Đề thi môn Toán Khối 10 - Kỳ thi khảo sát đầu năm học 2019-2020 - Mã đề 641 - Trường THPT Hải An

doc 4 trang thungat 3210
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán Khối 10 - Kỳ thi khảo sát đầu năm học 2019-2020 - Mã đề 641 - Trường THPT Hải An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_toan_khoi_10_ky_thi_khao_sat_dau_nam_hoc_2019_202.doc

Nội dung text: Đề thi môn Toán Khối 10 - Kỳ thi khảo sát đầu năm học 2019-2020 - Mã đề 641 - Trường THPT Hải An

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ĐỀ THI KSCL ĐẦU NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT HẢI AN MÔN TOÁN – KHỐI 10 (Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi: 641 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD:   Câu 1: Cho hình vuôngABCD có cạnh bằng a . Khi đó AB AC bằng a 2 A. a. B. .a 5 C. a 2 D. . 2 2 2 2 Câu 2: Nếu x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 3x 2 0 thì x1 x2 bằng A. - 3 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 3: Cho A = "x R : x2 1 0" thì phủ định của mệnh đề A là mệnh đề: A. "x R : x2 1 0" B. "x R : x2 1 0" C. "x R : x2 1 0" D. "x R : x2 1 0" m m Câu 4: Hai đường thẳng y 2 x 1 và y x 1 (m là tham số) cùng đồng biến khi 2 2 A. – 2 4. D. 0 < m < 4. Câu 5: Taäp hôïp A {x R | (x 1)(x 2)(x3 4x) 0} coù bao nhieâu phaàn töû? A. 1 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 6: Chọn kết quả sai trong các kết quả dưới đây. é é é A. .ëê- 3;1)È (- 4;3) = (- 4;3) B. .ëê- 3;1)È (- 5;3) = ëê- 3;3) é é é é C. .ëê- 3;1)È (- 2;3) = ëê- 3;3) D. .ëê- 3;1)È (- 3;3) = ëê- 3;3) Câu 7: Cho hai tập hợp C A = é- 9;8 và C B = - ¥ ;- 7 È 8;+ ¥ . Chọn khẳng định đúng. R ëê ) R ( ) ( ) A. .A ÇB = f B. .A Ç B = {8} é C. .A Ç B = ëê- 9;- 7) D. .A ÇB = R 2 Câu 8: Kết quả của phép tính 32 50 : là 2 A. 18 B. 2 41 C. 9 D. 41 Câu 9: Biết điểm A( 1;2) thuộc đường thẳng y ax 3(a 0) . Hệ số góc của đường thẳng trên bằng A. 3 B. 1 C. 0 D. 1 Câu 10: Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y 2x 1. A. y 2x 1. B. y 2x. C. y 2x 2. D. y 2 2x. Câu 11: Mệnh đề nào sau đây đúng: A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương. B. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng. C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương. D. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng. Câu 12: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng vectơ AB là:    A. OF, ED,OC B. OF, DE,OC C. CO,OF, DE D. FO, DE,OC Câu 13: Cho ABC có µA 900 và đường cao AH. Biết AB 5cm; BC 13cm . Khi đó độ dài CH bằng 144 12 5 25 A. cm. B. cm. C. cm. D. cm. 13 13 13 13 Trang 1/4 - Mã đề thi 641
  2. x4 Câu 14: Biểu thức 2y2 với y < 0 được rút gọn bằng 4y2 x2 y2 y2 x4 A. yx2. B. . C. . D. –yx2. 2 y 2 Câu 15: Mệnh đề nào sau là mệnh đề SAI? A. x R : x x2 B. n N : n2 n C. n N : n 2n D. x R : x2 0   Câu 16: Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC 12 . Tổng hai vectơ GB GC có độ dài bằng bao nhiêu? A. 2 3 B. .4 C. .2 D. .8       Câu 17: Cho ba lực F1 MA,F2 MB,F3 MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho    · 0 biết cường độ của F1,F2 đều bằng 100N và AMB 60 . Khi đó cường độ lực của F3 là A. 100 3N . B. 50 2 N . C. 50 3 N . D. 25 3 N . Câu 18: Trong hình vẽ bên (H 1.2) ta có A. x 5 ; y 10. B. x 10 ; y 5. C. x 5,4 ; y 9,6. D. x 9,6 ; y 5,4. Câu 19: Cho mệnh đề: "x R, x2 x 2 0" . Mệnh đề phủ định sẽ là: A. "x R, x2 x 2 0" B. "x R, x2 x 2 0" C. "x R, x2 x 2 0" D. "x R, x2 x 2 0" Câu 20: Chọn khẳng định sai   A. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA BI 0 .   B. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA IB 0 .   C. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI BI 0 .    D. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI IB AB . Câu 21: Hình veõ sau ñaây (phaàn khoâng bò gaïch) bieåu dieãn taäp hôïp naøo? ]////////////////( –1 4 A. ( ; 1) [4; ) B. ( ; 1] (4; ) C. ; 14; D. [ 1;4) Câu 22: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “x Z,y Q : x2 3y 2 0 ” là? A. x Q,y Z : x2 3y 2 0 B. x Q,y Q : x2 3y 2 0 C. x Q,y Z : x2 3y 2 0 D. x Z,y Q : x2 3y 2 0 Trang 2/4 - Mã đề thi 641
  3. Câu 23: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: " x Î R,x2 + x + 5> 0 là A. .$x Î R,x2 + x + 5 0 B. ." x Î R,x2 - x + 1> 0 x C. .$x Î Q,x2 = 2 D. .$n Î N,n 2 C. .a 1 D. .1 < m < 5 Câu 35: Cho hình thoi ABCD tâmO , cạnh bằng a và góc A bằng 600 . Kết luận nào sau đây đúng?   a 3    a 2 A. .OA a B. .OA C. .OA OB D. .OA 2 2 Trang 3/4 - Mã đề thi 641
  4. Câu 36: Cho X = {7;2;8;4;9;12} ;Y = {1;3;7;4} . Tìm kết quả của tập X ÇY . A. .{2;8;9;12} B. {1;2;3;4;8;9;7;12} C. .{4;7} D. .{1;3} Câu 37: Với n bằng bao nhiêu thì mệnh đề P n :"n2 3n 3 chia hết cho 3” là mệnh đề ĐÚNG? A. n 1 B. n 3 C. n 4 D. n 2 1 Câu 38: Biểu thức 4(1 6x 9x2 ) khi x bằng 3 A. 2(1 3x) B. 2( 1 3x) C. 2(1 3x) D. 2(1 3x)   Câu 39: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó AB AD bằng a 2 A. .2a B. . C. .a 2 D. .a 2 Câu 40: Cho hình bình hành ABCD và điểm M tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng?         A. .M A M D M C M B B. .AM M B C M M D         C. .M A M B M C M D D. .M A M C M B M D Câu 41: Cho A ( ;2] và B(1;3] . Tìm mệnh đề sai. A. A B (1;2] B. A \ B ( ;1] C. A B ( ;3]. D. B \ A [2;3] Câu 42: Cho hình bình hành ABCD . Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai         A. AD CB . B. AB CD . C. AB DC . D. AD CB . Câu 43: Số tập con của tập hợp có n (n ³ 1; n Î ¥ ) phần tử là A. .2n B. .2n+ 1 C. 2n- 1 D. 2n+ 2 ù A ÇB ¹ f Câu 44: Cho 2 tập khác rỗng A = (m - 1;4ûú;B = (- 2;2m + 2),m Î ¡ . Tìm m để . A. .- 1 - 3 Câu 45: Cho 2 tập hợp A = {2;4;6;8};B = {4;8;9;0} . Xét các khẳng định sau đây A Ç B = {4;8} ; A È B = {0;2;4;6;8;9} ; B \ A = {2;6} Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên? A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. Câu 46: Cho MNP vuông tại M, MH là đường cao ứng với cạnh huyền. Biết NH 5cm , PH 9cm . Độ dài MH bằng A. 45cm. B. 3 5 cm. C. 4cm. D. 7cm. Câu 47: Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện cần và đủ để G là trọng tâm của tam giác ABC, với M là trung điểm của BC .       A. .GA GB GC 0 B. .AG GB GC 0       C. .AG BG GC D. .AG BG CG 0 x 3 Câu 48: Điều kiện để biểu thức có nghĩa là x2 A. x 0 B. x 3 và x 0 C. x 3 D. x 3 Câu 49: Cho các điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng?       A. .AB C B C A B. .AB BC CA       C. AB C A C B D. .A B B C A C Câu 50: Cho hai góc nhọn và  , thỏa  900 . Kết luận nào không đúng? cos A. tan cot  B. cot sin  sin  C. tan  D. sin2 sin2  1 cos  HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 641