Đề thi tham khảo tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán (Có đáp án)

docx 24 trang haihamc 14/07/2023 1260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi tham khảo tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_tham_khao_tot_nghiep_thpt_nam_2023_mon_toan_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề thi tham khảo tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán (Có đáp án)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 Môn: Toán Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 7 6i có tọa độ là A. . 6;7 B. . 6;7 C. . D.7; 6. 7; 6 Câu 2. Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y log3 x là 1 1 ln3 1 A. .y B. . y C. . D. . y y x xln3 x xln3 Câu 3. Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y x là 1 A. .y x 1 B. . yC. .x 1 D. . y x 1 y x Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 2x 1 4 là A. . ;1 B. . 1; C. . D. 1.; ;1 1 Câu 5. Cho cấp số nhân vớiu u và 2công bội q. Giá trị của bằngu n 1 2 3 1 1 7 A. 3. B. . C. . D. . 2 4 2 Câu 6. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : x y z 1 0 có một vectơ pháp tuyến là     A. .n 1 1;1B.;1 . C. . n4 1;D.1; .1 n3 1;1;1 n2 1; 1;1 ax b Câu 7. Cho hàm số y có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị cx d hàm số đã cho và trục hoành là A. . 0; 2 B. . 2;0 C. . D. 2. ;0 0;2 4 4 4 f x dx 2 g x dx 3 f x g x dx Câu 8. Nếu 1 và 1 thì 1 bằng A. .5 B. . 6 C. 1 D. . 1 Câu 9. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên
  2. x 3 A. .y x4B. .3 x2 2 C. . y D. . y x2 4x 1 y x3 3x 5 x 1 Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 4y 6z 1 0 . Tâm của (S) có tọa độ là A. 1; 2; 3 B. 2;4;6 C. 2; 4; 6 D. 1;2;3 Câu 11. Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng Oxy và Oyz bằng A. 30 B. 45 C. 60 D. 90 Câu 12. Cho số phức z 2 9i , phần thực của số phức z2 bằng A. 77 B. 4 C. 36 D. 85 Câu 13. Cho khối lập phương có cạnh bằng 2 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng 8 A. 6. B. .8 C. . D. . 4 3 Câu 14. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , AB 2 ; SA vuông góc với đáy và SA 3 (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối chóp đã cho bằng A. .1 2 B. . 2 C. 6. D. 4. Câu 15. Cho mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S O;R . Gọi d là khoảng cách từ O đến P . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. .d R B. . d R C. . dD. R. d 0 Câu 16. Phần ảo của số phức z 2 3i là A. . 3 B. . 2 C. 2. D. 3. Câu 17. Cho hình nón có đường kính đáy 2r và độ dải đường sinh l . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 2 1 A. .2 rl B. . rl 2 C. . rlD. . r 2l 3 3 x 1 y 2 z 3 Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Điểm nào dưới đây thuộc 2 1 2 d ?
  3. A. .P 1;2;3 B. . C.Q .1 ;2; 3 D. . N 2;1;2 M 2; 1; 2 Câu 19. Cho hàm số y ax4 bx2 c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là A. . 1;2 B. . 0;1 C. . 1D.;2 . 1;0 2x 1 Câu 20. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình 3x 1 1 2 1 2 A. y B. y C. y D. y 3 3 3 3 Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình log x 2 0 là A. 2;3 B. ;3 C. 3; D. 12; Câu 22. Cho tập hợp A có 15 phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của A bằng A. 225 B. 30 C. 210 D. 105 1 Câu 23. Cho dx F x C . Khẳng định nào dưới đây đúng? x 2 1 1 A. .F x B. . C. . F x lnD.x . F x F x x2 x x2 2 2 1 f x dx 4 f x 2 dx 2 Câu 24. Nếu 0 thì 0 bằng A. 0. B. 6. C. 8. D. 2. Câu 25. Cho hàm số f x cos x x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f x dx sin x x2 C. B. f x dx sin x x2 C. x2 x2 C. f x dx sin x C. D. f x dx sin x C. 2 2 Câu 26. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. . 0;2 B. . 3; C. . D. . ;1 1;3 Câu 27. Cho hàm số bậc ba = ( ) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
  4. Giá trị cực đại của hàm số đã cho là: A. . 1 B. . 3 C. . 2 D. . 0 Câu 28. Với là số thực dương tùy ý, ln(3a) ln(2a) bằng: 2 3 A. .l n a B. . ln C. . ln(6D.a2 .) ln 3 2 Câu 29. Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y x2 2x và y 0 quanh trục Ox bằng 16 16 16 16 A. V  B. V  C. V  D. V  15 9 9 15 Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , SA vuông góc với đáy và SA AB (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC bằng A. 60. B. 30 C. 90 D. 45 Câu 31. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x m có ba nghiệm thực phân biệt? A. .2 B. . 5 C. . 3 D. . 4
  5. Câu 32. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 2 2 1 x với mọi x ¡ . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. . 1;2 B. . 1; C. . D. 2 .; ;1 Câu 33. Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 6 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 6 và 9 quả màu xanh được đánh số từ 1 đến 9 . Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác màu đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn bằng 9 18 4 1 A. . B. . C. . D. . 35 35 35 7 Câu 34. Tích tất cả các nghiệm của phương trình ln2 x 2ln x 3 0 bằng 1 1 A. . B. . 2 C. 3. D. . e3 e2 Câu 35. Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 2i 1 là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là. A. . 0;2 B. . 2;0 C. . D. 0 ;. 2 2;0 Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1; 1; 1 và N 5; 5;1 . Đường thẳng MN có phương trình là: x 5 2t x 5 t x 1 2t x 1 2t A. y 5 3t B. y 5 2t C. y 1 3t D. y 1 t z 1 t z 1 3t z 1 t z 1 3t Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;2;3 . Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng Oxz có tọa độ là A. . 1; 2;3 B. . C.1;2 .; 3 D. . 1; 2; 3 1;2;3 Câu 38. Cho hình chóp đều S.ABCD có chiều cao a, AC 2a (tham khảo hình bên). Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SCD . 3 2 3 2 A. . a B. . 2a C. . D. a. a 3 3 2 x2 16 x2 16 Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log log ? 3 343 7 27 A. 193. B. 92. C. 186. D. 184. Câu 40. Cho hàm số f x liên tục trên R . Gọi F x ,G x là hai nguyên hàm của f x trên R thỏa 2 mãn F 4 G 4 4 và F 0 G 0 1 . Khi đó f 2x dx bằng 0 3 3 B. 3. B. . C. 6. D. . 4 2
  6. Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x4 6x2 mx có ba điểm cực trị? A. .1 7 B. . 15 C. . 3 D. . 7 Câu 42. Xét các số phức z thỏa mãn z2 3 4i 2 z . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z . Giá trị của M 2 m2 bằng A. .2 8 B. . 18 4 6C. . 14 D. . 11 4 6 Câu 43. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB a . Biết 6 khoảng cách từ A đến mặt phẳng A BC bằng a , thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 3 2 2 2 A. . a3 B. . a3 C. . D.2a .3 a3 6 2 4 Câu 44. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm liên tục trên ¡ và thỏa mãn f (x) xf (x) 4x3 4x 2,x ¡ . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f (x) và y f (x) bằng 5 4 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 4 Câu 45. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z2 2 m 1 z m2 0 (m là số thực). Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1, z2 thỏa mãn z1 z2 2? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. x 2 y 1 z 1 Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 0;1;2 và đường thẳng d : . Gọi P 2 2 3 là mặt phẳng đi qua A và chứa d . Khoảng cách từ điểm M 5; 1;3 đến P bằng 1 11 A. .5 B. . C. . 1 D. . 3 3 Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn 2 2 2 2 2 2 log3 x y x log2 x y log3 x log2 x y 24x ? A. 89. B. 48. C. 90. D. 49. 800 Câu 48. Cho khối nón có đỉnh S , chiều cao bằng 8 và thể tích bằng . Gọi A và B là hai điểm 3 thuộc đường tròn đáy sao cho AB 12 , khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng SAB bằng 24 5 A. .8 2 B. . C. . 4 2 D. . 5 24 Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho A 0;0;10 , B 3;4;6 . Xét các điểm M thay đổi sao cho tam giác OAM không có góc tù và có diện tích bằng 15. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MB thuộc khoảng nào dưới đây? A. 4;5 . B. 3;4 . C. 2;3 . D. 6;7 . Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a 10; để hàm số y x3 a 2 x 9 a2 đồng biến trên khoảng 0;1 ? A. 12. B. 11. C. 6. D. 5.
  7. BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.B 3.A 4.D 5.B 6.C 7.B 8.A 9.B 10.D 11.D 12.A 13.B 14.B 15.C 16.A 17.C 18.B 19.B 20.D 21.C 22.D 23.C 24.D 25.D 26.D 27.B 28.D 29.D 30.D 31.C 32.D 33.A 34.D 35.C 36.C 37.A 38.C 39.D 40.B 41.B 42.C 43.B 44.C 45.C 46.C 47.B 48.C 49.B 50.B HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 7 6i có tọa độ là A. . 6;7 B. . 6;7 C. . D.7; 6 7; 6 . Lời giải Chọn D Ta có điểm biểu diễn số phức z 7 6i có tọa độ là 7; 6 . Câu 2: Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y log3 x là 1 1 ln3 1 A. .y B. y . C. .y D. . y x xln3 x xln3 Lời giải Chọn B 1 Ta có y log x . 3 xln3 Câu 3: Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y x là 1 A. y x 1 . B. .y x 1 C. . yD. . x 1 y x Lời giải Chọn A 1 Ta có y x x . Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 1 4 là A. . ;1 B. . 1; C. . D. 1; ;1 . Lời giải Chọn D Ta có 2x 1 4 2x 1 22 x 1 2 x 1 . Vậy tập của bất phương trình là ;1 . 1 Câu 5: Cho cấp số nhân vớiu u và 2công bội q. Giá trị của bằngu n 1 2 3 1 1 7 A. 3. B. . C. . D. . 2 4 2
  8. Lời giải Chọn B 2 2 1 1 1 Ta có u3 u1.q 2. 2. . 2 4 2 Câu 6: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : x y z 1 0 có một vectơ pháp tuyến là     A. .n 1 1;1B.;1 . C. n4 1;1; 1 n3 1;1;1 . D. .n2 1; 1;1 Lời giải Chọn C  P : x y z 1 0 có một vectơ pháp tuyến là n3 1;1;1 . ax b Câu 7: Cho hàm số y có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của cx d đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là A. . 0; 2 B. 2;0 . C. . 2;0 D. . 0;2 Lời giải Chọn B Từ đồ thị, ta dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có tọa độ 2;0 . 4 4 4 f x dx 2 g x dx 3 f x g x dx Câu 8: Nếu 1 và 1 thì 1 bằng A. 5 . B. .6 C. 1 D. . 1 Lời giải Chọn A 4 4 4 Ta có f x g x dx f x dx g x dx 2 3 5 . 1 1 1 Câu 9: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên
  9. x 3 A. .y xB.4 3x2 2 y . C. .y x2D. 4. x 1 y x3 3x 5 x 1 Lời giải Chọn B Đồ thị đã cho thuộc dạng đồ thị hàm phân thức hữa tỷ bậc nhất nên dễ dàng loại 3 đáp án A, C, D (hàm đa thức). Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 4y 6z 1 0 . Tâm của (S) có tọa độ là A. 1; 2; 3 B. 2;4;6 C. 2; 4; 6 D. 1;2;3 Lời giải Chọn D Điểm I 1;2;3 là tâm của mặt cầu S . Câu 11: Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng Oxy và Oyz bằng A. 30 B. 45 C. 60 D. 90 Lời giải Chọn D Ta có vectơ pháp tuyến của Oxy và Oyz lần lượt là k và i . Vì k  i nên ·Oxy ; Oyz 90 . Câu 12: Cho số phức z 2 9i , phần thực của số phức z2 bằng A. 77 B. 4 C. 36 D. 85 Lời giải Chọn A 2 z 2 9i z2 2 9i 77 36i . Vậy phần thực của số phức z2 bằng 77 . Câu 13: Cho khối lập phương có cạnh bằng 2 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng 8 A. 6. B. 8 . C. . D. . 4 3 Lời giải Chọn B Thể tích khối lập phương có cạnh bằng a là V a3 23 8.
  10. Câu 14: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , AB 2 ; SA vuông góc với đáy và SA 3 (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối chóp đã cho bằng A. .1 2 B. 2 . C. 6. D. 4. Lời giải Chọn B 1 1 1 1 1 1 Thể tích khối chóp đã cho V B.h S .SA . AB.AC.SA . .2.2.3 2 . 3 3 ABC 3 2 3 2 Câu 15: Cho mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S O;R . Gọi d là khoảng cách từ O đến P . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. .d R B. . d R C. d R . D. .d 0 Lời giải Chọn C Mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S O; R khi và chỉ khi d R. Câu 16: Phần ảo của số phức z 2 3i là A. 3 . B. . 2 C. 2. D. 3. Lời giải Chọn A Lý thuyết. Câu 17: Cho hình nón có đường kính đáy 2r và độ dải đường sinh l . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 2 1 A. .2 rl B. . rl 2 C. rl . D. . r 2l 3 3 Lời giải Chọn C Hình nón có đường kính đáy 2r nên nó có bán kính đáy bằng r . Vậy diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng rl. x 1 y 2 z 3 Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Điểm nào dưới đây 2 1 2 thuộc d ? A. .P 1;2;3 B. Q 1;2; 3 . C. .N 2;1;2 D. . M 2; 1; 2 Lời giải Chọn B
  11. Lần lượt thay tọa độ của 4 điểm đã cho vào phương trình đường thẳng d , ta thấy tọa độ của điểm Q 1;2; 3 thỏa mãn. Vậy điểm Q 1;2; 3 thuộc đường thẳng d. Câu 19: Cho hàm số y ax4 bx2 c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là A. . 1;2 B. 0;1 . C. . 1;2 D. . 1;0 Lời giải Chọn B Từ đồ thị, ta có bảng biến thiên của hàm số đã cho như sau: Vậy đồ thị hàm số đã cho có điểm cực tiểu là 0;1 . 2x 1 Câu 20: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình 3x 1 1 2 1 2 A. y B. y C. y D. y 3 3 3 3 Lời giải Chọn D 2x 1 2 Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y có phương trình y . 3x 1 3 Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình log x 2 0 là A. 2;3 B. ;3 C. 3; D. 12; Lời giải Chọn C Ta có log x 2 0 x 2 100 x 3 . Câu 22: Cho tập hợp A có 15 phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của A bằng A. 225 B. 30 C. 210 D. 105 Lời giải Chọn D 2 Số tập hợp con của A là C15 105 .
  12. 1 Câu 23: Cho dx F x C . Khẳng định nào dưới đây đúng? x 2 1 1 A. .F x B. . C. F x lnx F x . D. .F x x2 x x2 Lời giải Chọn C 1 1 Ta có F x dx . x x 2 2 1 f x dx 4 f x 2 dx 2 Câu 24: Nếu 0 thì 0 bằng A. 0. B. 6. C. 8. D. 2. Lời giải Chọn D 2 1 1 2 2 1 f x 2 dx f x dx 2dx .4 4 2 . 0 2 2 0 0 2 Câu 25: Cho hàm số f x cos x x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f x dx sin x x2 C. B. f x dx sin x x2 C. x2 x2 C. f x dx sin x C. D. f x dx sin x C. 2 2 Lời giải Chọn D x2 f x dx cos x xdx sin x C. 2 Câu 26: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. . 0;2 B. . 3; C. . D. ;1 1;3 . Lời giải Chọn D Ta có x 1;3 thì f '(x) 0 nên hàm số nghịch biến trên khoảng 1;3 . Chọn D Câu 27: Cho hàm số bậc ba = ( ) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
  13. Giá trị cực đại của hàm số đã cho là: A. . 1 B. 3 . C. .2 D. . 0 Lời giải Chọn B Dựa vào đồ thị ta có giá trị cực đại của hàm số là 3 . Câu 28: Với là số thực dương tùy ý, ln(3a) ln(2a) bằng: 2 3 A. .l n a B. . ln C. . ln(6D.a2 ) ln . 3 2 Lời giải Chọn B 3a 3 Ta có ln(3a) ln(2a) ln ln . 2a 2 Câu 29: Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y x2 2x và y 0 quanh trục Ox bằng 16 16 16 16 A. V  B. V  C. V  D. V  15 9 9 15 Lời giải Chọn D Phương trình hoành độ giao điểm của đường y x2 2x và đường y 0 là 2 x 0 x 2x 0 . x 2 2 2 5 3 2 2 4 3 2 x 4 x 2 16 Thể tích là V x 2x dx x 4x 4x dx x 4. . 0 0 5 3 0 15 Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , SA vuông góc với đáy và SA AB (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC bằng A. 60. B. 30 C. 90 D. 45
  14. Lời giải Chọn D Ta có BC  AB SB  BC . Suy ra góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC bằng S· BA . Do tam giác SAB vuông cân tại A S· BA 45 . Vậy góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC bằng 45 . Câu 31: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x m có ba nghiệm thực phân biệt? A. .2 B. . 5 C. 3 . D. .4 Lời giải Chọn C Số nghiệm của phương trình f x m bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường thẳng d : y m .
  15. Dựa vào hình vẽ, ta có: Phương trình f x m có ba nghiệm thực phân biệt khi đường thẳng d : y m cắt đồ thị hàm số y f x tại ba điểm phân biệt, tức là 3 m 1 . Mà m ¢ nên m 2; 1;0 . 2 Câu 32: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 2 1 x với mọi x ¡ . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. . 1;2 B. . 1; C. . D. 2 ; ;1 . Lời giải Chọn D 1 x 0 2 x 1 Ta có f x 0 x 2 1 x 0 2 x 1 . x 2 0 x 2 Vậy hàm số đồng biến trên khoảng ;1 . Câu 33: Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 6 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 6 và 9 quả màu xanh được đánh số từ 1 đến 9 . Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác màu đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn bằng 9 18 4 1 A. . B. . C. . D. . 35 35 35 7 Lời giải Chọn A 2 Số cách lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu từ hộp là: C15 105 cách Để tổng hai số ghi trên hai quả cầu là số chẵn ta có 2 TH sau: 1 1 TH1: Hai quả cầu khác màu cùng đánh số lẻ: C3.C5 15 cách 1 1 TH2: Hai quả cầu khác màu nhau cùng đánh số chẵn: C3.C4 12 cách 12 15 9 Vậy xác suất cần tính là: P . 105 35 Câu 34: Tích tất cả các nghiệm của phương trình ln2 x 2ln x 3 0 bằng 1 1 A. . B. . 2 C. 3. D. . e3 e2 Lời giải
  16. Chọn D x 0 2 x 0 x e Ta có: ln x 2ln x 3 0 x e ln x 1 ln x 3 3 3 x e x e 1 Vậy x .x . 1 2 e2 Câu 35: Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 2i 1 là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là. A. . 0;2 B. . 2;0 C. 0; 2 . D. . 2;0 Lời giải Chọn C Đặt z x yi , với x, y ¡ . 2 Từ giả thiết z 2i 1 x2 y 2 1 . Do đó tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 0; 2 , bán kính R 1 Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1; 1; 1 và N 5; 5;1 . Đường thẳng MN có phương trình là: x 5 2t x 5 t x 1 2t x 1 2t A. y 5 3t B. y 5 2t C. y 1 3t D. y 1 t z 1 t z 1 3t z 1 t z 1 3t Lời giải Chọn C  Ta có MN 4; 6; 2 2 2;3;1 .  Đường thẳng MN qua M 1; 1; 1 nhận MN 2;3;1 làm vectơ chỉ phương có phương trình x 1 2t y 1 3t . z 1 t Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;2;3 . Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng Oxz có tọa độ là A. 1; 2;3 . B. . 1;2; 3 C. . D. . 1; 2; 3 1;2;3 Lời giải Chọn A Tọa độ hình chiếu của điểm A 1;2;3 trên mặt phẳng Oxz là 1;0;3 . Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng Oxz có tọa độ là 1; 2;3 Câu 38: Cho hình chóp đều S.ABCD có chiều cao a, AC 2a (tham khảo hình bên). Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SCD .
  17. 3 2 3 2 A. . a B. . 2a C. a . D. . a 3 3 2 Lời giải Chọn C S I A D O H B C - Gọi O AC  BD , H là trung điểm CD . Trong SOH , kẻ OI  SH . CD  SO Có CD  SOH CD  OI . CD  SH Mà OI  SH nên OI  SCD d O, SCD OI . 2SO.OH - Vì O là trung điểm BD nên d B, SCD d O, SCD 2OI . SO2 OH 2 2 2 3 Có AD AC sin 45 a 2 , OH a d B, SCD a . 2 3 x2 16 x2 16 Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log log ? 3 343 7 27 A. 193. B. 92. C. 186. D. 184. Lời giải Chọn D TXĐ: D ; 4  4; . Ta có:
  18. x2 16 x2 16 log log 3 343 7 27 log 7. log x2 16 3 log x2 16 3log 3 3 7 7 7 2 log3 7 1 .log7 x 16 3log3 7 3log7 3 2 3 log3 7 log7 3 log7 x 16 log3 7 1 2 log7 x 16 3 1 log7 3 2 3 log7 x 16 log7 21 x2 16 213 9277 x 9277 Kết hợp điều kiện ta có x 96; 95; ; 5;5; ;95;96 . Vậy có 184 số nguyên x thỏa mãn. Câu 40: Cho hàm số f x liên tục trên R . Gọi F x ,G x là hai nguyên hàm của f x trên R 2 thỏa mãn F 4 G 4 4 và F 0 G 0 1 . Khi đó f 2x dx bằng 0 3 3 B. 3. B. . C. 6. D. . 4 2 Lời giải Chọn B Ta có: G x F x C F(4) G(4) 4 2F(4) C 4 3 F(4) F(0) . F(0) G(0) 1 2F(0) C 1 2 Vậy: 2 1 4 F(4) F(0) 3 f (2x)dx f (x)dx . 0 2 0 2 4 Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x4 6x2 mx có ba điểm cực trị? A. .1 7 B. 15. C. .3 D. . 7 Lời giải Chọn B Ta có: y ' 4x3 12x m . Xét phương trình y ' 0 4x3 12x m 0 1 . Để hàm số có ba điểm cực trị thì phương trình 1 phải có 3 nghiệm phân biệt. Ta có: 1 m 4x3 12x . Xét hàm số g x 4x3 12x có g ' x 12x2 12 . Cho g ' x 0 12x2 12 0 x 1 .
  19. Bảng biến thiên của g x Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, phương trình 1 có 3 nghiệm phân biệt khi 8 m 8 . Do m ¢ m 7, 6, 5, ,5,6,7 . Vậy có 15 giá trị nguyên của tham số m thỏa yêu cầu đề bài. Câu 42: Xét các số phức z thỏa mãn z2 3 4i 2 z . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z . Giá trị của M 2 m2 bằng A. .2 8 B. . 18 4 6C. 14. D. .11 4 6 Lời giải Chọn C Áp dụng bất đẳng thức tam giác ta có: 2 2 2 z z2 3 4i z2 3 4i z 5 (vì z2 z ). Dấu “=” xảy ra khi z2 k 3 4i . 2 2 4 2 2 Suy ra 4 z z 5 z 14 z 25 0 7 2 6 z 7 2 6 . 6 1 z 6 1 Do đó, ta có M 1 6 và m 6 1 . Vậy M 2 m2 14 . Câu 43: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB a . 6 Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng A BC bằng a , thể tích khối lăng trụ đã cho 3 bằng 2 2 2 A. . a3 B. a3 . C. . 2a3 D. . a3 6 2 4 Lời giải Chọn B
  20. Kẻ AH  A B , H A B . BC  AB  Vì  BC  ABB A BC  AH . BC  AA  a 6 Ta có BC  AH, AH  A B AH  A BC . Do đó d A,(A BC) AH . 3 1 1 1 1 1 1 Xét tam giác vuông AA B vuông tại A , ta có AH 2 A A2 AB2 A A2 AH 2 AB2 1 9 1 1 A A a 2 . A A2 6a2 a2 2a2 1 a3 2 Vậy V S .A A a.a.a 2 . ABC.A B C ABC 2 2 Câu 44: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm liên tục trên ¡ và thỏa mãn f (x) xf (x) 4x3 4x 2,x ¡ . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f (x) và y f (x) bằng 5 4 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 4 Lời giải Chọn C Ta có: f (x) x. f (x) 4x3 4x 2 (x)  f (x) x. f (x) 4x3 4x 2 x4 2x2 2x C [x. f (x)] 4x3 4x 2 x. f (x) x4 2x2 2x C f (x) x Vì do f x liên tục trên ¡ nên C 0 . Do đó f (x) x3 2x 2 f (x) 3x2 2 Xét phương trình hoành độ giao điểm của y f (x) và y f (x) , ta có: x 0 3 2 x 2x 2 3x 2 x 1 . Vậy diện tích phẳng giới hạn bởi các đường y f (x )và x 2 2 1 y f (x) là: S f (x) f (x) dx 0 2 Câu 45: Trên tập hợp số phức, xét phương trình z2 2 m 1 z m2 0 (m là số thực). Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1, z2 thỏa mãn z1 z2 2?
  21. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn C Ta có: 2m 2 TH1: 0 m 1. c Phương trình có hai nghiệm phức, khi đó: z z m2 . 1 2 a 2 m 1 Suy ra: 2 m 2 . m 1 (l) TH2: 0 m 1. 2 Vì a.c m 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt z1.z2 0 hoặc z1.z2 0. m 2 (l) Suy ra: z1 z2 2 z1 z2 2 2m 2 2 . m 0 Vậy có 2 giá trị của m thỏa yêu cầu bài toán. x 2 y 1 z 1 Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 0;1;2 và đường thẳng d : . Gọi 2 2 3 P là mặt phẳng đi qua A và chứa d . Khoảng cách từ điểm M 5; 1;3 đến P bằng 1 11 A. .5 B. . C. 1. D. . 3 3 Lời giải Chọn C  Lấy B 2;1;1 d ta có AB 2;0; 1 .   AB,u 2;4;4 2 1;2;2 Ta có d  Mặt phẳng P đi qua A và chứa d suy ra nP 1;2;2 . Phương trình mặt phẳng P : x 2y 2z 6 0 x 2y 2z 6 Vậy d M , P M M M 1 . 12 22 22 Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn 2 2 2 2 2 2 log3 x y x log2 x y log3 x log2 x y 24x ? A. 89. B. 48. C. 90. D. 49. Lời giải Chọn B Điều kiện: x 0 . 2 2 2 2 2 2 Ta có: log3 x y x log2 x y log3 x log2 x y 24x 2 2 2 2 2 2 log3 x y x log3 x log2 x y 24x log2 x y x2 y2 x x2 y2 24x x2 y2 24x log3 log2 2 2 log3 1 log2 1 2 2 x x y x x y
  22. x2 y2 24x log3 1 log2 1 2 2 0. x x y x2 y2 24 Đặt: t (t 0) , bất phương trình trở thành: log3 (1 t) log2 1 0 (1). x t 24 1 24 Xét hàm số f (t) log3 (1 t) log2 1 có f (t) 0,t 0 . t (1 t)ln 3 t 2 24t ln 2 Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (0; ) . 24 Ta có f (8) log3 (1 8) log2 1 0 8 x2 y2 Từ đó suy ra: (1) f (t) f (8) t 8 8 (x 4)2 y2 16 . x Đếm các cặp giá trị nguyên của (x; y) Ta có: (x 4)2 16 0 x 8 , mà x 0 nên 0 x 8 . Với x 1, x 7 y { 2; 1;0} nên có 10 cặp. Với x 2, x 6 y { 3; 2; 1;0} nên có 14 cặp. Với x 3, x 5 y { 3; 2; 1;0} nên có 14 cặp. Với x 4 y { 4; 3; 2; 1;0} nên có 9 cặp. Với x 8 y 0 có 1 cặp. Vậy có 48 cặp giá trị nguyên (x; y) thỏa mãn đề bài. 800 Câu 48: Cho khối nón có đỉnh S , chiều cao bằng 8 và thể tích bằng . Gọi A và B là hai 3 điểm thuộc đường tròn đáy sao cho AB 12 , khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng SAB bằng 24 5 A. .8 2 B. . C. 4 2 . D. . 5 24 Lời giải Chọn C Gọi O ,R lần lượt là tâm và bán kính đáy của khối nón, K ,H lần lượt là hình chiếu của O lên AB ,SK . Khi đó khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng SAB bằng OH . 800 3. 1 3V Ta có: V R2.h R2 3 100 R 10 3 .h .8
  23. 2 2 2 2 AB 2 2 Trong tam giác vuông OBK có: OK OB BK R 10 6 8 . 2 1 1 1 1 1 2 Trong tam giác vuông SOK có: OH 4 2 . OH 2 SO2 OK 2 82 82 82 Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho A 0;0;10 , B 3;4;6 . Xét các điểm M thay đổi sao cho tam giácOAM không có góc tù và có diện tích bằng 15. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MB thuộc khoảng nào dưới đây? A. 4;5 . B. 3;4 . C. 2;3 . D. 6;7 . Lời giải Chọn B 1 Ta có: S OA.d M ;OA 15 d M ;OA 3. OAM 2 Suy ra: M di động trên mặt trụ, bán kính bằng 3, trục là OA. HA.HO HD2 9 HA 1 Xét điểm D như hình vẽ, . HA HO 10 HO 9 Vì ·AMO 90 nên giới hạn của M là hai mặt trụ với trục AH và FO. 2 2 Vì hình chiếu của B cách H gần hơn nên BM min 2 3 13.
  24. Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a 10; để hàm số y x3 a 2 x 9 a2 đồng biến trên khoảng 0;1 ? A. 12. B. 11. C. 6. D. 5. Lời giải Chọn B Xét f x x3 a 2 x 9 a2 f ' x 3x2 a 2 Để y f x đồng biến trên khoảng 0;1 f ' x 0,x 0;1 TH1: f 0 0 2 2 3x a 2 0,x 0;1 a Max 3x 2 a 2 0;1 a  2;3 9 a2 0 2 3 a 3 9 a 0 a 2; 1;0;1;2;3; → 6 giá trị f ' x ,x 0;1 TH2: f 0 0 a 5 2 2 3x a 2 0,x 0;1 a Min 3x 2 0;1 a 3 a 5 2 9 a 0 9 a2 0 a 3 Kết hợp với điều kiện bài toán a 9; 8; 7; 6; 5 → 5 giá trị Vậy có 11 giá trị thoả mãn.