Đề thi môn Tin học Lớp 10 - Kết thúc học kỳ II - Mã đề 485

doc 3 trang thungat 7340
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Tin học Lớp 10 - Kết thúc học kỳ II - Mã đề 485", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_tin_hoc_lop_10_ket_thuc_hoc_ky_ii_ma_de_485.doc

Nội dung text: Đề thi môn Tin học Lớp 10 - Kết thúc học kỳ II - Mã đề 485

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Tên môn: TIN 10 HỌC KỲ II Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 485 (28 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Mã số: Câu 1: Để tách một ô đã chọn thành nhiều ô trong bảng ta nháy lệnh nào sau đây? A. B. C. D. Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là SAI khi nói về internet? A. Internet là mạng thông tin toàn cầu B. Internet là hỗ trợ việc học tập C. Internet hỗ trợ tìm kiếm thông tin D. Internet là của các Chính phủ. Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng về ISP? ISP là A. một mạng máy tính B. phần cứng C. nhà cung cấp dịch vụ Internet D. phần mềm Câu 4: Dãy lệnh dùng để định dạng đối tượng nào sau đây trong văn bản: A. Ký tự B. Bảng C. Đoạn D. Trang Câu 5: Trong MS Word, lệnh dùng để thực hiện việc nào sau đây? A. Chèn các dòng B. Chèn các cột C. Gộp các ô D. Tách ô Câu 6: Internet thuộc loại mạng nào dưới đây? A. Mạng diện rộng B. Mạng cục bộ C. Mạng có dây D. Mạng thông tin toàn cầu Câu 7: Để in văn bản, ta KHÔNG sử dụng lệnh nào sau đây? A. File Print B. Shift+P C. D. Ctrl+P Câu 8: Để tìm kiếm trong văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây? A. Alt+F B. Alt+F4 C. Ctrl+F D. Ctrl+F4 Câu 9: Dưới đây, đâu là số lượng kiểu bố trí cơ bản trong mạng máy tính? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 10: Khi soạn thảo văn bản, để phân cách giữa các từ, ta dùng phím nào sau đây: A. Delete B. Enter C. Tab D. Space Câu 11: Lệnh nào sau đây để tạo một tệp văn bản mới? A. Ctrl+N B. Ctrl+S C. Ctrl+P D. Ctrl+D Câu 12: Trong màn hình làm việc MS Word, vùng nào chiếm diện tích lớn: A. Vùng soạn thảo văn bản B. Thước dọc C. Thanh tiêu đề D. Thước ngang Câu 13: Có những loại mạng nào sau đây dưới góc độ địa lý? A. Mạng có dây, mạng không dây B. Mạng khách - Chủ, mạng ngang hàng C. Mạng LAN, mạng WAN D. Mạng đường thẳng, mạng hình sao Câu 14: Trong các dãy lệnh sau, dãy lệnh nào dùng để định dạng kiểu danh sách: Trang 1/3 - Mã đề thi 485
  2. A. B. C. D. Câu 15: WWW là từ viết tắt của cụm từ nào sau đây ? A. World Wide Webs B. World Wide Web C. Web Wide World D. World Wide Website Câu 16: Phương án nào dưới đây nêu đúng số loại trang web? A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 17: Muốn chủ động ngắt trang, ta đặt con trỏ văn bản ở vị trí muốn ngắt và gõ tổ hợp phím nào sau đây? A. Ctrl+Enter B. Ctrl+Shift C. Alt+Shift D. Alt+Enter Câu 18: Để gõ một ký tự in hoa, ta đồng thời nhấn giữ phím nào sau đây? A. Shift B. Alt C. Tab D. Ctrl Câu 19: Phát biểu nào dưới đây SAI về kiểu bố trí hình sao của mạng máy tính: A. Cần ít cáp hơn so với các mạng kết nối kiểu đường thẳng và mạng kết nối kiểu vòng. B. Nếu thiết bị trung tâm (ví dụ Hub) bị hỏng thì toàn bộ mạng ngừng hoạt động C. Các máy tính được nối cáp vào một thiết bị trung tâm (ví dụ như Hub) D. Dễ mở rộng mạng Câu 20: Để nhập văn bản chữ Việt vào máy tính cần sử dụng phần mềm nào sau đây: A. Windows B. Microsoft Word C. Unicode D. Unikey Câu 21: Với một tệp đã được lưu, sử dụng lệnh File Save để thực hiện công việc nào sau đây? A. Mở một tệp văn bản mới B. Đưa ra một cửa sổ yêu cầu lưu với tên mới C. Lưu mọi thay đổi trong tệp D. Kết thúc phiên làm việc Câu 22: TCP/IP đề cập đến khái niệm nào dưới đây? A. Phần mềm mạng B. Thiết bị mạng C. Giao tiếp trên mạng D. Bộ giao thức mạng Câu 23: MS Word KHÔNG có chức năng nào sau đây? A. Định dạng đoạn B. Vẽ đồ thị tự động C. Định dạng kí tự D. Nhập và lưu trữ văn bản Câu 24: Phát biểu nào sau đây SAI về Internet? A. Internet là mạng cung cấp thông tin lớn nhất thế giới B. Không có ai là chủ sở hữu Internet C. Do không có ai là chủ sở hữu Internet nên mỗi cơ quan, tổ chức tự chọn tên miền của mình. D. Mỗi máy tính tham gia internet đều có một địa chỉ duy nhất gọi là địa chỉ IP. Địa chỉ IP được chuyển sang tên miền để dễ nhớ hơn. Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng về trang Web tĩnh? A. Chỉ có văn bản mà không có hình ảnh và video B. Chỉ gồm văn bản và các hình ảnh tĩnh C. Có nội dung thay đổi được D. Có nội dung không thay đổi Câu 26: Khi sử dụng các dịch vụ Internet cần lưu ý đến điều gì? A. Có thể mở bất cứ các tệp đính kèm thư điện tử B. Cân nhắc khi cung cấp thông tin cá nhân C. Chia sẻ thông cung cấp các thông tin cá nhân, ảnh khi hội thoại trực tuyến D. Nên thống nhất sử dụng một mật khẩu cho mọi dịch vụ. Câu 27: Khẳng định nào sau đây đúng? Khi gửi email ta có thể A. không gửi được tệp hình ảnh Trang 2/3 - Mã đề thi 485
  3. B. chỉ gửi được những gì ta gõ trong cửa sổ soạn nội dung C. đính kèm các tệp và soạn nội dung D. không gửi được tệp âm thanh Câu 28: Khi muốn thay đổi định dạng một vùng văn bản, trước tiên phải thực hiện thao tác nào sau đây? A. Chọn toàn bộ vùng văn bản đó B. Đưa con trỏ văn bản đến vùng văn bản đó C. Không cần chọn vùng văn bản đó D. Chọn một dòng thuộc vùng văn bản đó HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 485