Đề thi môn Toán - Kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2018 - Mã đề 101
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán - Kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2018 - Mã đề 101", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_mon_toan_ky_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_nam_2018.pdf
Nội dung text: Đề thi môn Toán - Kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2018 - Mã đề 101
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 101 Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh? 34 2 2 2 A. 2 . B. A34 . C.34 . D.C34 . Câu 2: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : x 2 y 3 z 5 0 có một vectơ pháp tuyến là A. n1 3;2;1 . B. n3 1;2;3 . C. n4 1;2; 3 . D. n2 1;2;3 . Câu 3: Cho hàm số y ax32 bx cx d a,,, b c d có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 0 . C. 3. D. 1. Câu 4: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;1 . B. ;0 . C. 1; . D. 1;0 . Câu 5: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường ye x , y 0 , x 0 , x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A. S πe 2x dx . B. S ex dx . C. S πe x dx . D. S e2x dx . 0 0 0 0 Câu 6: Với a là số thực dương tùy ý, ln 5aa ln 3 bằng ln 5a 5 ln 5 A. . B. ln 2a . C. ln . D. . ln 3a 3 ln 3 Câu 7: Nguyên hàm của hàm số f x x3 x là 11 A. x42 x C . B. 31xC2 . C. x3 x C . D. x42 x C . 42 xt 2 Câu 8: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d: y 1 2 t có một vectơ chỉ phương là zt 3 A. u3 2;1;3 . B. u4 1;2;1 . C. u2 2;1;1 . D. u1 1;2;3 . Trang 1/6 – Mã đề thi 101
- Câu 9: Số phức 37i có phần ảo bằng A. 3. B. 7. C. 3. D. 7 . Câu 10: Diện tích của mặt cầu bán kính R bằng 4 A. πR2 . B. 2πR2 . C. 4πR2 . D. πR2 . 3 Câu 11: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y x42 31 x . B. y x32 31 x . C. y x32 31 x . D. y x42 31 x . Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2; 4;3 và B 2;2;7 . Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là A. 1;3;2 . B. 2;6;4 . C. 2; 1;5 . D. 4; 2;10 . 1 Câu 13: lim bằng 53n 1 1 A. 0 . B. . C. . D. . 3 5 Câu 14: Phương trình 221x 32 có nghiệm là 5 3 A. x . B. x 2 . C. x . D. x 3. 2 2 Câu 15: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a , chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 2 4 A. 4a3 . B. a3 . C. 2a3 . D. a3 . 3 3 Câu 16: Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 7,5% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lai sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được cả số tiền gửi ban đầu và lãi gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra? A. 11 năm. B. 9 năm. C. 10 năm. D. 12 năm. Câu 17: Cho hàm số y ax32 bx cx d a,,, b c d . Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 3fx 4 0 là A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2 . x 93 Câu 18: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là xx2 A. . B. . C. . D. . Trang 2/6 – Mã đề thi 101
- Câu 19: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB 2 a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng A. 60. B. 90. C. 30. D. 45. Câu 20: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A 2; 1;2 và song song với mặt phẳng P : 2 x y 3 z 2 0 có phương trình là A. 2x y 3 z 9 0 . B. 2x y 3 z 11 0 . C. 2x y 3 z 11 0 . D. 2x y 3 z 11 0 . Câu 21: Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng 4 24 4 33 A. . B. . C. . D. . 455 455 165 91 2 Câu 22: ed31x x bằng 1 1 1 1 A. ee52 . B. ee52 . C. ee52 . D. ee52 . 3 3 3 Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số y x42 49 x trên đoạn 2;3 bằng A. 201. B. 2 . C. 9. D. 54. Câu 24: Tìm hai số thực x và y thỏa mãn 2x 3 yi 1 3 i x 6 i với i là đơn vị ảo. A. x 1; y 3. B. ; y 1. C. x 1; . D. ; . Câu 25: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2 a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng 25a 5a 22a 5a A. . B. . C. . D. . 5 3 3 5 55 dx Câu 26: Cho aln 2 b ln5 c ln11, với abc,, là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây 16 xx 9 đúng? A. a b c . B. a b c . C. a b3 c. D. a b 3 c. Câu 27: Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng 3mm và chiều cao bằng 200mm . Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính . Giả định 1m3 gỗ có giá a (triệu đồng), than chì có giá là 8a (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây? A. 9,7.a (đồng). B. 97,03.a (đồng). C. 90,7.a (đồng). D. 9,07.a (đồng). Câu 28: Hệ số của x5 trong khai triển biểu thức x 2 x 1 68 3 x 1 bằng A. 13368 . B. 13368. C. 13848 . D. 13848. Câu 29: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a , BC 2 a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng 6a 2a a a A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3 Câu 30: Xét các số phức z thỏa mãn z i z 2 là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng Trang 3/6 – Mã đề thi 101
- 5 5 3 A. 1. B. . C. . D. . 4 2 2 Câu 31: Ông A dự định sử dụng hết 6,5m3 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)? A. 2,26m3 . B. 1,61m3 . C. 1,33m3 . D. 1,50m3 . Câu 32: Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi 1 11 quy luật v t t2 t m/s , trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu 180 18 chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A , nhưng chậm hơn 5 giây so với A và có gia tốc bằng a m/s2 ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 10 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng A. 22 m/s . B. 15 . C. 10 . D. 7 . x 3 y 1 z 7 Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;2;3 và đường thẳng d : . Đường 2 1 2 thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Ox có phương trình là xt 12 xt 1 xt 12 xt 12 A. yt 2 . B. yt 22. C. yt 2 . D. yt 22. zt 3 zt 32 zt zt 33 Câu 34: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 16xx mm .4 12 5 45 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử? A. 13. B. 3. C. 6 . D. 4 . x 2 Câu 35: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y đồng biến trên khoảng xm 5 ; 10 ? A. 2 . B. Vô số. C. 1. D. 3. Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số y x8 m 2 x 5 m 2 4 x 4 1 đạt cực tiểu tại x 0?. A. 3. B. 5. C. . D. Vô số. Câu 37: Cho hình lập phương ABCD. A B C D có tâm O . Gọi I là tâm của hình vuông ABCD và M là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho MO 2 MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó côsin của góc tạo bởi hăi mặt phẳng MC D và MAB bằng 6 85 7 85 17 13 6 13 A. . B. . C. . D. . 85 85 65 65 Câu 38: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z z 4 i 2 i 5 i z ? Trang 4/6 – Mã đề thi 101
- A. 2 . B. 3. C. 1. D. 4 . Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 2 y 1 2 z 1 2 9 và điểm A 2;3; 1 . Xét các điểm M thuộc S sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với S . M luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là A. 6xy 8 11 0. B. 3xy 4 2 0 . C. 3xy 4 2 0 . D. 6xy 8 11 0 . 17 Câu 40: Cho hàm số y x42 x có đồ thị C . Có bao nhiêu điểm A thuộc C sao cho tiếp tuyến 42 của C tại A cắt C tại hai điểm phân biệt M x11; y , N x22; y ( MN, khác A ) thỏa mãn y1 y 2 6 x 1 x 2 ? A. . B. . C. 0 . D. . 1 Câu 41: Cho hai hàm số f x ax32 bx cx và g x dx2 ex 1 a,,,, b c d e . Biết rằng 2 đồ thị của hàm số y f x và y g x cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 3; 1;1 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng 9 A. . B. 8 . C. 4 . D. 5. 2 Câu 42: Cho khối lăng trụ ABC. A B C , khoảng cách từ C đến BB bằng 2 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng và CC lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng 23 ABC là trung điểm M của BC và AM . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 3 23 A. 2 . B. 1. C. 3 . D. . 3 Câu 43: Ba bạn ABC,, mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn 1;17 để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng 1728 1079 23 1637 A. . B. . C. . D. . 4913 4913 68 4913 22 Câu 44: Cho a 0 , b 0 thỏa mãn log3a 2 b 1 9a b 1 .log 6 ab 1 3 a 2 b 1 2 . Giá trị của ab 2 bằng 7 5 A. 6 . B. 9. C. . D. . 2 2 x 1 Câu 45: Cho hàm số y có đồ thị C . Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của . Xét tam x 2 giác đều ABI có hai đỉnh AB, thuộc , đoạn thẳng AB có độ dài bằng A. 6 . B. 23. C. 2 . D. 22. Trang 5/6 – Mã đề thi 101
- x Câu 46: Cho phương trình 5 m log5 x m với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 20;20 để phương trình đã cho có nghiệm ? A. 20 . B. 19. C. 9. D. 21. Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 2;1;2 và đi qua điểm A 1; 2; 1 . Xét các điểm BCD,, thuộc S sao cho AB,, AC AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng A. 72 . B. 216 . C. 108. D. 36. 2 2 3 Câu 48: Cho hàm số fx thỏa mãn f 2 , f x 2 x f x xR, f 1 . Giá trị f (1) 9 2 bằng: 35 2 19 2 A. . B. . C. . D. . 36 3 36 15 xt 13 Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d: y 1 4 t . Gọi là đường thẳng qua A 1;1;1 z 1 và có vectơ chỉ phương u (1; 2;2) . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và có phương trình là xt 17 xt 12 xt 12 xt 13 A. yt 1 . B. yt 10 11 . C. yt 10 11 . D. yt 14. zt 15 zt 65 zt 65 zt 15 Câu 50: Cho hàm số y f x , y g x . Hai hàm số y f x và y g x có đồ thị như hình bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số . 3 3 Hàm số h x f x 42 g x hx(x ) f x 4 g 2 đồng biến trên khoảng nào 2 2 sau đây? 31 9 31 25 A. 5; . B. ;3 . C. ; . D. 6; . 5 4 5 4 HẾT Trang 6/6 – Mã đề thi 101