Đề thi môn Toán Lớp 10 - Kỳ thi chọn học sinh giỏi trường - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Yên Phong số 2
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán Lớp 10 - Kỳ thi chọn học sinh giỏi trường - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Yên Phong số 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_mon_toan_lop_10_ky_thi_chon_hoc_sinh_gioi_truong_nam.pdf
Nội dung text: Đề thi môn Toán Lớp 10 - Kỳ thi chọn học sinh giỏi trường - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Yên Phong số 2
- SỞ GD&ĐT B ẮC NINH ĐỀ THI CH ỌN H ỌC SINH GI ỎI C ẤP TR ƯỜNG TR ƯỜNG THPT YÊN PHONG S Ố 2 NĂM H ỌC 2019 - 2020 MÔN: TOÁN H ỌC - LỚP 10 Th ời gian làm bài: 150 phút (không k ể th ời gian phát đề ) ĐỀ CHÍNH TH ỨC (Đề thi g ồm 01 trang) Ngày thi: 11/01/2020 Bài 1. (2,0 điểm) Cho hàm s ố b ậc hai y= ax2 + bx + c có đồ th ị là parabol (P ), trong đó a, b , c là các hằng s ố th ực, a ≠ 0. a) Xác định các h ệ s ố a, b , c bi ết r ằng (P ) có đỉnh là I(2;− 4) và đi qua điểm M(1;− 3). b) V ới a, b , c vừa tìm được ở trên, hãy v ẽ đồ th ị (P ) . Bài 2. (2,0 điểm) 3x − 5 Gi ải b ất ph ươ ng trình x +2 + < 0. x − 1 Bài 3. (2,0 điểm) Tìm m hệ ph ươ ng trình sau đây có nghi ệm x++1 xym −+ 2 += 1 m . 3x− y + 2 m = 0 Bài 4. (3,0 điểm) a) Cho tam giác ABC có I là tâm đường tròn n ội tiếp và AB=c, BC = a , CA = b . Ch ứng minh r ằng a.IA+ b. IB + c . IC = 0. b) Trong m ặt ph ẳng v ới h ệ t ọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A(7;2), B(0;− 4), C(3;0). Tìm t ọa độ điểm I là tâm đường tròn n ội ti ếp tam giác ABC . Bài 5. (1,0 điểm) Cho các s ố th ực x y z và th ỏa mãn x+ y + z = 5. Tìm giá tr ị l ớn nh ất và giá tr ị , ,∈ 1;3 nh ỏ nh ất của bi ểu th ức F= x2 + y 2 + z 2 . HẾT Họ và tên thí sinh: .S ố báo danh: .
- SỞ GD&ĐT B ẮC NINH HƯỚNG D ẪN CH ẤM TR ƯỜNG THPT YÊN PHONG S Ố 2 THI CH ỌN H ỌC SINH GI ỎI C ẤP TR ƯỜNG NĂM H ỌC 2019 - 2020 MÔN: TOÁN H ỌC - LỚP 10 Th ời gian làm bài: 150 phút (không k ể th ời gian phát đề ) (Hướng d ẫn gồm 03 trang) Ngày thi: 11/01/2020 Bài Câu Đáp án Điểm 1 a) Xác định các h ệ s ố a, b , c bi ết r ằng (P ) có đỉnh là I(2;− 4) và đi qua điểm M(1;− 3). 1,0 4a+ 2 b + c =− 4 a = 1 b Ta có −=2 ⇔=− b 4. 1,0 2a c = 0 a+ b + c =− 3 b) Vẽ đồ th ị (P ) . 1,0 1,0 2 3x − 5 Gi ải b ất ph ươ ng trình x +2 + 0 35x− 35 x − 35 x − Ta th ấy x++2 <⇔ 0 <−−⇔ x 2 ≥ 0 0,5 x−1 x − 1 x − 1 3x − 5 <x2 +4 x + 4 x −1
- x ++ 5( xxx 4 4)( − 1) ( x −> 1) 2 x x−1 > 2 x x ( 2 − 1) x 1− 3 2 1 Vậy b ất ph ươ ng trình đã cho có nghi ệm x < . 1− 3 2 3 Tìm m hệ ph ươ ng trình sau đây có nghi ệm 2,0 x++−+1 xym 21 += mx ++ 121 x −= m Ta có ⇔ . 0,5 320xym−+= yxm =+ 32 Hệ ph ươ ng trình đã cho có nghi ệm khi và ch ỉ khi ph ươ ng trình x++1 2 x − 1 = m có nghi ệm. Ta xét hàm s ố fx()= x ++ 12 x − 1 với x ∈ ℝ. Nh ận th ấy 1 0,5 3x khi x ≥ f( x )= 2 . 1 2−x khi x < 2 Bảng bi ến thiên c ủa f( x ) nh ư sau 1 x −∞ +∞ 2 +∞ +∞ f( x ) 3 1,0 2 3 Từ đó suy ra ph ươ ng trình x++1 2 x − 1 = m có nghi ệm khi và ch ỉ khi m ≥ . 2 3 Vậy h ệ ph ươ ng trình đã cho có nghi ệm khi và ch ỉ khi m ≥ . 2 4 a) Ch ứng minh r ằng a.IA+ b. IB + c . IC = 0. 1,5 MB AB c c ac Gọi M= AI ∩ BC thì = = . Do đó MB= − . MC và MB = . MC AC b b b+ c A 0,5 I B M C