Đề thi môn Tiếng Anh - Kỳ thi khảo sát các đội tuyển học sinh giỏi tiểu học - Đề số 313 - Năm học 2019-2020

docx 3 trang thungat 2820
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Tiếng Anh - Kỳ thi khảo sát các đội tuyển học sinh giỏi tiểu học - Đề số 313 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_mon_tieng_anh_ky_thi_khao_sat_cac_doi_tuyen_hoc_sinh.docx

Nội dung text: Đề thi môn Tiếng Anh - Kỳ thi khảo sát các đội tuyển học sinh giỏi tiểu học - Đề số 313 - Năm học 2019-2020

  1. BỘ ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH – KHỐI TIỂU HỌC PHÒNG GD&ĐT KÌ THI KSCL CÁC ĐỘI TUYỂN HSG TIỂU HỌC Trường TH Năm học 2019-2020 ĐỀ THI MÔN: TIẾNG ANH (Thời gian 45 phút) ĐỀ SỐ 313 Full name: Class: . I. Gạch chân từ phù hợp để hoàn thành câu: 01. Nam (is, has, have) a new pen. ___ 02. There (am, is, are) two dogs in the kitchen. ___ 03. Is your school (big, bag, five)? ___ 04. (How, How old, How many) is your sister? (She, He, I) is 16. ___ ___ 05. (Do, Does, Are) you have any toys? Yes, I do. ___ II. Khoanh vào từ có cách phát âm khác trong nhóm: 01. A. go B. open C. close D. toy 02. A. brother B. here C. teacher D. father 03. A. balls B. dolls C. ships D. pens 04. A. name B. table C. have D. way III. Khoanh vào từ không cùng loại trong nhóm: 01. A. large B. big C. small D. nine 02. A. sit B. stand C. down D. open 03. A. father B. teacher C. mother D. brother 04. A. her B. we C. they D. you IV. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau: 01. A: ? B: Yes, my ruler is new. 02. A: ? B: There is a television in the living room. 03. A: ? B: It is sunny in Thai Binh today. 04. A: ? B: I have a brother. V. Điền một từ thích hợp vào mỗi khoảng trống rồi trả lời các câu hỏi theo sau: This (01)___ my house. It is big (02)___ nice. It (03)___ six rooms (04)___ is a living room in my house. There are three bedrooms (05)___ bathroom and a kitchen. I love my house. Điền từ: 01. ___ 02. ___ 03. ___ 04. ___ 05. ___ Trả lời câu hỏi: 06. Is this your house? 07. Is it small? 08. How many rooms does your house have? 09. Is there a living room in it? 10. Do you love your house? VI. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. 01. my/ has/ sister/ new/ doll/ a. 02. toys/ your/ What/ does/ have/ brother? By Đỗ Bình, Lập Thạch, Vĩnh Phúc – Trang 1
  2. BỘ ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH – KHỐI TIỂU HỌC 03. school/ new/ my/ is/ library. VII. Sửa lại câu sau cho đúng ngữ pháp. 01. She doesn't has any pets. 01. 02. My brother and I am ten years old. 02. ___HẾT___ By Đỗ Bình, Lập Thạch, Vĩnh Phúc – Trang 2
  3. BỘ ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH – KHỐI TIỂU HỌC KEYS I. 01. has 02. are 03. big 04. How old/ She 05. Do II. 01. D 02. B 03. C 04. C III. 01. D 02. C 03. B 04. A IV. 01. A: Is your ruler new? 02. A: How many televisions are there in the living room? 03. A: How is the weather in Thai Binh today? 04. A: How many brothers do you have? V. 01. and 02. has 03. has 04. There 05. a 06. Yes, it is. 07. No, it isn’t. 08. It has six rooms. 09. Yes, there is. 10. Yes, I do. VI. 01. My sister has a new doll. 02. What toys does your brother have? 03. My school library is new. VII. 01. has have 02. am are ___HẾT___ By Đỗ Bình, Lập Thạch, Vĩnh Phúc – Trang 3