Đề thi tham khảo học kỳ II môn Toán Lớp 12

docx 3 trang thungat 1850
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo học kỳ II môn Toán Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_tham_khao_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_12.docx

Nội dung text: Đề thi tham khảo học kỳ II môn Toán Lớp 12

  1. ÔN TẬP NGÀY 1.4.2018 A. (3; 2) B. (2;3) C. (3;2) D. ( 3;2) Yêu cầu: Tự xác định và làm các câu dễ trước. Câu 14: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu / Câu 1: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm trên 1;2 là f (x) và (S) : x2 y2 z2 2z 3 0 và (P) : 2x y 2z 8 0 . Tiếp 2 2 / diện của mặt cầu (S) song song với (P) có phương trình là: f (1) 2, f (x)dx 5 . Khi đó x 2 . f (x).dx =? A. 2x y 2z 8 0 B. 2x y 2z 4 0 1 1 C. 2x y 2z 4 0 D. 2x y 2z 6 0 A. 7 B. 7 C. 3 D. 3 2 1 ai Câu 15: Các nghiệm phức của phương trình z 2z 5 0 là: Câu 2: Phần ảo của số phức z ,a R là: i A. 1 3i và 1 3i B. 1 2i và 1 2i A. 1 B. a C. 1 D. i C. 1 3i và 1 3i D. 1 2i và 1 2i Câu 16: Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số Câu 3: Cho số phức w thỏa w 2 w i . Tính giá trị nhỏ nhất g(x) ex ? của T w 1 3i . A. ex 2 B. ex 1 2 C. ex D. e2x 2017 5 5 2 4 A. 3 B. C. 2 5 D. x 2 10 Câu 17: Cho f (x)dx 10 . Khi đó f dx có giá trị là: Câu 4: Trong kg Oxyz cho hai số thực a,b thỏa a > b và mặt cầu 0 0 2 (S) : x2 (y a)2 (z 1)2 b2 . Mệnh đề nào sau đây sai? 5 A. 10 B. C. 20 D. 5 A. (S) có tâm I(0;a; 1) , bán kính R b 2 B. (S) đi qua điểm M (b;a; 1) Câu 18: Một nguyên hàm của f (x) sin 2x 2 là: 1 1 C. (S) đi qua điểm N( b;a; 1) A. cos(2x 2) 2017 B. 2x cos 2x 2017 D. Điểm O nằm bên ngoài mặt cầu (S) 2 2 z i 1 1 Câu 5: Có bao nhiêu số phức z thỏa i 0 ? C. 2x cos 2x 5 D. 2 cos 2x z 1 2 2 A. Vô số B. 1 C. 0 D. 2 Câu 19: Choz là một số ảo khác 0. Mệnh đề nào sau đây sai? i Câu 6: Trong không gian Oxyz , phương trình d đi qua A. z z 0 B. là một số thực x y 1 z z M 1;1; 1 cắt và vuông góc với d ' : là : C. z z D. z z 1 1 1 x t x 1 x 1 t Câu 20: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y x2 3x và trục x 1 y 1 z 1 A. B. C. D. y 1 y 1 t y 1 t hoành là: 1 1 1 35 7 81 9 z t z 1 t z 1 A. B. C. D. 2 2 10 2 Câu 7: Cho số phức z x yi, (x, y R) . Mệnh đề nào sai? Câu 21: Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của A. z x yi B. Phần thực của z2 là x2 y2 trục Oy trong không gian Oxyz? 2 2 2 2 x 0 x 1 x 0 x 0 C. Phần ảo của z là 2xy D. z x y A. y 1 B. y t C. y t D. y 1 t Câu 8: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa z 1 2i 3 z 0 z 0 z 1 z 0 là một đường tròn có tâm I và bán kính R. Kết quả nào sau đây e đúng? Câu 22: Giá trị của ln x.dx là: A. I(1;2);R 9 B. IC.(1; 2);R 3 D.I(1 ;2);R 3 I(1;2);R 3 1 A. e B. 1 C. 1 D. e 1 4 Câu 23: Trong không gian Oxyz choa (2;3;1),b ( 1;2;5) . Câu 9: Cho f (cos 2x).sin 2x.dx 4 . Khi đó f x dx =? 0 0 Tọa độ của u 3a 2b là: A. 8 B. 2 C. 8 D. 2 A. (8; 5;7) B. ( 3;5; 7) C. ( 8;5;7) D. (8;5; 7) Câu 10: Một cái cốc thủy Câu 24: Cho hai số thực x, y . Số phức liên hợp của số phức tinh hình trụ, đường kính 2xi y là số phức nào sau đây? trong lòng đáy là 6cm, chiều cao trong lòng cốc là 12cm A. 2xi y B. y 2xi C. y 2xi D. 2x yi đang đựng một lượng nước. Câu 25: Cho cos x. f (x).dx sin x. f (x) cos x.dx . Khi đó Người ta nghiêng cốc nước, vừa lúc khi nước chạm miệng cốc thì ở đáy mực nước trùng với f (x) là hàm số nào trong các hàm số sau? đường kính đáy. Tính thể tích của lượng nước trong cốc. A. B.f (x ) ln sin x C. f (x) tanx f D.(x) ln cos x f (x) cot x 3 3 3 3 A. 60 cm B. 72cm C. 60cm D. 72 cm Câu 26: Tập hợp các điểm biểu diễn của z thỏa z i z 2 3i Câu 11: Trong không gian Oxyz cho 2 điểm là một đường thẳng có phương trình M ( 9;0;4), N(3;6; 7) . Tọa độ trọng tâm tam giác OMN là: A. x 2y 3 0 B. x 2y 3 0 A. (2; 2;1) B. ( 2;2;1) C. ( 3;3; 1) D. ( 2;2; 1) C. x 2y 3 0 D. x 2y 3 0 Câu 12: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y x4 5x2 4 và Câu 27: Cho hàm số y H (x) là một nguyên hàm của y h(x) trục hoành là: trên a;b . Mệnh đề nào sau đây đúng? 22 558 A. B. 8 C. D. 4 a b 15 5 A. h(x)dx h(a) h(b) B. h(x)dx h(b) h(a) Câu 13: Cho số phức w 2 3i . Điểm biểu diển của số phức i.w b a trong mặt phẳng Oxy là điểm nào trong các điểm sau?
  2. a b A. (2;4;1) B. (2;4; 1) C. (0;1;0) D. (0; 3;3) C. h(x)dx H (a) H (b) D. h(x)dx H (a) H (b) Câu 41: Cho số phức v 5 2i . Phần thực của v2 3 i là: b a A. 18 B. 18 C. 19 D. 19 Câu 28: Thể tích của khối tròn xoay được sinh bởi hình phẳng Câu 42: Trong kg Oxyz cho điểm H (1;2; 2) . Mặt phẳng đi qua x được giới hạn bởi các đường y x.e , y 0, x 2 khi quay điểm H và cắt 3 trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại 3 điểm A,B,C sao cho quanh trục hoành là: tam giác ABC nhận H làm trực tâm có phương trình là: A. e2 2 B. e2 1 C. e2 1 D. e2 2 A. x 2y 2z 9 0 B. x 2y 2z 7 0 C. x 2y 2z 1 0 D. 2x y 2z 8 0 Câu 29: Cho số phức z thỏa (z 2)(z i)là số thuần ảo. Khi đó 1 giá trị lớn nhất của z là: 2 3 Câu 43: Cho 1 x2 dx ,(a,b N) . Khi đó S a b 5 a b A. 2 B. 5 C. 2 5 D. 0 2 là: Câu 30: Cho 2 số phức z1 1 i, z2 m i,m R . Mô đun của A. 18 B. 14 C. 15 D. 20 2 Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu số phức z1 .z2 là: x 1 t 2 2 2 2 A. 4 m 1 B. m 1 C. 2 m 1 D. 2 m 1 2 2 2  (S) : (x 1) y (z 2) 16 và đường thẳng d : y 3 . Câu 31: Trong không gian Oxyz cho OA 2 j k . Khi đó tọa độ z 2 diểm A là: Dựng 2 mặt phẳng chứa đường thẳng (d) đồng thời tiếp xúc với A. A(0;2; 1) B. A(1;2; 1) C. A(1; 1;2) D. A(0; 1;2) mặt cầu (S) lần lượt tại 2 tiếp điểm A và B. Khi đó độ dài đoạn AB Câu 32: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường là: y f (x), y g(x), x a, x b(a b) có công thức tính là: 24 12 A. 3 B. 5 C. D. b a 5 5 A. S f (x) g(x) dx B. S  f (x) g(x)dx x 1 2t x 3 4t ' a b a a Câu 45: Cho hai dt d1 : y 2 3t và d2 : y 5 6t ' .Trong C. S f (x) g(x) dx D. S f (x) g(x) dx z 3 4t z 2 8t ' b b các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Câu 33: Góc giữa hai véc tơ u (1;0; 1),v ( 1;1;0) là: A. dB.1 // d2 dC.1  d2 d D.1  d2 và d1 chéod nhau.2 0 0 0 0 A. 120 B. 45 C. 135 D. 150 Câu 46: Trong không gian Oxyz . Phương trình P đi qua điểm Câu 34: Trong không gian Oxyz cho điểm A 1;3; 2 và mặt 2 M 0;1;2 và cắt mặt cầu S : x 1 y2 z2 16 theo giao phẳng (P) : x 2y 2z 5 0 . Khoảng cách từ A đến (P) là: tuyến là đường tròn C có bán kính nhỏ nhất là: 3 2 3 5 A. B. C. D. A. x 2y z 4 0 B. x y 2z 3 0 2 3 5 3 C. 2x y z 4 0 D. x y 2z 5 0 Câu 35: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng z2 5z 2017 0 . Khi đó kết quả của A z z z .z là: 1 2 1 2 x y 1 z 2 d : và mặt phẳng P : x 2y 2z 3 0 . Cho A. 5 B. 2012 C. 2017 D. 2022 1 2 3 Câu 36: Trong không gian Oxyz cho (P) : x 2y 3z 2017 0 . điểm M d có hoành độ và tung độ âm sao cho khoảng cách Vectơ nào sau đây không là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)? A. ( 2;4; 6) B. (1; 2;3) C. ( 1;2; 3) D. (2; 4; 6) từ M đến P bằng 2. Khi đó cao độ của điểm M là: Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 mặt cầu A. 5 B. 5 C. 8 D. 8 (S ) : x2 y2 z2 2x y 6z 5 0 , Câu 48: Thể tích của khối tròn xoay được sinh bởi hình phẳng 1 được giới hạn bởi các đường y f (x), y 0, x 1, x 2 khi quay 2 2 2 (S2): x y z x y 5 0 và 3 điểm quanh trục hoành có công thức tính là: A(2;0;0),B(0; 3;0),C(0;0;1) . Biết hai mặt cầu cắt nhau theo giao 2 2 2 2 tuyến là một đường tròn. Hỏi có bao nhiêu mặt cầu có tâm nằm A. V  f (x) dx B. V  f (x) dx trong mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến và tiếp xúc với 3 1 1 2 1 đường thẳng AB, AC và BC? 2 A. Vô số B. 3 C. 1 D. 4 C. V f (x)dx D. V  f (x) dx Câu 38: Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm 1 2 A(2;0;0),B(0; 3;0),C(0;0; 1) trong không gian Oxyz là: Câu 49: Cho số phức z thỏa z 3i 2 . Tập hợp các điểm biểu A. 3x 2y 6z 6 0 B. 3x 2y 6z 6 0 diễn của w (3 4i)z 2017i là một đường tròn có R bằng: x y x y A. 4034 B. 10 C. 10 D. 2017 C. z 0 D. z 1 2 3 2 3 Câu 50: Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A( 1;0;3), B(3;6; 7) Câu 39: Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng x y 2 0 . Tọa độ trung điểm của đoạn AB là: và 2x z 7 0 cắt nhau theo giao tuyến là một đường thẳng. A. (1;3; 2) B. (1; 3; 2) C. ( 1;3; 2) D. (1;3;2) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng giao tuyến là: 1C 2C 3B 4A 5A 6B 7B 8C 9A 10B 11D 12B 13C 14C 15B 16B 17C 18B 19D 20D 21D 22C 13D 24C 25A 26B 27C 28C 29B 30D 31A 32C 33A 34B 35D A. aB. (1;1;2) a C.( 9 D.;3; 3) a (3; 1; 1) a (1; 1;2) 36D 37D 38A 39D 40A 41A 42A 43D 44C 45A 46D 47A 48A 49B 50A x y 1 Câu 40: Tọa độ giao điểm của đường thẳng d : z và 2 3 mặt phẳng (P) : x 2y z 9 0 trong không gian Oxyz là: