Đề thi môn Toán học Lớp 10 - Mã đề 357 - Giữa học kỳ II - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Liễn Sơn

pdf 2 trang thungat 4330
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán học Lớp 10 - Mã đề 357 - Giữa học kỳ II - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Liễn Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_mon_toan_hoc_lop_10_ma_de_357_giua_hoc_ky_ii_nam_hoc.pdf

Nội dung text: Đề thi môn Toán học Lớp 10 - Mã đề 357 - Giữa học kỳ II - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Liễn Sơn

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN MÔN: TOÁN – LỚP 10 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề. Mã đề thi: 357 (Đề thi có 02 trang) Họ và tên thí sinh: Số báo danh: (Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi và ghi rõ mã đề thi) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) 20− x Câu 1: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là 2 1xx 2+ − A. (2; + ) . B. (− ;3) . C. (−3; 2 ) . D. (−3; + ) . Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, cho hai điểm A 2 ;4 và B 8 ;4 . Tìm tọa độ điểm C thuộc trục hoành sao cho tam giác AB C vuông tại C. A. C 0 ;0 . B. C 6; 0 , C (0 ; 0) C. C 6; 0 . D. C 6 ;0 . Câu 3: Biểu thức (310345xxx2 −+− )( ) âm khi và chỉ khi 15 5 A. x −  ;;3. B. x − ;. 34 4 15 1 C. x + ;3;. ( ) D. x ;3. 34 3 Câu 4: Trong các hình chữ nhật có chu vi bằng 300 m, hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng A. 5625m2 . B. 22500m2 . C. 1200m2 D. 900m2 . Câu 5: Giải bất phương trình 210xx−− : 1 A. vô nghiệm B. x (;1) 3 1 C. xR . D. x − + (;)(1;) 3 Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình 210x− là 1 1 1 1 A. − −; . B. ;+ . C. − ; . D. −+ ; . 2 2 2 2 Câu 7: Bất phương trình nào có miền nghiệm là miền tô đậm (không kể biên) như hình vẽ dưới đây? y 2 2 x O A. xy+ 2 B. xy+ 2 C. xy+ 2 D. xy+ 2 Câu 8: Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm 20). Kết quả như sau: Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 Phương sai gần nhất với giá trị nào sau đây ? 2 2 2 A. sx = 3,05 B. sx = 3,96 C. sx = 4,35 D. đáp số khác Trang 1/2 - Mã đề thi 357
  2. Câu 9: Điều kiện xác định của bất phương trình 52− x là A. x 5 B. x 5 C. x 5 D. x 5 Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, tính khoảng cách giữa hai điểm M 1; 2 và N 3;4 . A. MN 6. B. MN 3 6. C. MN 2 1 3 . D. MN 4. Câu 11: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây. A. a b a c b c . B. a b a c b c . ab C. abacbc + + . D. acbd . cd Câu 12: Cho tam giác đều AB C có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB AC a2 a2 a2 3 A. AB AC B. AB AC C. AB. AC 2 . a 2 D. ABAC 2 2 2 xx2 −+7 12 Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình 0 là. x2 − 4 A. S =− 2;23;4 ( ) . B. S =− −+ ( ;22;34;)    ). C. S =( − ; − 2) ( 2;3) ( 4; + ) . D. S =( − ; − 2) ( 2;3  4; + ) . Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ a 2;5 và b 3; 7 . Tính góc giữa hai vectơ a và b. A. 3 0 .O B. 4 5O . C. 1 3 5O . D. 6 0O . Câu 15: Chiều dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành Lớp của chiều dài ( cm) Tần số 10;20) 8 20;30) 18 30;40) 24 40;50] 10 Số lá có chiều dài từ 30 cm đến 50 cm chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 40,0% B. 16,7% C. 56,7% D. 58% Câu 16: Miền nghiệm của bất phương trình 322xy+ không chứa điểm nào sau đây? 1 A. D(2;1.− ) B. A(1;1) . C. C (1 ;0 .) D. B ;0. 2 II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17 (2,5 điểm). Giải các bất phương trình sau: a. xx2 −+ 560 b. x2 + x −12 8 − x Câu 18 (1,0 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương xxmm22−+−+ 2330 nghiệm đúng với mọi x . Câu 19 (2,0 điểm). Cho ABC có AB = 2, AC = 4, BC = 2 3 . a. Tính số đo góc A của ABC. b. Tính diện tích của ABC. 1 Câu 20 (0,5 điểm). Tam thức f() x= x2 + bx + c thỏa mãn fx() với  −x  1;1 . 2 Hãy tìm các hệ số b và c ? HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 2/2 - Mã đề thi 357