Đề thi thử lần 1 THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Mã đề 132

doc 6 trang thungat 2130
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử lần 1 THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Mã đề 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_lan_1_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_toan_ma_de_132.doc

Nội dung text: Đề thi thử lần 1 THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Mã đề 132

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 – LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm 06 trang) Mã đề thi 132 Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A, B như hình vẽ bên. Trung điểm của đoạn thẳng AB biểu diễn số phức 1 A. 2i. B. 1 2i. 2 1 C. 2 i. D. 2 i. 2 Câu 2: Tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) cos2x là 1 1 A. 2sin 2x C. B. sin 2x C. C. sin 2x C. D. sin 2x C. 2 2 Câu 3: Cho hình hộp đứng ABCD.A¢B¢C ¢D¢ có cạnh bên AA¢= h và diện tích của tam giác ABC bằng S. Thể tích của khối hộp ABCD.A¢B¢C ¢D¢ bằng 1 2 A. V = Sh. B. V = Sh. C. V = Sh. D. V = 2Sh. 3 3 Câu 4: Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đó? A. Đồng biến trên khoảng (0; 2). B. Nghịch biến trên khoảng ( 3; 0). C. Đồng biến trên khoảng ( 1; 0). D. Nghịch biến trên khoảng (0; 3). Câu 5: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R, chiều cao bằng h. Biết rằng hình trụ đó có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. R = h. B. R = 2h. C. h = 2R. D. h = 2R. ì ï x = 2t ï Câu 6: Trong không gian Oxyz, một véctơ chỉ phương của đường thẳng D : í y = - 1+ t là ï ï z = 1 îï ur ur r r A. m(2; - 1; 1). B. n(- 2; - 1; 0). C. v(2; - 1; 0). D. u(2; 1; 1). Câu 7: Cho k, n (k n) là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây sai? n! A. Ak k!.C k . B. C k . C. C k C n k . D. Ak n!.C k . n n n k!.(n k)! n n n n Câu 8: Giả sử a, b là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây sai? 2 A. log(10ab)2 1 loga logb . B. log(10ab)2 2 2log(ab). C. log(10ab)2 2 1 loga logb . D. log(10ab)2 2 log(ab)2. Trang 1/6 - Mã đề thi 132
  2. Câu 9: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây không liên tục trên ¡ ? x x A. y x . B. y . C. y sinx. D. y . x 1 x 1 Câu 10: Cho hàm số y f (x) xác định và liên tục trên  2; 3 và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đã cho? A. Đạt cực tiểu tại x 2. B. Đạt cực đại tại x 1. C. Đạt cực tiểu tại x 3. D. Đạt cực đại tại x 0. Câu 11: Ðường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? y A. y x2 3x 1. B. y x4 3x2 1. C. y x4 3x 1. D. y x3 3x2 1. O x Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 2; 3). Hình chiếu của M lên trục Oy là điểm A. P(1; 0; 3). B. Q(0; 2; 0). C. R(1; 0; 0). D. S(0; 0; 3). Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (a) : x + 2y - z - 1 = 0 và (b) : 2x + 4y - mz - 2 = 0. Tìm m để hai mặt phẳng (a) và (b) song song với nhau. A. m = 1. B. m = 2. C. m = - 2. D. Không tồn tại m. Câu 14: Phương trình ln x 2 1 .ln x 2 2018 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 15: Cho hình phẳng D được giới hạn bởi các đường x 0, x 1, y 0 và y 2x 1. Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay D xung quanh trục Ox được tính theo công thức 1 1 1 1 A. V 2x 1dx. B. V 2x 1 dx. C. V 2x 1 dx. D. V 2x 1dx. 0 0 0 0 Câu 16: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A¢B¢C ¢ có đáy ABC là tam A C giác vuông cân tại A, AB = AA¢= a (tham khảo hình vẽ bên). Tính tang của góc giữa đường thẳng BC ¢ và mặt phẳng (ABB¢A¢). B 2 6 A. . B. . 2 3 A' C' 3 C. 2. D. . 3 B' Câu 17: Cho hàm số f (x) log3 (2x 1). Giá trị của f (0) bằng 2 A. . B. 0. C. 2ln3. D. 2. ln3 Trang 2/6 - Mã đề thi 132
  3. Câu 18: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là S hình vuông cạnh 2a, tâm O, SO = a (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD) bằng 5a 2a A D A. . B. . 5 2 O 6a B C. . D. 3a. C 3 Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 0; - 1). Mặt phẳng (a) đi qua M và chứa trục Ox có phương trình là A. y = 0. B. x + z = 0. C. y + z + 1 = 0. D. x + y + z = 0. 2 Câu 20: Gọi z1, z2 là các nghiệm phức của phương trình z 8z 25 0. Giá trị của z1 z2 bằng A. 8. B. 5. C. 6. D. 3. x 1 Câu 21: Đồ thị hàm số y có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? x 2 1 A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 22: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Giả sử súc sắc xuất hiện mặt b chấm. Xác suất để phương trình x2 bx 2 0 có hai nghiệm phân biệt là 2 5 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 6 3 2 4 Câu 23: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 1 x trên đoạn  3; 1 bằng x A. 5. B. 4. C. 6. D. 5. 1 dx Câu 24: Tích phân bằng 0 3x 1 4 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3 Câu 25: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm f (x) x 2 2x, x ¡ . Hàm số y 2f (x) đồng biến trên khoảng A. (0; 2). B. (2; ). C. ( ; 2). D. ( 2; 0). 2 1 Câu 26: Cho (P) : y x và A 2; . Gọi M là một điểm bất kì thuộc (P) .Khoảng cách MA bé 2 nhất là 5 2 3 2 5 A. . B. . C. . D. . 4 3 2 2 2 9 18 17 16 Câu 27: Cho khai triển 3 2x x a0x a1x a2x L a18. Giá trị của a15 bằng A. 218700. B. 489888. C. 804816. D. 174960. Câu 28: Biết rằng a là số thực dương để bất phương trình ax 9x 1 nghiệm đúng với mọi x ¡ Mệnh. đề nào sau đây đúng? 3 4 2 3 2 4 A. a 10 ; 10 . B. a 10 ; 10 . C. a 0; 10 . D. a 10 ; . 1 2 Câu 29: Cho f (x) liên tục trên ¡ và f (2) 16, f (2x)dx 2. Tích phân xf x dx bằng 0 0 A. 30. B. 28. C. 36. D. 16. Trang 3/6 - Mã đề thi 132
  4. Câu 30: Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40 cm. Người thiết kế đã sử dụng bốn đường parabol có chung đỉnh tại tâm của viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (được tô màu sẫm như hình vẽ bên). Diện tích mỗi cánh hoa của viên gạch bằng 800 A. 800cm2. B. cm2. 3 400 C. cm2. D. 250cm2. 3 x - 1 y - 2 z - 3 Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng 1 2 1 (a) : x + y - z - 2 = 0. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng (a), đồng thời vuông góc và cắt đường thẳng d ? x - 2 y - 4 z - 4 x - 1 y - 1 z A. D : = = . B. D : = = . 2 1 - 2 3 4 3 - 2 1 x - 5 y - 2 z - 5 x + 2 y + 4 z + 4 C. D : = = . D. D : = = . 3 3 - 2 1 1 - 3 2 - 1 Cho hình lập phương ¢ ¢ ¢ ¢ cạnh Gọi M , N A Câu 32: ABCD.A B C D a. D lần lượt là trung điểm của AC và B¢C ¢ (tham khảo hình vẽ bên). M Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và B¢D¢ bằng B C 5a A. 5a. B. . 5 A' D' a C. 3a. D. . B' 3 N C' Câu 33: Người ta thả một viên billiards snooker có dạng hình cầu với bán kính nhỏ hơn 4,5cm vào một chiếc cốc hình trụ đang chứa nước thì viên billiards đó tiếp xúc với đáy cốc và tiếp xúc với mặt nước sau khi dâng (tham khảo hình vẽ bên). Biết rằng bán kính của phần trong đáy cốc bằng 5,4cm và chiều cao của mực nước ban đầu trong cốc bằng 4,5cm .Bán kính của viên billiards đó bằng A. 2,7cm. B. 4,2cm. C. 3,6cm. D. 2,6cm. Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m ( 10;10) để hàm số y m 2x 4 2 4m 1 x 2 1 đồng biến trên khoảng (1; ) ? A. 15. B. 6. C. 7. D. 16. 2 Câu 35: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện z2 z z ? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Trang 4/6 - Mã đề thi 132
  5. Câu 36: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm liên tục trên ¡ . Bảng biến thiên của hàm số y f (x) được cho như x hình vẽ bên. Hàm số y f 1 x nghịch biến trên 2 khoảng A. (2;4). B. (0;2). C. ( 2;0). D. ( 4; 2). Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (đườnga) : 2x +thẳngy - 2z - 2 = 0, æ ö x + 1 y + 2 z + 3 ç1 ÷ d : = = và điểm Aç ; 1; 1÷. Gọi D là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (a) ,song 1 2 2 èç2 ø÷ song với d đồng thời cách d một khoảng bằng 3. Đường thẳng D cắt mặt phẳng (Oxy) tại điểm B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng 7 21 7 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 2 2 Câu 38: Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (x) f (x).f (x) 15x 4 12x, x ¡ và f (0) f (0) 1. Giá trị của f 2(1) bằng 9 5 A. . B. . C. 10. D. 8. 2 2 Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của a để đồ thị hàm số y x 3 (a 10)x 2 x 1 cắt trục hoành tại đúng một điểm? A. 9. B. 10. C. 11. D. 8. Câu 40: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật OMNP với M (0; 10),N (100; 10) và P(100;0). Gọi S là tập hợp tất cả các điểm A(x; y), (x, y ¢ ) nằm bên trong (kể cả trên cạnh) của OMNP. Lấy ngẫu nhiên một điểm A(x; y) S. Xác suất để x y 90 bằng 169 845 86 473 A. . B. . C. . D. . 200 1111 101 500 Câu 41: Giả sử a,b là các số thực sao cho x 3 y3 a.103z b.102z đúng với mọi các số thực dương x,y,z thỏa mãn log(x y) z và log(x 2 y 2 ) z 1. Giá trị của a b bằng 31 29 31 25 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 42: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 và f (0) f (1) 0. Biết 1 1 1 1 f 2(x)dx , f (x) cos xdx . Tính f (x)dx. 0 2 0 2 0 1 2 3 A. . B. . C. . D. . 2 Câu 43: Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình x 2 x 2 aln x 2 x 1 0nghiệm đúng với mọi x ¡ . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a 2;3. B. a (8; ). C. a 6;7. D. a 6; 5. Trang 5/6 - Mã đề thi 132
  6. Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là S hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng N (ABCD). Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB và M M , N lần lượt là trung điểm của SC, SD (tham khảo G D A hình vẽ bên). Tính côsin của góc giữa hai mặt phẳng H (GMN ) và (ABCD). B C 2 39 3 2 39 13 A. . B. . C. . D. . 39 6 13 13 Câu 45: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm f (x) (x 1)2(x2 2x), với mọi x ¡ . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y f (x2 8x m) có 5 điểm cực trị? A. 15. B. 17. C. 16. D. 18. Câu 46: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A¢B¢C ¢ có đáy ABC là tam A C giác vuông, AB = BC = a. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (ACC ¢) và (AB¢C ¢) bằng 600 (tham khảo hình vẽ bên). Thể tích của khối chóp B B¢.ACC ¢A¢ bằng a3 a3 A. . B. . 3 6 A' C' a3 3a3 C. . D. . 2 3 B' Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(10; 6; - 2), B(5; 10; - 9) và mặt phẳng (a) : 2x + 2y + z - 12 = 0. Điểm M di động trên mặt phẳng (a) sao cho MA, MB luôn tạo với (a) các góc bằng nhau. Biết rằng M luôn thuộc một đường tròn (w) cố định. Hoành độ của tâm đường tròn (w) bằng 9 A. - 4. B. . C. 2. D. 10. 2 Câu 48: Cho đồ thị (C ) :y x 3 3x 2. Có bao nhiêu số nguyên b ( 10; 10) để có đúng một tiếp tuyến của (C ) đi qua điểm B(0; b) ? A. 2. B. 9. C. 17. D. 16. Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (a) : x - z - 3 = 0 và điểm M (1; 1; 1). Gọi A là điểm thuộc tia Oz, B là hình chiếu của A lên (a). Biết rằng tam giác MAB cân tại M . Diện tích của tam giác MAB bằng 3 3 3 123 A. 6 3. B. . C. . D. 3 3. 2 2 Câu 50: Giả sử z1, z2 là hai trong số các số phức z thỏa mãn iz 2 i 1 và z1 z2 2 .Giá trị lớn nhất của z1 z2 bằng A. 4. B. 2 3. C. 3 2. D. 3. HẾT Trang 6/6 - Mã đề thi 132