Đề thi môn Toán Lớp 12 - Kỳ thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2019 - Mã đề 101 - Trường THPT Trần Phú

pdf 5 trang thungat 1580
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán Lớp 12 - Kỳ thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2019 - Mã đề 101 - Trường THPT Trần Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_mon_toan_lop_12_ky_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_2_nam_20.pdf

Nội dung text: Đề thi môn Toán Lớp 12 - Kỳ thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2019 - Mã đề 101 - Trường THPT Trần Phú

  1. SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2019 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 04 trang) Mã đề 101 Họ và tên học sinh : Số báo danh : Câu 1: Diện tích đáy của khối chóp có chiều cao bằng h và thể tích bằng V là 6V 3V 2V V A. B . B. B . C. B . D. B . h h h h Câu 2: Phần thực và phần ảo của số phức z 1 2 i lần lượt là: A. 1 và 2 . B. 1 và i C. 1 và 2i D. 2 và 1 Câu 3: Cho điểm M 1;2; 3 , hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng Oxy là điểm A. M ' 1;0; 3 . B. M ' 0;2; 3 . C. M ' 1;2;0 . D. M ' 1;2;3 . 2x 5 Câu 4: lim bằng x x 3 5 A. . B. 1. C. 3 . D. 2 . 3 Câu 5: Một khối nón có thể tích bằng 4 và chiều cao bằng 3. Bán kính đường tròn đáy bằng: 2 3 4 A. . B. . C. 1. D. 2. 3 3 Câu 6: Trong không gian Oxyz , tìm phương trình mặt phẳng α cắt ba trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại ba điểm A 3;0;0 , B 0; 4;0 , C 0;0; 2 . A. 4x 3 y 6 z 12 0. B. 4x 3 y 6 z 12 0 . C. 4x 3 y 6 z 12 0 . D. 4x 3 y 6 z 12 0 . Câu 7: Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của M là: 3 10 3 3 A. A10 . B. 3 . C. C10 . D. 10 . 5 Câu 8: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình ? x 1 A. x 1. B. y 5 . C. x 0 . D. y 0. Câu 9: Cho a, b 0 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. log ab2 2log a 2log b . B. log ab log a log b . C. log ab log a .log b . D. log ab2 log a 2log b . Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số f x x3 3 x 4 trên đoạn  2; 2 bằng A. 10. B. 6 . C. 24 . D. 4 . Câu 11: Phương trình: log3 3x 2 3 có nghiệm là 29 11 25 A. x . B. x 87 . C. x . D. x . 3 3 3 Câu 12: Tìm nguyên hàm của hàm số f x e2x . e2x 1 1 A. e2xd x 2 e 2 x C . B. e2xd x e 2 x C . C. e2xd x C . D. e2xd x e 2 x C . 2x 1 2 Câu 13: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b . Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a , x b a b được tính theo công thức b b b b A. S f x dx . B. S f x dx . C. S f2 x dx . D. S f x dx . a a a a 5 dx Câu 14: Tính tích phân I . 1 2x 1 A. I ln 9 . B. I ln 9 . C. I ln 3. D. I ln 3. Trang 1/4 - Mã đề 101
  2. Câu 15: Giá trị cực tiểu của hàm số y x3 3 x 2 9 x 2 là A. 7 . B. 20. C. 25. D. 3. Câu 16: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x 1 0 1 y 0 0 0 5 y 2 0 0 Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. 0; . B. ;0 . C. 1;0 . D. ; 2 . Câu 17: Khối cầu có bán kính R 6 có thể tích bằng bao nhiêu? A. 144 . B. 288 . C. 48 . D. 72 . Câu 18: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 3 x 3 và đường thẳng y x . A. 1. B. 0 . C. 3. D. 2 . 3 Câu 19: Hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều và có thể tích V a3 . Diện tích xung quanh S của 3 hình nón đó là 1 A. S 4 a2 . B. S 2 a2 . C. S a2 . D. S 3 a2 . 2 Câu 20: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA 3 a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S. ABCD . a3 A. 3a3 . B. 9a3 . C. a3 . D. . 3 Câu 21: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số đã cho có mấy điểm cực trị? A. 0 . B. 4 . C. 2 . D. 1. Câu 22: Hình lập phương có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 15. B. 9. C. 6 . D. 12 . Câu 23: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có AB 2 a , AA a 3 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A B C . 3a3 a3 A. 3a3 . B. a3 . C. . D. . 4 4 Câu 24: Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2 . A. V 12 . B. V 8 . C. V 16 . D. V 4 . Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 1;1;1 ; B 1;1;0 ; C 1;3;2 . Đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC nhận vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương?     A. a 1;1;0 . B. c 1;2;1 . C. b 2;2;2 . D. d 1;1;0 . Câu 26: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 6 và chiều cao h 1. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp của hình chóp đó là: A. S 9 . B. S 27 . C. S 6 . D. S 5 . Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 0;1;1 và B 1;2;3 . Viết phương trình mặt phẳng P đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB. A. P : x 3 y 4 z 26 0 . B. P : x y 2 z 3 0 . C. P : x y 2 z 6 0 . D. P : x 3 y 4 z 7 0 . Câu 28: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h 20 cm , bán kính đáy r 25 cm . Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12 cm . Tính diện tích của thiết diện đó. A. S 400 cm2 . B. S 500 cm2 . C. S 406 cm2 . D. S 300 cm2 . Trang 2/4 - Mã đề 101
  3. Câu 29: Hàm số nào sau đây có đồ thị là đường cong có dạng như hình vẽ bên? y A. y x2 x 4 . B. y x4 3 x 2 4 . C. y x3 2 x 2 4 . D. y x4 3 x 2 4 . Câu 30: Tập xác định của hàm số x2 3 x 2 là A. ;1  2; . B. ;1  2; . C. 1;2 . D. \ 1; 2. O x Câu 31: Cho tứ diện OABC có OA, OB , OC đôi một vuông góc và OB OC a 6 , OA a. Tính góc giữa hai mặt phẳng ABC và OBC . A. 30 . B. 60. C. 90 . D. 45. Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn: z 2 i 13 i 1. Tính mô đun của số phức z . 5 34 34 A. z . B. z 34 . C. z . D. z 34 . 3 3 Câu 33: Một hộp chứa 6 quả bóng đỏ (được đánh số từ 1 đến 6), 5 quả bóng vàng (được đánh số từ 1 đến 5), 4 quả bóng xanh (được đánh số từ 1 đến 4). Lấy ngẫu nhiên 4 quả bóng. Xác suất để 4 quả bóng lấy ra có đủ ba màu mà không có hai quả bóng nào có số thứ tự trùng nhau bằng 43 381 74 48 A. . B. . C. . D. . 91 455 455 91 Câu 34: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 , trục hoành và hai đường thẳng x 1, x 2 biết rằng mỗi đơn vị dài trên các trục tọa độ là 2 cm . 15 17 A. (cm2 ) . B. (cm2 ) . C. 17 (cm2 ) . D. 15 (cm2 ) . 4 4 Câu 35: Cho các hàm số y loga x và y logb x có đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng x 5 cắt trục hoành, đồ thị hàm số y loga x và y logb x lần lượt tại AB, và C. Biết rằng CB 2 AB . Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. a 5 b . B. a b2 . C. a b3 . D. a3 b . Câu 36: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , SO vuông góc với mặt phẳng ABCD và SO a. Khoảng cách giữa SC và AB bằng 2a 3 a 5 a 3 2a 5 A. . B. . C. . D. . 15 5 15 5 Câu 37: Chị Lan có 400 triệu đồng mang đi gửi tiết kiệm ở hai loại kì hạn khác nhau đều theo thể thức lãi kép. Chị gửi 200 triệu đồng theo kì hạn quý với lãi suất 2,1% một quý, 200 triệu đồng còn lại chị gửi theo kì hạn tháng với lãi suất 0,73% một tháng. Sau khi gửi được đúng 1 năm, chị rút ra một nửa số tiền ở loại kì hạn theo quý và gửi vào loại kì hạn theo tháng. Hỏi sau đúng 2 năm kể từ khi gửi tiền lần đầu, chị Lan thu được tất cả bao nhiêu tiền lãi (làm tròn đến hàng nghìn)? A. 70656000. B. 65393000. C. 79760000. D. 74813000. Câu 38: Biết đồ thị hàm số y x3 3 x 1 có hai điểm cực trị AB, . Khi đó phương trình đường thẳng AB là: A. y 2 x 1. B. y x 2. C. y x 2. D. y 2 x 1. Câu 39: Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích V 12. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , SB ; P là điểm thuộc cạnh SC sao cho PS 2 PC . Mặt phẳng MNP cắt cạnh SD tại Q . Thể tích khối chóp S. MNPQ bằng 5 7 4 12 A. . B. . C. . D. . 18 3 3 25 Câu 40: Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi VVV1,, 2 3 lần lượt là thể tích hình nón tròn xoay bởi tam giác ABC khi nó quay quanh các cạnh BC, AC, AB. Biết VV2 3 , 3 4 . Tính V1 ? 19 8 16 12 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Trang 3/4 - Mã đề 101
  4. e ln x Câu 41: Biết dx a e b với a, b . Tính P a. b . 1 x A. P 4 . B. P 8. C. P 8. D. P 4 . mx 2 Câu 42: Cho hàm số y , m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để 2x m hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1 . Tìm số phần tử của S . A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 5 . Câu 43: Trong không gian Oxyz , Cho A 1;2;0 , B 0;0; 2 , C 1;0;1 , D 2;1; 1 . Hai điểm MN, lần lượt BC BD V 6 trên đoạn BC và BD sao cho 2 3 10 và ABMN . Phương trình mặt phẳng AMN có dạng BM BN VABCD 25 ax by cz 32 0 . Tính S a b c ? A. S 98. B. S 26 . C. S 27 . D. S 97 . Câu 44: Có một mảng bìa hình chữ nhật ABCD với AB = 2a, AD = 4a. Người ta đánh dấu E là trung điểm BC và F AD sao cho AF = a. Sau đó người ta cuốn mảnh bìa lại sao cho cạnh DC trùng cạnh AB tạo thành một hình trụ. Tính thể tích tứ diện ABEF với các đỉnh A, B, E, F nằm trên hình trụ vừa tạo thành. 16a3 8a3 a3 8a3 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 2 3 2 Câu 45: Cho hàm số y f x mx4 n x 3 p x 2 q x r trong đó m,,,, n p q r  . Biết rằng hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Tập nghiệm của phương trình f x 16 m 8 n 4 p 2 q r có tất cả bao nhiêu phần tử? A. 5. B. 3 . C. 4 . D. 6 . Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y 2 z 2 2 x 2 z 2 0 và các điểm A 0;1;1 , B 1; 2; 3 , C 1;0; 3 . Điểm D thuộc mặt cầu S . Thể tích tứ diện ABCD lớn nhất bằng: 8 16 A. 9. B. . C. 7. D. . 3 3 Câu 47: Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (km/ h) phụ thuộc thời gian t (h) có đồ thị là một phần của đường parabol có đỉnh I(1;1) và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Tính quãng đường s mà vật đi được trong 4 giờ kể từ lúc xuất phát. 40 46 A. s (km) . B. s 8 (km) . C. s (km) . D. s 6 (km) . 3 3 Câu 48: Cho hàm số y f() x xác định, liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới. Có bao nhiêu 2 giá trị nguyên của m để phương trình 2.f 3 4 6 x 9 x m 3 có nghiệm. A. 13 . B. 12 . C. 8 . D. 10 . Câu 49: Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình logx 1 log mx 8 có hai nghiệm phân biệt là 2 2 A. Vô số. B. 4 . C. 3. D. 5. Câu 50: Cho hàm số y f() x là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên. 4 2 Biết x. f ''(x 1)dx 7 và 2x . f '( x2 1) dx 3. Phương trình tiếp tuyến 1 1 với đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ x = 3 là 1 5 A. y x 4 . B. y x . 2 2 C. y 2 x 7 . D. y 3 x 10. HẾT Trang 4/4 - Mã đề 101
  5. SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 – NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ ĐÁP ÁN: MÔN TOÁN 101 202 103 204 1 B D B D 2 A D A B 3 C B A C 4 D A B C 5 D B C C 6 C B C A 7 C A C B 8 D A C B 9 D A C A 10 B C A B 11 A A D B 12 D C A B 13 D C D D 14 C D D B 15 C D B A 16 D C C A 17 B D D C 18 C D A A 19 B A A D 20 C C C B 21 C A A B 22 B D C C 23 A A D B 24 B A A C 25 D D C A 26 A A A C 27 B D D A 28 B D C C 29 D B B A 30 A C B A 31 A B C B 32 D B C C 33 C C D A 34 C D C A 35 C A B B 36 D A A B 37 D B D B 38 D A D D 39 B C A B 40 D C D A 41 B D B D 42 A B D D 43 A A A A 44 B B D A 45 C A A C 46 D D D B 47 A D C B 48 A B B A 49 C D B A 50 A D A D