Đề thi môn Toán Lớp 10 - Kỳ thi khảo sát chất lượng lần 2 năm học 2018-2019 - Mã đề 160 - Trường THPT Yên Phong số 1

doc 5 trang thungat 2720
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán Lớp 10 - Kỳ thi khảo sát chất lượng lần 2 năm học 2018-2019 - Mã đề 160 - Trường THPT Yên Phong số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_toan_lop_10_ky_thi_khao_sat_chat_luong_lan_2_nam.doc
  • docDAP AN 8 MA DE.doc

Nội dung text: Đề thi môn Toán Lớp 10 - Kỳ thi khảo sát chất lượng lần 2 năm học 2018-2019 - Mã đề 160 - Trường THPT Yên Phong số 1

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1 NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: TOÁN 10 Thời gian làm bài : 90 phút (50 câu trắc nghiệm) (Đề có 5 trang) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 160 Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , đường thẳng đi qua M 3; 2 song song với đường x 1 t thẳng d : có phương trình là: y 3 t A. .x y 1 B.0 . C.x . y 5 D.0 . 3x y 11 0 x y 1 0 Câu 2: Các giá trị của m làm cho biểu thức f x x2 6x 2m 5 luôn dương là? A. .m 7 B. . m 7 C. . m 7D. . m 7 Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d :ax by c 0 và hai điểm A x1; y1 , B x2 ; y2 không thuộc d . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. Hai điểm A, B nằm về cùng một phía so với đường thẳng d khi và chỉ khi ax1 by1 c . ax2 by2 c 0. B. Hai điểm A, B nằm về hai phía khác nhau so với đường thẳng d khi và chỉ khi ax1 by1 c . ax2 by2 c 0. C. Hai điểm A, B nằm về hai phía khác nhau so với đường thẳng d khi và chỉ khi ax1 by1 c ax2 by2 c 0 . D. Hai điểm A, B nằm về cùng một phía so với đường thẳng d khi và chỉ khi ax1 by1 c ax2 by2 c 0. Câu 4: Góc 180 có số đo bằng rađian là A. . B. . C. . D. . 10 360 18 x 1 2t Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : và 3 điểm y 3 t A 2; 1 , B 3;1 ,C 3;4 . Số điểm thuộc đường thẳng d trong 3 điểm A, B,C là: A. .1 B. . 0 C. . 3 D. . 2 Câu 6: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f x x2 3x 4 luôn dương? A. . ;B.1 . 3; 1C.;3 . D.¡ . 0; Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho 2 điểm A 1;2 , B 3;1 . Phương trình tham số của đường thẳng AB là x 1 2t x 3 2t x 3 t x 2 2t A. . B. . C. . D. . y 2 t y 1 t y 1 t y 1 t Câu 8: Phần mặt phẳng giới hạn bởi góc m· In ( tức phần không được tô đậm trong hình vẽ bên, kể cả các điểm thuộc hai tia Im, In ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây? Trang 1/5 - Mã đề 160
  2. 2x y 1 0 2x y 1 0 2x y 1 0 2x y 1 0 A. . B. . C. . D. . x y 2 0 x y 2 0 x y 2 0 x y 2 0 Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn có đường kính PQ với P 1;3 ,Q 3;1 ? A. . x 1 2 y 2 2 20 B. . x 1 2 y 2 2 20 C. . x 1 2 y 2 2 5 D. . x 1 2 y 2 2 20 Câu 10: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f x x2 2x luôn âm? A. . 0;2 B. . 1;1 C. . D. . ;0  2; ¡ 5 Câu 11: Cho cos a và 0 a . Tính sin 2a . 13 120 120 119 120 A. .s in 2a B. . C. .s in 2a D. . sin 2a sin 2a 169 169 169 169 Câu 12: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì biểu thức f x x x2 4 không âm? A. . 0; B. . [ 2;2] C. . D. .;0 [ 2;0]2; Câu 13: Cho parabol P : y ax2 bx c đi qua 3 điểm A 0; 1 , B 2; 1 ,C 3;2 . Tọa độ của đỉnh P là A. . 1; 2 B. . 4;6 C. . 2; D.1 . 1;4 Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 3 2x x 1 là 2 4 2 4 A. .S B.; . C.S . ; D. . S ; S ; 3 3 3 3 Câu 15: Dấu của tam thức thức bậc hai: f x x2 5x 6 được xác định như sau: A. vớif (x ) 0 3 và x 2 fvới x 0 hoặcx 3 . x 2 B. vớif (x ) 0 3 vàx 2 fvới x 0 hoặcx 3 . x 2 C. vớif (x ) 0 2và x 3 fvới x 0 hoặcx 2 . x 3 D. vớif (x ) 0 2và x 3 fvới x 0 hoặcx 2 . x 3 Câu 16: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? 1 1 A. .s ina.cosb B. . sin a b sin a b sina.sinb cos a b cos a b 2 2 1 1 C. .c osa.cosbD. . cos a b cos a b sina.cosb sin a b sin a b 2 2 3 Câu 17: Biết sin a và 0 a . Khi đó cos a bằng 3 2 3 6 2 6 3 6 2 6 3 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 6 µ 0 Câu 18: Tam giác ABC có AB = 3,BC = 8,B = 60 . Độ dài cạnh AC bằng bao nhiêu? A. .4 9 B. . 7 C. . 97 D. . 61 Câu 19: Cho tan cot m . Giá trị biểu thức cot3 tan3 bằng A. .3 m3 m B. . m3 3C.m . D. .3m3 m m3 3m Câu 20: Các cặp đẳng thức nào sau đây đồng thời xảy ra? 1 1 A. sin và cos . B. sin 3 và cos 0 . 2 2 1 3 C. sin và cos . D. sin 1 và cos 1 . 2 2 Trang 2/5 - Mã đề 160
  3. Câu 21: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của một đường tròn? A. .x 2 y2 3x 2y 1 0 B. . x2 y2 6 C. .x 2 y2 x y 2xy D.4 . 0 2x2 2y2 4x 5y 0 Câu 22: Phương trình ax 2 + bx + c = 0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi a 0 ïì a = 0 A. hoặc í . B. .a 0 0 îï b ¹ 0 a 0 C. . D. . a b c 0 0 Câu 23: Hàm số nào sau đây có đồ thị là parabol có đỉnh I 1;3 ? A. .y 2B.x2 . 4x 3 C. . y D.x2 . 2x 2 y 2x2 4x 5 y 2x2 2x 1 3 Câu 24: Biểu thức A sin( x) cos( x) cot(2 x) tan( x) có biểu thức rút gọn là: 2 2 A. .2 sin x B. . 2sin x C. . 0 D. . 2 cot x 5 Câu 25: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 1 là x 7 A. .5 B. . 4 C. . 6 D. . 3 Câu 26: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , đường tròn đi qua ba điểm M 1; 3 , N 2;0 , Q 2; 3 có tâm là: 3 3 3 3 3 3 A. .I ; B. . I ;C. 3 . D. . I 2; I ; 2 2 2 2 2 2 3x x 2 Câu 27: Giá trị lớn nhất của tham số m để hệ bất phương trình vô nghiệm là m 3 x 2m 1 0 A. .m 4 B. Không tồn tại. C. . m 4 D. . m 3 Câu 28: Khi bất phương trình m2 4 x m2 m 4 0 có tập nghiệm là ¡ , giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây? A. . 3; 1 B. . 1;3 C. . 0;2D. . 2;0 Câu 29: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , đường tròn C : x 1 2 y 1 2 25 cắt đường thẳng d : 3x 4y 8 0 theo một dây cung có độ dài  bằng bao nhiêu? A. . 3 2 B. .  6 C. .  4D. .  8 Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình 5x 1 4 là a;b . Khi đó giá trị biểu thức 10a 8b bằng A. .1 4 B. . 2 C. . 2 D. . 14 x2 4x 10 Câu 31: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình 0 nghiệm đúng với mọi x2 mx 16 x ¡ ? A. .mB. . ;4  4C.; . m  4;4 D. . m ¡ m 4;4 1 2 3 x y 1 Câu 32: Cho hệ phương trình 4 a . Có bao nhiêu giá trị nguyên của a thuộc đoạn 2a 2 x y 1  20;20 để hệ có nghiệm? A. .4 1 B. . 40 C. . 38 D. . 39 Câu 33: Cho tam giác ABC biết a = 2 3, b = 2 2, c = 6 - 2 . Tính góc lớn nhất của tam giác. µ 0 $ 0 µ 0 µ 0 A. .A = 100 B. . B = C.12 0. D. . A = 120 A = 110 Trang 3/5 - Mã đề 160
  4. 2 2 Câu 34: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn T : x 1 y 2 9 . Từ điểm A 1; 1 , kẻ 2 tiếp tuyến AB, AC tới T (B,C là các tiếp điểm). Tính diện tích tam giác ABC . 13 13 16 24 A. . B. . C. . D. . 16 24 13 13 sin 2a + sin 5a- sin 3a Câu 35: Biểu thức thu gọn của biểu thức A = là 1+ cos a- 2sin2 2a A. .c os a B. . 2sin a C. . sin a D. . 2cos a Câu 36: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hình thang cân ABCD có AB / /CD và CD 2AB . Biết A 1; 2 ,B 3;2 và đường thẳng CD đi qua M 1; 4 . Tính tổng hoành độ của 2 điểm C,D . A. . 12 B. . 4 C. . 0 D. . 4 Câu 37: Trong hệ tọa độ Oxy , gọi H là trực tâm tam giác ABC . Biết phương trình đường thẳng AB : 7x y 4 0 , phương trình 2 đường thẳng BH : 2x y 4 0; AH : x y 2 0. Khi đó đường thẳng CH có phương trình x by c 0. Tính b2 c2 . A. .5 3 B. . 5 C. . 45 D. . 50 Câu 38: Chọn khẳng định đúng? 1 1 4 A. Nếu a 0, b 0 thì . a b a b 1 1 B. Nếu a b, ab 0 thì . a b 1 1 2 C. Nếu a 0, b 0, ab 1 thì . 1 a2 1 b2 1 ab 1 1 2 D. Nếu a 0, b 0, ab 1 thì . 1 a2 1 b2 1 ab Câu 39: Cho phương trình 4x x2 3 3 4x x2 3m 0 (1), có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình (1) có nghiệm? A. .5 B. . 3 C. . 2 D. . 4 Câu 40: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x y 1 0 và 2 điểm A 2;1 , B 3; 1 . Gọi M a; b là điểm thuộc d sao cho MA2 2MB2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó a b bằng A. .1 B. . 3 C. . 2 D. . 0 x3 x 8y3 12y2 8y 2 m Câu 41: Cho hệ phương trình 2 2 . Biết rằng có hai giá trị của để hệ có x 2mx m 4y y nghiệm duy nhất. Tính tích của hai giá trị đó? 5 5 A. .5 B. . C. . D. . 4 4 4 A B C Câu 42: Cho tam giác ABC có cos A cos B cosC a bsin sin sin . Khi đó tích a.b bằng: 2 2 2 A. .1 B. . 2 C. . 4 D. . 4 Câu 43: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4 . Điểm A 1;0 ,B 0;1 , tâm I của hình bình hành nằm trên đường thẳng x y 1 0 , biết điểm C có hoành độ dương. Tính độ dài đoạn thẳng OC ? A. . 17 B. . 5 C. . 2 5 D. . 4 Câu 44: Một xưởng sản xuất đồ gỗ mỹ nghệ sản suất ra hai loại sản phẩm I và II. Mỗi bộ sản phẩm loại I lãi 5 triệu đồng, mỗi bộ sản phẩm loại II lãi 4 triệu đồng. Để sản suất mỗi bộ sản phẩm loại I cần máy làm việc trong 3 giờ và nhân công làm việc trong 2 giờ. Để sản suất mỗi bộ sản phẩm loại II cần máy làm việc trong 3 giờ và nhân công làm việc trong 1 giờ. Biết rằng chỉ dùng máy hoặc chỉ dùng nhân công không thể đồng thời làm hai loại sản phẩm cùng lúc, số nhân công luôn ổn định. Một ngày máy làm việc không quá 15 giờ, nhân công làm việc không quá 8 giờ. Hỏi một ngày tiền lãi lớn nhất bằng bao nhiêu? Trang 4/5 - Mã đề 160
  5. A. 2triệu3 đồng. B. triệu25 đồng. C. triệu đồng.20 D. triệu đồng.24 x 1 x2 2 1 Câu 45: Cho x là số thực dương thay đổi. Giá trị lớn nhất của biểu thức P 5 là 4 x2 8 x4 x a phân số tối giản , (a,b là các số nguyên dương). Tính a 3b ? b A. .a 3b 17B. . C.a . 3b 13 D. . a 3b 17 a 3b 13 Câu 46: Cho các số thực a, b, c, d thỏa mãn a2 b2 2a 4b 1 0 và 2c d 1 0 . Tìm giá trị nhỏ 2 2 nhất của biểu thức P a c b d . A. .7 4 5 B. . 0 C. . 5 2D. . 9 4 5 Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trong đoạn  2020;2020 để bất phương trình 2 2 2 x 3 x 5 20 x 1 m có tập nghiệm là ¡ ? A. .2 241 B. . 2041 C. . 2040 D. . 2240 Câu 48: Cho x, y là hai số thực thỏa mãn x2 y2 1 . Gọi M , m là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất 2 2xy y2 của biểu thức P . Tính giá trị A M 2 m2 ? 4x2 3xy y2 1656 1658 1656 4344 A. . B. . C. . A D. . 7 49 49 49 Câu 49: Cho ba số thực x, y, z thay đổi thuộc 0;4thỏa mãn xyz 1 và x y z . Giá trị lớn nhất của 1 1 1 biểu thức A là x yz x y xz y z xy 1 3 3 A. . B. . C. . 2 D. . 5 2 5 5 Câu 50: ChoDABC ta có BC = 13, AC = 4 và cosC = - . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp và 13 nội tiếp tam giác. 3 65 3 65 3 65 A. .R = 2,rB.= . C. . R = D.,r =. R = ,r = R = ,r = 1 2 8 2 4 2 8 HẾT Trang 5/5 - Mã đề 160