Đề thi môn Tin học Lớp 10 - Giữa học kỳ II - Mã đề 102 - Trường THPT Nam Tiền Hải

docx 4 trang thungat 6430
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Tin học Lớp 10 - Giữa học kỳ II - Mã đề 102 - Trường THPT Nam Tiền Hải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_mon_tin_hoc_lop_10_giua_hoc_ky_ii_ma_de_102_truong_th.docx
  • docxMA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 tin hoc 12.docx

Nội dung text: Đề thi môn Tin học Lớp 10 - Giữa học kỳ II - Mã đề 102 - Trường THPT Nam Tiền Hải

  1. Trường THPT Nam Tiền Hải ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 Tổ Toán - Tin Môn Tin học 10 (Thời gian làm bài: 45 phút) Đề gồm 04 trang Họ và tên: . Mã đề 102 Lớp: Học sinh chọn một câu trả lời đúng và điền vào bảng dưới đây, mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án Câu 31 31 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án Câu 1:Tên tệp do Word tạo ra có phần mở rộng là gì ? A. .TXT B. .COM C. .EXE D. .DOC Câu 2: Để chọn toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây ? A. Ctrl + C B. Ctrl + B C. Ctrl + A D. Ctrl + X Câu 3: Các đối tượng chính trên màn hình làm việc của Word A. Thanh bảng chọn B. Thanh công cụ C. Thanh định dạng D. Cả A, B và C đều đúng Câu 4: Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện: A. Edit → Save B. Insert → Save C. File → Save D. Edit → Save as Câu 5: Để tạo văn bản mới, ta nhấn tổ hợp phím nào dưới đây? A. Ctrl + A B. Ctrl + O C. Ctrl + N Ctrl + S Câu 6: Các công cụ trợ giúp soạn thảo, đó là: A. Tìm kiếm và thay thế. B. Gõ tắt và sữa lỗi. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai. Câu 7: Để tìm kiếm và thay thế một từ trong văn bản bằng một từ khác, thực hiện: A. Edit → Find B. Edit → Replace C. Edit → Find and Replace D. Cả A và B Câu 8: Để thực hiện được việc sửa lỗi cũng như gõ tắt trong tiếng Việt ta sử dụng lệnh: A. Insert → AutoCorrect Options B. Tools → AutoCorrect Options C. Format → AutoCorrect Options D. Table → AutoCorrect Options Câu 9: Trong Word, thực hiện lệnh Table → Delete → Columns trong bảng để: A. Chèn các dòng B. Chèn các cột C. Xóa các dòng D. Xóa các cột Câu 10: Để gộp nhiều ô trong bảng thành một ô, ta chọn các ô cần gộp sau đó thực hiện lệnh: A. Table → Split cell B. Format → Merge cells Trang 1/4 - Mã đề 102
  2. C. Table → Merge cells D. Đáp án khác Câu 11: Hãy sắp xếp mỗi chức năng ở cột bên trái với lệnh tương ứng ở cột bên phải. a) Tạo bảng 1) Table-> Merge Cells b) Thêm hàng, cột 2) Table-> Insert-> columns (rows) c) Xoá hàng, cột 3) Table-> Insert-> Table d) Gộp ô 4) Table-> Delete e) Tách ô 5) Table-> Sort 6) Table-> Split Cells A. a-3, b-2, c-4, d-1, e-6 B. a-2, b-1, c-6, d- 4, e-3 C. a-1, b-4, c-3, d-2, e-6 D. a-4, b-1, c-2, d-6, e-3 Câu 12: Để tạo được bảng như hình sau, ta tạo như thế nào A. Vào Table/ Insert/ Table để tạo 1 bảng gồm 2 hàng, 2 cột, chọn ô ở hàng 1, cột 2 nhấn vào Split Cells ở trên thanh công cụ để tách thành 2 cột, 1 hàng B. Vào Table/ Insert/ Table để tạo 1 bảng gồm 1 hàng, 2 cột, chọn ô ở hàng 1, cột 2 nhấn vào Split Cells ở trên thanh công cụ để tách thành 2 cột, 1 hàng C. Vào Table/ Insert/ Table để tạo 1 bảng gồm 2 hàng, 2 cột, chọn 2 ô liên tiếp ở hàng 1 và 2 ở cột 1 rồi nhấn vào Merge Cells ở trên thanh công cụ để gộp ô. D. Cả A, B, C đều sai Câu 13: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong bước thay thế “Nháy chuột vào nút (1) .nếu muốn thay thế từng cụm từ tìm thấy và nháy vào nút (2) nếu muốn thay thế tự động tất cả cụm từ tìm thấy bằng cụm từ thay thế. A. (1)Replace (2) Replace All B. (1)Replace All, (2) Replace C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 14: Chức năng AutoCorrect thực hiện việc gì? A. Thực hiện việc sửa lỗi B. Thực hiện việc gõ tắt C. Thức hiện việc tự động chỉnh sửa văn bản khi ta gõ văn bản D. Cả A, B, C đều đúng Câu 15: Làm thế nào để tìm 1 từ nguyên vẹn trong Word khi sử dụng chức năng tìm kiếm và thay thế A. Không làm được B. Từ cần tìm trong Word luôn luôn là 1 từ nguyên vẹn. C. Ta kích vào chọn tùy chọn Match case khi nháy chuột lên nút lệnh More D. Cả A, B, C đều sai. Câu 16: Trong Word để tạo bảng, ta thực hiện: A. Insert → Table B. Table → Insert → Table C. Insert → Insert → Table D. Tools → Insert → Table Câu 17: Văn bản soạn thảo trên máy tính có thể chứa nội dung nào? A. Các ký tự B. Các công thức toán học C. Hình ảnh D. Cả A, B, C Trang 2/4 - Mã đề 102
  3. Câu 18: Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn. Ta thực hiện lệnh Format → Font và chọn cỡ chữ trong ô: A. Font Style B. Font C. Size D. Small caps Câu 19:Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây ? A. Ctrl + I B. Ctrl + L C. Ctrl + E D. Ctrl + B Câu 20: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh: A. File→ Page Setup B. Edit → Page Setup C. File → Print Setup D. Format → Page Setup Câu 21: Hệ soạn thảo văn bản là 1 phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện: A. Nhập văn bản. B. Sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác. C. Lưu trữ và in văn bản. D. Các ý trên đều đúng. Câu 22: Chức năng chính của Microsoft Word là gì? A. Tính toán và lập bản. B. Tạo các tệp đồ hoạ. C. Soạn thảo văn bản. D. Chạy các chương trình ứng dụng khác. Câu 23: Trong Microsoft Word, giả sử hộp thoại Font đang hiển thị là Time New Roman, để gõ được Tiếng Việt, trong Vietkey cần xác định bảng mã nào dưới đây: A. VietWare_X B. Unicode C. TCVN3_ABC D.VNI Win Câu 24: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào? A. f, s, j, r, x B. s, f, r, j, x C. f, s, r, x, j D. s, f, x, r, j Câu 25: Để xóa kí tự bên phải con trỏ khi soạn thảo văn bản ta sử dụng phím A. Shift B. End C. Delete D. Back Space Câu 26: Các lệnh định dạng văn bản được chia thành các loại sau: A. Định dạng kí tự B. Định dạng đoạn văn bản C. Định dạng trang D. Cả A, B và C Câu 27: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có: A. Phông (Font) chữ B. Kiểu chữ (Type) C. Cỡ chữ và màu sắc D. Cả ba ý trên đều đúng. Câu 28: Để xem văn bản trước khi in , ta: A. Chọn File → Print Preview B. View → Print Preview C. Chọn File → Page Setup D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 29: Để đánh số thứ tự các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện: A. Nháy chuột vào nút trên thanh công cụ B. Lệnh Edit → Bullets and Numbering C. Lệnh Format → Bullets and Numbering/ Bulleted D. Lệnh Insert → Bullets and Numbering Câu 30: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh: A. File→ Page Setup B. Edit → Page Setup C. File → Print Setup D. Format → Page Setup Trang 3/4 - Mã đề 102
  4. Câu 31: Các lệnh làm việc với bảng nằm tại đâu A. Trên bảng chọn Table B. Trên thanh công cụ Tables and Borders và bảng chọn Table C. Trên bảng chọn Insert D. Cả 3 đáp án A, B, C đều đúng Câu 32: Khi con trỏ văn bản đang ở trong một ô nào đó, thao tác căn lề (lệnh Cell Alignement) sẽ tác động trong phạm vi nào? A. Toàn bộ bảng B. Đoạn văn bản chứa con trỏ C. Ô chứa con trỏ D. Cả 3 đáp án A, B, C đều sai. Câu 33. Phát biểu nào dưới đây là sai khi chọn thành phần của bảng A. Dùng lệnh Table/ Select rồi chọn tiếp Cell, Row, Column hay Table. B. Muốn thao tác với thành phần nào của bảng, trước hết ta phải đánh dấu phần đó. C. Để chọn một ô, ta nháy chuột bên trái hàng đó. D. Lệnh Table/ Select Column dùng để chọn 1 cột trong bảng. Câu 34: Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại Find and Replace (tìm kiếm và thay thế): A. Ctrl + X B. Ctrl + A C. Ctrl + C D. Ctrl + F Câu 35: Hộp thoại Find and Replace sẽ xuất hiện trong trường hợp nào A. Chọn Edit/ Replace B. Nhấn tổ hợp phím Ctr+H C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F D. Cả A, B,C đều đúng Câu 36: Để khởi động phần mềm MS Word, ta A. Nháy chuột vào Start → All Programs → Microsoft Word B. Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình nền C. Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình nền D. Cả A và C Câu 37: Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S; B. Nhấn tổ hợp phím Atl+S; C. Nháy chuột vào nút lệnh trên thanh công cụ; D. Cả A và C; Câu 38: Để xóa phần văn bản được chọn, ta A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X; B. chọn lệnh Edit → Cut; C. Cả A và B; D. chọn lệnh Edit→Paste; Câu 39: Để mở tệp văn bản có sẵn ta thực hiện A. Chọn File→Open. B. Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ; C. Cả A và B; D. chọn File→New; Câu 40: Kết thúc phiên làm việc với Word, ta A. Chọn File → Exit B. Nháy chuột vào biểu tượng ở góc trên bên phải màn hình (thanh tiêu đề) C. Chọn Format → Exit D. Cả A và B Trang 4/4 - Mã đề 102