liên tục, nông - lâm - ngư nghiệp giảm. D. Công nghiệp - xây dựng giảm liên tục, dịch vụ tăng. Câu 65: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ? A. Gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới. B. Gió tây nam và gió mùa Tây Nam. C. Dải hội tụ nhiệt đới và Tín phong bán cầu Bắc. D. Tín phong bán cầu Bắc và gió tây nam. Câu 66: Sản lượng than ở nước ta tăng lên do nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu? A. Nâng cao trình độ tay nghề của người lao động. B. Liên doanh nước ngoài, cải tạo các nhà máy điện. C. Thu hút mạnh nguồn vốn đầu tư từ doanh nghiệp. D. Hiện đại hóa trang thiết bị, mở rộng thị trường. Câu 67: Để giải quyết vấn đề việc làm ở nông thôn nước ta hiện nay cần áp dụng các biện pháp chủ yếu nào sau đây? A. Thực hiện chính sách dân số, đẩy mạnh đô thị hóa, xây dựng nông thôn mới. B. Phát triển ngành chăn nuôi, mở rộng trồng trọt và nhiều loại hình trang trại. C. Đa dạng các loại hình đào tạo, nâng cao trình độ dân trí, xuất khẩu lao động. D. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, đa dạng hóa các hoạt động sản xuất và dịch vụ. Câu 68: Xu hướng đa dạng hóa cơ cấu sản phẩm công nghiệp nước ta nhằm mục đích nào sau đây là chủ yếu? A. Phù hợp với xu thế hội nhập và tăng cường xuất khẩu. B. Tận dụng tối đa nguồn nguyên liệu, tiết kiệm năng lượng. C. Giải quyết nhiều việc làm và nâng cao trình độ lao động. D. Đáp ứng yêu cầu thị trường và tăng hiệu quả đầu tư. Câu 69: Mùa mưa ở đồng bằng Bắc Bộ chịu tác động chủ yếu của nhân tố nào sau đây? A. Gió mùa Đông Nam và dải hội tụ nhiệt đới. B. Dải hội tụ nhiệt đới và gió mùa Đông Bắc. C. Tín phong Bắc bán cầu và gió mùa Đông Nam. D. Gió mùa Đông Bắc và Tín phong Bắc bán cầu. Câu 70: Để phòng chống hạn hán lâu dài cần áp dụng giải pháp chủ yếu nào sau đây? A. Phát triển sản xuất thủy điện, làm ruộng bậc thang, bảo tồn rừng đầu nguồn. B. Ngăn thủy triều xâm nhập sâu, chuyển đổi cơ cấu cây trồng, tiết kiệm nước. C. Xây dựng các công trình thủy lợi, trồng rừng, bảo vệ rừng, canh tác hợp lí. D. Đào hố vẩy cá, trồng cây theo băng, áp dụng hệ thống tưới nước nhỏ giọt. Câu 71: Cho biểu đồ về lao động có việc làm của nước ta năm 2005 và 2014: (Nguồn: Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự chuyển dịch cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta. B. Cơ cấu lao động có việc làm phân theo các khu vực kinh tế nước ta. C. Số lượng lao động có việc làm trong các khu vực kinh tế nước ta. D. Tốc độ tăng trưởng nguồn lao động có việc làm trong các khu vực kinh tế nước ta. Trang 3/4 - Mã đề thi 412
  4. Câu 72: Tỉ lệ dân thành thị ở nước ta còn thấp do nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu? A. Công nghiệp hóa và đô thị hóa diễn ra chậm. B. Mạng lưới đô thị thưa thớt, hạ tầng hạn chế. C. Dân số đông, truyền thống làm nông nghiệp. D. Phần lớn nguồn lao động chưa qua đào tạo. Câu 73: Phần lãnh thổ phía Nam của nước ta có nền nhiệt, ẩm cao do những nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Thời gian chiếu sáng dài, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương, bão biển. B. Vị trí gần xích đạo, lượng bức xạ lớn, gió hướng tây nam, dải hội tụ. C. Gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, Mặt trời lên thiên đỉnh, frông. D. Vị trí nội chí tuyến, gió phơn Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc, bão. Câu 74: Đặc điểm nào sau đây đúng với vị trí địa lí nước ta? A. Thuộc khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới. B. Nằm ở chính trung tâm khu vực Đông Nam Á. C. Nằm trong vùng ngoại chí tuyến của bán cầu Bắc. D. Ở giữa vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương. Câu 75: Các đồng bằng châu thổ sông của nước ta được hình thành do tác động chủ yếu của những yếu tố nào sau đây? A. Các vận động nội lực, các quá trình ngoại lực. B. Bồi đắp phù sa sông, lắng đọng phù sa từ biển. C. Quá trình phong hóa, xâm thực mạnh từ đồi núi. D. Các hoạt động sản xuất của con người từ lâu đời. Câu 76: Cho bảng số liệu: MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ) Năm 2010 2013 2014 2016 Hạt tiêu 421,5 889,8 1201,9 1428,6 Cà phê 1851,4 2717,3 3557,4 3334,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu hạt tiêu và cà phê của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Tròn. C. Đường. D. Kết hợp. Câu 77: Thuận lợi nào sau đây là chủ yếu để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta? A. Diện tích đất phù sa lớn, nguồn nước dồi dào. B. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích, sinh vật đa dạng. C. Mạng lưới sông ngòi dày, địa hình bị cắt xẻ nhiều. D. Khí hậu nóng ẩm, nhiều loại đất khác nhau. Câu 78: Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm giảm tỉ lệ lao động trong khu vực nông - lâm - ngư nghiệp ở nước ta? A. Quá trình đô thị hóa và công cuộc hội nhập quốc tế. B. Cách mạng khoa học kỹ thuật và quá trình đô thị hóa. C. Công nghiệp hóa và cách mạng khoa học kỹ thuật. D. Công cuộc hội nhập quốc tế và hiện đại hóa đất nước. Câu 79: Tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến có xu hướng tăng do nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu? A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và cơ sở vật chất kĩ thuật tiên tiến. B. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú, nguồn lao động dồi dào. C. Hiệu quả kinh tế cao, phù hợp với thực tế đất nước và hội nhập. D. Cơ sở hạ tầng đồng bộ và thu hút mạnh mẽ nguồn vốn đầu tư. Câu 80: Phần lớn địa hình nước ta là nhiều đồi núi do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với lượng bức xạ lớn. B. Lịch sử hình thành lãnh thổ trải qua nhiều vận động kiến tạo. C. Các quá trình ngoại lực diễn ra mạnh trong thời gian lâu dài. D. Các hoạt động xâm thực xảy ra thường xuyên với cường độ mạnh. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 4/4 - Mã đề thi 412