Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 126 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Nhân Tông

doc 6 trang thungat 1040
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 126 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Nhân Tông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_mon_toan_lop_12_ma_de_126_nam.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 126 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Nhân Tông

  1. Sở GD – ĐT Bắc Ninh ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA – LẦN 1 TRƯỜNG THPT Lý Nhân Tông MÔN: Toán 12 NĂM HỌC: 2018 - 2019 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 126 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: Câu 1: Số mặt phẳng cách đều tất cả các đỉnh của một hình lăng trụ tam giác là: A. 4 B. vô số C. 2 D. 1 Câu 2: Phương trình sin 2x cos x sin 7x cos 4x có các họ nghiệm là k k k2 k A. x ; x k ¢ . B. x ; x k ¢ . 5 12 6 5 12 6 k2 k k k C. x ; x k ¢ . D. ;x x . k ¢ 5 12 3 5 12 3 2x 1 Câu 3: Cho hàm số y có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến của C biết tiếp tuyến song x 2 song với đường thẳng :3x y 2 0 là A. y 3x 5, y 3x 8 . B. y 3x 14 , y 3x 2 . C. .y 3x 8 D. . y 3x 14 Câu 4: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình x 2 2 x 2 x2 4 2m 3 0 có nghiệm. A. .1 B. . 2 C. . 3 D. . 0 Câu 5: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y x3 12x 2 trên [1;3] lần lượt là: A. 13 và -14 B. 13 và 11 C. 18 và 11 D. 18 và -14 x 1 Câu 6: Cho hàm số y . Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là: x 2 A. x = 1 B. x = 2 C. y = 2 D. y = 1 x 2 Câu 7: Giá trị của m để đồ thị hàm số y có 2 tiệm cận đứng là x2 mx 1 5 m 2 2 m A. m>2 B. ∀ m∈R C. D. 2 2 m 3 m 2 x 2 Câu 8: Cho hàm số y . Mệnh đề nào sau đây đúng x 1 A. Hàm số có 2 cực trị. B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng (∞; -1) và (-1; +∞). C. Hàm số nghịch biến trên R\{-1}. D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. Câu 9: Cho hàm số có bảng biến thiên x -∞ 0 1 +∞ y/ + || - 0 + y 2 +∞ -∞ -3 Khẳng định nào dưới đây là đúng: Trang 1/6 - Mã đề thi 126
  2. A. Hàm số đạt cực đại tại 0 và cực tiểu tại 1. B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -3. C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2. D. Hàm số có 1 cực trị. 2x 1 x 1 3 Câu 10: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là 4 3x 3 x 2 4 3 1 4 A. . 2; B. . 2; C. . D. . 1; 2; 5 5 3 5 Câu 11: Hỏi hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào trong bốn phương án A, B, C, D dưới đây?. 1 A. .y x4 2x2 4 1 B. .y x4 2x2 2 4 1 C. .y x4 2x2 2 4 D. .y x4 8x2 2 Câu 12: Cho hàm số y =f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Đó là đồ thị của hàm số nào A. y x4 6x 1 B. y x3 6x 1 C. y x2 6x 1 D. y x3 6x 1 Câu 13: Phương trình đường thẳng đi qua A 2;0 và tạo với đường thẳng d : x 3y 3 0một góc 45 là A. .2 x y 4 0; x 2B.y . 2 0 2x y 4 0; x 2y 2 0 C. .2 x y 4 0; x 2D.y . 2 0 2x y 4 0; x 2y 2 0 mx 4 Câu 14: Giá trị của m để hàm số y nghịch biến trên khoảng (1;+∞) là: x m m 2 A. -1 ≤ m < 2 B. C. m < -2 D. -2< m < 2 m 2 Câu 15: Một đa giác lồi n cạnh, số đường chéo của đa giác là 2 2 2 2 A. .C n B. . An C. . Cn n D. . An n Câu 16: Khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Tam giác SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp đó là: 2a3 3 4a3 4a3 3 A. 4a3 3 B. C. D. 3 3 3 Câu 17: Cho khối lăng trụ ABC.A B C có thể tích bằng 9a3 và M là điểm nằm trên cạnh CC sao cho MC 2MC . Tính thể tích khối tứ diện AB CM theo a . Trang 2/6 - Mã đề thi 126
  3. A C B M A C B A. .3 a3 B. . a3 C. . 4a3 D. . 2a3 Câu 18: Cho biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 1 1 a a 2 có nghiệm là , với a , b là các số nguyên dương và là 2 x 2 3 x 2m 1 0 S ; x x b b phân số tối giản. Tính T a b . A. T 17 . B. T 49 . C. T 3. D. T 13 . 1 Câu 19: Một chất điểm chuyển động trong 20 giây đầu tiên có phương trình s t t 4 t3 6t 2 10t , 12 trong đó t 0 với t tính bằng giây s và s t tính bằng mét m . Hỏi tại thời điểm gia tốc của vật đạt giá trị nhỏ nhất thì vận tốc của vật bằng bao nhiêu? A. .1 3 m/s B. . 28 mC./s . D. . 17 m/s 18 m/s Câu 20: Khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M,N,P lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB, SC . Mặt phẳng (MNP) chia khối chóp thành 2 phần. Gọi V 1 là thể tích khối đa diện đỉnh S còn V 2 là V thể tích khối đa diện còn lại. Tỷ số 1 là: V2 A. 1 B. 1/15 C. 1/8 D. 1/7 Câu 21: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f '(x) x(x 1)2 (x 3)2018 . Số điểm cực trị của hàm số f(x) là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD 2a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng 45 . Gọi M là trung điểm của SD . Tính theo a khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng SAC . a 1315 a 1513 2a 1513 2a 1315 A. .d B. . C. . d D. . d d 89 89 89 89 Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , SA  ABCD . Tìm khẳng định sai? A. .A D  SC B. . SOC. . BD D. . SC  BD SA  BD Câu 24: Tìm m để phương trình 2sin2 x m.sin 2x 2m vô nghiệm. 4 4 4 4 A. .m 0; mB. . C. . m 0; m D. hoặc 0 . m m 0 m 3 3 3 3 Câu 25: Từ 12 học sinh gồm 5 học sinh giỏi, 4 học sinh khá, 3 học sinh trung bình, giáo viên muốn thành lập 4 nhóm làm 4 bài tập lớn khác nhau, mỗi nhóm 3 học sinh. Tính xác suất để nhóm nào cũng có học sinh giỏi và học sinh khá. 18 144 72 36 A. . B. . C. . D. . 385 385 385 385 Câu 26: Số điểm cực trị của hàm số y x4 2x2 3 là: A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 Câu 27: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây đồng biến trên R Trang 3/6 - Mã đề thi 126
  4. A. y x2 4 B. y tan x C. y x4 2x2 5 D. y x3 x2 1 Câu 28: Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa đường tròn bán kính 1 m , người ta cắt ra một hình chữ nhật. Hỏi có thể cắt được miếng tôn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu? 2 2 2 2 A. 1,6 m . B. 1 m . C. 0,8 m . D. 2 m . Câu 29: Khối chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . SA vuông góc với đáy, SA=2a . Thể tích khối chóp là: a3 3 2a3 a3 3 A. B. 2a3 C. D. 6 3 12 Câu 30: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau. x 1 1 y 0 0 2 y 2 Đồ thị của hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 31: Cho hàm số y x3 x2 x 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 D. Hàm số không có cực trị. Câu 32: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy là tam giác vuông và AB BC a , AA a 2 , M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách d của hai đường thẳng AM và B C . a 6 a 3 a 7 a 2 A. .d B. . d C. . D. . d d 6 3 7 2 Câu 33: Một công ty sữa cần sản xuất các hộp đựng sữa dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông, chứa được thể tích thực là 180ml. Chiều cao của hình hộp bằng bao nhiêu để nguyên liệu sản xuất vỏ hộp là ít nhất? A. .3 720 cmB. . C. 3.1 80 cm D. . 3 360 cm 3 1802 cm Câu 34: Cho x,y là 2 số thực thỏa mãn x y x 1 4x y . M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của P x2 y2 2(x 1)(y 1) 8 4 x y . Khi đó M+m bằng: A. 42 B. 43 C. 44 D. 41 Câu 35: Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình vẽ Trang 4/6 - Mã đề thi 126
  5. Gọi m là số nghiệm của phương trình f f x 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. .m 7 B. . m 6 C. . m D.5 . m 9 Câu 36: Giá trị của m để đồ thị hàm số y x4 2mx2 3m 1 có 3 điểm cự trị tạo thành tam giác đều là: A. m=1 B. m=2 C. m=0 D. m 3 3 Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho véctơ v 3; 5 . Tìm ảnh của điểm A 1; 2 qua phép tịnh tiến theo véctơ v . A. .A 4; 3 B. . AC. .4 ; 3 D. . A 2; 7 A 2; 3 Câu 38: Hàm số y = - x3 + 3x2 – 5 đồng biến trên khoảng: A. (0; 2) B. (-∞;0) và (2; +∞) C. (2; +∞) D. (-∞; 1) Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y x m cắt đồ thị hàm số 2x 1 y tại hai điểm A, B sao cho AB 2 2 x 1 A. .m 7B.,m . 5 C. . mD. 1., m 7 m 1,m 2 m 1,m 1 Câu 40: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a2 và khoảng cách giữa hai đáy bằng a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 A. .V a3 B. . V 3C.a3 . D.V . a3 V 9a3 2 x 4 Câu 41: Đồ thị hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và ngang x2 4 A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 ax b Câu 42: Cho hàm số y có đồ thị như hình vẽ bên. cx d y Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. .ab 0, cd 0 bc 0, ad 0 B. . O C. .bd 0, ad 0 x D. .ac 0, bd 0 x2 4x 3 khi x 1 Câu 43: Tìm m để hàm số f (x) x 1 liên tục tại điểm x 1 . mx 2 khi x 1 A. m =0 B. m=-4 C. m=4 D. m=2 Câu 44: . Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) x cos2 x trên [0; ] đạt tại giá trị x là: 2 A. π/2 B. π/4 C. π D. 0 1 Câu 45: Giá trị của m để hàm số y x3 mx2 (m2 m 1)x 1 đạt cực đại tại x = 1 là: 3 m 1 A. m = 1 B. m = 2 C. m = -2 D. m 2 Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x2 2mx 2m 3 có tập xác định là ¡ . A. .3 B. . 6 C. . 5 D. . 4 Trang 5/6 - Mã đề thi 126
  6. Câu 47: Hình chóp tam giác S.ABC có ASB BSC CSA 600 . SA =a, SB = 2a, SC= 3a . Thể tích khối chóp đó là: a3 2 a3 2 a3 2 a3 3 A. B. C. D. 6 3 2 2 Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên m thuộc [0; 2018] để hàm số m y x3 mx2 (2m 3)x m đồng biến trên R 3 A. 2016 B. 2018 C. 2017. D. 2019 Câu 49: Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi? Hình (I) Hình (II) Hình (III) Hình (IV) A. Hình (III). B. Hình (II). C. Hình (I). D. Hình (IV). Câu 50: Cho đường tròn C : x 3 2 y 1 2 10 . Phương trình tiếp tuyến của C tại A 4;4 là A. .x 3y 5B. .0 C. . x 3D.y . 16 0 x 3y 16 0 x 3y 4 0 HẾT Trang 6/6 - Mã đề thi 126