Đề thi môn Toán Khối 10 - Kỳ thi khảo sát đầu năm học 2019-2020 - Mã đề 568 - Trường THPT Hải An

doc 4 trang thungat 3110
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán Khối 10 - Kỳ thi khảo sát đầu năm học 2019-2020 - Mã đề 568 - Trường THPT Hải An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_toan_khoi_10_ky_thi_khao_sat_dau_nam_hoc_2019_202.doc

Nội dung text: Đề thi môn Toán Khối 10 - Kỳ thi khảo sát đầu năm học 2019-2020 - Mã đề 568 - Trường THPT Hải An

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ĐỀ THI KSCL ĐẦU NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT HẢI AN MÔN TOÁN – KHỐI 10 (Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi: 568 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: Câu 1: Cho hai góc nhọn và  , thỏa  900 . Kết luận nào không đúng? cos sin  A. cot B. tan  sin  cos  C. sin2 sin2  1 D. tan cot    Câu 2: Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC 12 . Tổng hai vectơ GB GC có độ dài bằng bao nhiêu? A. .8 B. 2 3 C. .2 D. .4 Câu 3: Cho 2 tập hợp A = {2;4;6;8};B = {4;8;9;0} . Xét các khẳng định sau đây A Ç B = {4;8} ; A È B = {0;2;4;6;8;9} ; B \ A = {2;6} Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên? A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. Câu 4: Cho hai tập hợp C A = é- 9;8 và C B = - ¥ ;- 7 È 8;+ ¥ . Chọn khẳng định đúng. R ëê ) R ( ) ( ) A ÇB = R é A ÇB = f A. . B. . C. A Ç B = ëê- .9;- 7 ) D. . A Ç B = {8} Câu 5: Trong hình vẽ bên (H 1.2) ta có A. x 5,4 ; y 9,6. B. x 5 ; y 10. C. x 10 ; y 5. D. x 9,6 ; y 5,4. Câu 6: Cho MNP vuông tại M, MH là đường cao ứng với cạnh huyền. Biết NH 5cm , PH 9cm . Độ dài MH bằng A. 7cm. B. 4cm. C. 3 5 cm. D. 45cm. Câu 7: Số tập con của tập A = {1;2;3} là: A. 6. B. 7. C. 5 D. 8. Câu 8: Cho A ( ;2] và B(1;3] . Tìm mệnh đề sai. A. B \ A [2;3] B. A \ B ( ;1] C. A B (1;2] D. A B ( ;3]. 2 Câu 9: Kết quả của phép tính 32 50 : là 2 A. 18 B. 2 41 C. 9 D. 41 x4 Câu 10: Biểu thức 2y2 với y < 0 được rút gọn bằng 4y2 y2 x4 x2 y2 A. –yx2. B. yx2. C. . D. . 2 2 y Trang 1/4 - Mã đề thi 568
  2. Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A và AB 4 , AC 3 . Khi đó giá trị sin Cˆ bằng 4 3 5 4 A. . B. . C. . D. . 3 4 4 5 Câu 12: Mệnh đề nào sau là mệnh đề SAI? A. x R : x x2 B. x R : x2 0 C. n N : n2 n D. n N : n 2n Câu 13: Cho các điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng?       A. AB C A C B B. .AB C B C A       C. .AB BC CA       D. .A B B C A C Câu 14: Cho ba lực F1 MA,F2 MB,F3 MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho    · 0 biết cường độ của F1,F2 đều bằng 100N và AMB 60 . Khi đó cường độ lực của F3 là A. 50 3 N . B. 25 3 N . C. 100 3N . D. 50 2 N . Câu 15: Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 A. .$n Î N,n 0 x C. ." x Î R,x2 - x + 1> 0 D. .$x Î Q,x2 = 2 Câu 16: Hình veõ sau ñaây (phaàn khoâng bò gaïch) bieåu dieãn taäp hôïp naøo? ]////////////////( –1 4 A. [ 1;4) B. ; 14; C. ( ; 1) [4; ) D. ( ; 1] (4; ) Câu 17: Tổng hai nghiệm của phương trình: 2x2 k 1 x 3 k 0 là k 1 k 3 k 3 k 1 A. B. C. D. 2 2 2 2 Câu 18: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “x Z,y Q : x2 3y 2 0 ” là? A. x Q,y Z : x2 3y 2 0 B. x Z,y Q : x2 3y 2 0 C. x Q,y Q : x2 3y 2 0 D. x Q,y Z : x2 3y 2 0 Câu 19: Chọn kết quả sai trong các kết quả dưới đây. é é é A. .ëê- 3;1)È (- 4;3) = (- 4;3) B. .ëê- 3;1)È (- 5;3) = ëê- 3;3) é é é é C. .ëê- 3;1)È (- 2;3) = ëê- 3;3) D. .ëê- 3;1)È (- 3;3) = ëê- 3;3) Câu 20: Taäp hôïp A {x R | (x 1)(x 2)(x3 4x) 0} coù bao nhieâu phaàn töû? A. 1 B. 2 C. 5 D. 3 ù A ÇB ¹ f Câu 21: Cho 2 tập khác rỗng A = (m - 1;4ûú;B = (- 2;2m + 2),m Î ¡ . Tìm m để . A. .- 2 - 3 Câu 22: Cho X = {7;2;8;4;9;12} ;Y = {1;3;7;4} . Tìm kết quả của tập X ÇY . A. .{1;3} B. {1;2;3;4;8;9;7;12} C. .{4;7} D. .{2;8;9;12} Trang 2/4 - Mã đề thi 568
  3. Câu 23: Cho hình thoi ABCD tâmO , cạnh bằng a và góc A bằng 600 . Kết luận nào sau đây đúng?  a 2     a 3 A. .OA B. .OA OB C. .OA a D. .OA 2 2 Câu 24: Cho hình bình hành ABCD và điểm M tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng?         A. .M A M C M B M D B. .M A M D M C M B         C. .AM M B C M M D D. .M A M B M C M D Câu 25: Cho hình thang ABCD có AB song song với CD . Cho AB 2a;CD a . Gọi O là trung điểm của AD . Khi đó, kết luận nào sau đây đúng?     3a     A. OB OC a. B. .OB OC C. .OB OC 3a D. .OB OC 2a 2  Câu 26: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng vectơ AB là:    A. OF, ED,OC B. OF, DE,OC C. CO,OF, DE D. FO, DE,OC Câu 27: Cho hình bình hành ABCD . Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai         A. AB DC . B. AD CB . C. AB CD . D. AD CB . Câu 28: Mệnh đề nào sau đây đúng: A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng. B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương. C. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng. D. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương. Câu 29: Cho ABC có µA 900 và đường cao AH. Biết AB 5cm; BC 13cm . Khi đó độ dài CH bằng 144 12 5 25 A. cm. B. cm. C. cm. D. cm. 13 13 13 13   Câu 30: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó AB AD bằng a 2 A. . B. .a 2 C. .2a D. .a 2 Câu 31: Chọn khẳng định sai   A. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA BI 0 .   B. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA IB 0 .   C. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI BI 0 .    D. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI IB AB . Câu 32: Cho A = {a; b; c; d}. Trong caùc meänh ñeà sau, tìm meänh ñeà sai: A. d  A B. b;c  A C. a;d  A D. a A Câu 33: Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y 2x 1. A. y 2x 1. B. y 2x. C. y 2x 2. D. y 2 2x. Câu 34: Biểu thức 1 2x xác định khi 1 1 1 1 A. .x B. .x C. .x D. .x 2 2 2 2 ù A Ì B Câu 35: Cho 2 tập khác rỗng A = (m - 1;4ûú;B = (- 2;2m + 2),m Î ¡ . Tìm m để . A. - 2 1 D. .1 2 B. .a ³ 2 C. .a < 2 D. .a = 2 Câu 37: Cho tam giác ABC , trọng tâm là G . Phát biểu nào là đúng?       A. .GA GB GC 0 B. .GA GB GC 0       C. . AB BC AC D. .AB BC AC Trang 3/4 - Mã đề thi 568
  4. Câu 38: Cho mệnh đề: "x R, x2 x 2 0" . Mệnh đề phủ định sẽ là: A. "x R, x2 x 2 0" B. "x R, x2 x 2 0" C. "x R, x2 x 2 0" D. "x R, x2 x 2 0" 1 Câu 39: Biểu thức 4(1 6x 9x2 ) khi x bằng 3 A. 2(1 3x) B. 2( 1 3x) C. 2(1 3x) D. 2(1 3x)   Câu 40: Cho hình vuôngABCD có cạnh bằng a . Khi đó AB AC bằng a 2 A. a 2 B. .a 5 C. a. D. . 2 m m Câu 41: Hai đường thẳng y 2 x 1 và y x 1 (m là tham số) cùng đồng biến khi 2 2 A. – 2 4. D. 0 0 là A. ." x Î R,x2 + x + 5< 0 B. ." x Î R,x2 + x + 5£ 0 C. .$x Î R,x2 + x + 5£ 0 D. .$x Î R,x2 + x + 5 < 0 Câu 44: Số tập con của tập hợp có n (n ³ 1; n Î ¥ ) phần tử là A. .2n B. .2n+ 1 C. 2n- 1 D. 2n+ 2 Câu 45: Với n bằng bao nhiêu thì mệnh đề P n :"n2 3n 3 chia hết cho 3” là mệnh đề ĐÚNG? A. n 1 B. n 3 C. n 4 D. n 2 Câu 46: Cho A = "x R : x2 1 0" thì phủ định của mệnh đề A là mệnh đề: A. "x R : x2 1 0" B. "x R : x2 1 0" C. "x R : x2 1 0" D. "x R : x2 1 0" Câu 47: Cho tam giác ABC có với các yếu tố trong hình vẽ bên (H1.1). Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng? b2 b' b2 b' b2 b b2 b A. B. C. D. c2 c ' c2 c c2 c ' c2 c Câu 48: Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện cần và đủ để G là trọng tâm của tam giác ABC, với M là trung điểm của BC .       A. .GA GB GC 0 B. .AG GB GC 0       C. .AG BG GC D. .AG BG CG 0 x 3 Câu 49: Điều kiện để biểu thức có nghĩa là x2 A. x 0 B. x 3 và x 0 C. x 3 D. x 3 Câu 50: Biết điểm A( 1;2) thuộc đường thẳng y ax 3(a 0) . Hệ số góc của đường thẳng trên bằng A. 3 B. 0 C. 1 D. 1 HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 568