Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Toán - Mã đề 485 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lý Thái Tổ

doc 6 trang thungat 1150
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Toán - Mã đề 485 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lý Thái Tổ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_mon_toan_ma_de_485_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Toán - Mã đề 485 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lý Thái Tổ

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 03 tháng 03 năm 2018 ĐỀ CHÍNH THỨC Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề 485 Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho A(2;- 3),B(1;0). Phép tịnh tiến theo r u = (4;- 3) biến điểm A,B tương ứng thànhA',B '. Khi đó, độ dài đoạn thẳng A'B ' bằng: A. A'B ' = 10 B. A'B ' = 10. C. A'B ' = 5. D. A'B ' = 13. Câu 2: Hình chópS.ABCD đáy là hình chữ nhật có AB = a,AD = 2a. SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = a 3. Thể tích khối chóp S.ABCD là: 2a3 3 a3 3 2a3 6 A. . B. . C. a3 3. D. . 3 3 3 Câu 3: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? x - 1 x + 1 x + 2 2x - 1 A. y = B. y = . C. y = D. y = . x + 1 x - 1 1- x x - 1 Câu 4: Khoảng đồng biến của hàm số y = - x 3 + 3x 2 + 9x - 1 là: A. (- ¥ ;- 1) B. (- 1;3). C. (- ¥ ;- 1)È (3;+ ¥ ) D. (- 3;1). Câu 5: Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề sai là A. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. B. Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến song song với nhau. C. Hai mặt phẳng song song thì không có điểm chung. D. Hai mặt phẳng song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song song với mặt phẳng kia. Câu 6: Cho a là một số dương lớn hơn 1. Mệnh đề nào dưới đây sai ? A. lvớioga (xy) = vàlo ga x + loga y x > 0 y > 0. B. loga 1 = 0;loga a = 1. C. loga x có nghĩa với mọi x > 0. 1 D. log x = log x với x > 0 và n ¥ an n a 2x - 3 Câu 7: Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = . Khi đó, điểm I nằm x + 1 trên đường thẳng có phương trình: Trang 1/6 - Mã đề thi 485
  2. A. 2x - y + 2 = 0. B. 2x - y + 4 = 0. C. x + y + 4 = 0. D. x - y + 4 = 0. Câu 8: Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị? 2x - 1 A. y = - x 4 + 2x 2. B. y = . x + 1 1 C. y = x 3 - 3x 2 + 7x + 2. D. y = - x 4 - 2x 2 + 1. 3 r Câu 9: Số véc- tơ khác 0 có điểm đầu, điểm cuối là hai trong 6 đỉnh của lục giác ABCDEF là: 2 2 A. A6 . B. P6. C. C6 . D. 36. p 2 sin x Câu 10: Cho tích phân dx = a ln 5 + bln 2 với a, b ¢ . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? ò cosx + 2 p 3 A. 2a - b = 0. B. 2a + b = 0. C. a - 2b = 0. D. a + 2b = 0. x + 1 Câu 11: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ bằng 3 là: x - 2 A. y = - 3x - 5. B. y = 3x - 5. C. y = - 3x + 13. D. y = 3x + 13. ì 2 ï x + 4x + 3 ï khi x > - 1 Câu 12: Tìm m để hàm số f (x) = í x + 1 liên tục tại điểm x = - 1. ï ï mx + 2 khi x £ - 1 îï A. .m = 0. B. . m = 4C. . D. m. = - 4 m = 2. Câu 13: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy 2a và cạnh bên a 6 .Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD A. 9pa2. B. 18pa2. C. 18a2. D. 9a2. 3x + 1 Câu 14: Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên é- 1;1ù . Khi đó, giá trị của m là: x - 2 ëê ûú 2 2 A. m = - B. m = 4 C. m = . D. m = - 4. 3 3 2x+ 1 x Câu 15: Phương trình 3 - 28.3 + 9 = 0. có hai nghiệm là x1,x2 (x1 < x2 ). Tính giá trị T = x1 - 2x2. A. T = - 3. B. T = 0. C. T = 4. D. T = - 5. Câu 16: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ¡ ? - x x æ2ö æeö A. y = log x. B. y = ç ÷ . C. y = log x. D. y = ç ÷ . 1 ç ÷ 5 ç ÷ 2 è3ø è3ø Câu 17: Gọi a là nghiệm lớn nhất thuộc khoảng (0;2p) của phương trình æ ö ç p÷ 3cosx + cos2x - cos3x + 1 = 2sin x.sin 2x Tính sinça - ÷? èç 4ø÷ 2 2 A. - B. C. 0. D. 1. 2 2 Câu 18: Cho hai mặt phẳng (a): 3x - 2y + 2z + 7 = 0,(b): 5x - 4y + 3z + 1 = 0 . Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O đồng thời vuông góc với cả (a) và (b) là: A. 2x + y - 2z = 0. B. 2x - y + 2z = 0. C. 2x - y - 2z = 0. D. 2x + y - 2z + 1 = 0. Trang 2/6 - Mã đề thi 485
  3. Câu 19: Cho mặt phẳng (a): 2x - 3y - 4z + 1 = 0 . Khi đó, một véc- tơ pháp tuyến của (a) ur ur ur ur A. n = (2;- 3;4) B. n = (2;3;- 4) C. n = (- 2;3;4) D. n = (- 2;3;1) Câu 20: Cho điểm A(2;0;0),B(0;2;0),C(0;0;2),D(2;2;2) .Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có bán kính là : 3 2 A. 3. B. 3. C. D. . 2 3 4n 2 + 5 + n Câu 21: Cho giới hạn I = lim . Khi đó, giá trị của I là 4n - n 2 + 1 5 3 A. I = . B. I = - 1. C. I = 1. D. I = . 3 4 2x 2 - 7x + 5 Câu 22: Tính nguyên hàm I = dx ò x - 3 A. I = 2x 2 - x + 2ln x - 3 + C. B. I = 2x 2 - x - 2ln x - 3 + C. C. I = x 2 - x + 2ln x - 3 + C. D. I = x 2 - x - 2ln x - 3 + C. Câu 23: Mệnh đề nào dưới đây đúng ? æ ö5 æ ö6 æ ö6 æ ö7 æ ö- 7 æ ö- 6 æ ö- 6 æ ö- 5 ç3÷ ç3÷ ç3÷ ç3÷ ç4÷ ç4÷ ç2÷ ç2÷ A. ç ÷ ç ÷ C. ç ÷ > ç ÷ D. ç ÷ > ç ÷ èç4ø÷ èç4ø÷ èç2÷ø èç2ø÷ èç3ø÷ èç3ø÷ èç3ø÷ èç3ø÷ Câu 24: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = (m - 1)x 3 - 3(m - 1)x 2 + 3x + 2 đồng biến biến trên ¡ ? A. 1 < m £ 2. B. 1 < m < 2. C. 1 £ m £ 2. D. 1 £ m < 2. p ïì 2 2 ï u = x Câu 25: Tính tích phân I = x cos2xdx bằng cách đặt íï Mệnh đề nào dưới đây đúng ò ï dv = cos2xdx 0 îï ? 1 p 1 p A. I = x 2 sin 2x p + x sin 2xdx. B. I = x 2 sin 2x p - 2 x sin 2xdx. 2 0 ò 2 0 ò 0 0 1 p 1 p C. I = x 2 sin 2x p - x sin 2xdx. D. I = x 2 sin 2x p + 2 x sin 2xdx. 2 0 ò 2 0 ò 0 0 5 - 2 5 Câu 26: Cho hai tích phân và Tính é ù ò f (x)dx = 8 ò g(x)dx = 3 I = ò ëêf (x) - 4g(x) - 1ûúdx - 2 5 - 2 A. I = 13. B. I = 3. C. I = 27. D. I = - 11. Câu 27: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = x - sin 6x x 2 sin 6x x 2 cos6x A. f (x)dx = - + C B. f (x)dx = - + C ò 2 6 ò 2 6 x 2 sin 6x x 2 cos6x C. f (x)dx = + + C D. f (x)dx = + + C ò 2 6 ò 2 6 Câu 28: Hình chópS.ABC có đáy là tam giác vuông tại B có AB = a,AC = 2a. SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = 2a. Gọi j là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC ),(SBC ) . Tính cosj = ? 3 1 15 3 A. . B. . C. . D. . 5 2 5 2 Câu 29: Tập xác định của hàm số y = tan 2x là 1 y 2sin2x 1 Trang 3/6 - Mã đề thi 485
  4. ïì p ïü ïì p ïü A. D = ¡ \ íï + kp,k Î ¢ýï B. D = ¡ \ íï k ,k Î ¢ýï îï 2 þï îï 2 þï ïì p p ïü ïì p ïü C. D = ¡ \ íï + k ,k Î ¢ýï D. D = ¡ \ íï + kp,k Î ¢ýï îï 4 2 þï îï 4 þï Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB = a,BC = a 3. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a 3 .Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. A. R = 4a. B. R = 3a. C. R = 2a. D. R = a. Câu 31: Cho tam giác ABC với A(2;- 3;2);B(1;- 2;2),C(1;- 3;3) .Gọi A',B ',C ' lần lượt là hình chiếu vuông góc của A,B,C lên mặt phẳng (a): 2x - y + 2z - 3 = 0. Khi đó, diện tích tam giác A'B 'C '.bằng: 1 3 3 A. 1. B. . C. . D. . 2 2 2 Câu 32: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên ¡ thỏa mãn f '(x) - 2018f (x) = 2018.x 2017.e2018x với mọi x ¡ và f (0) 2018. Tính giá trị f (1). A. f (1) 2019e2018 B. f (1) 2018.e 2018 C. f (1) 2018.e2018 D. f (1) 2017.e2018 Câu 33: Một người lần đầu gửi ngân hàng 200 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 4% / quý và lãi từng quý sẽ được nhập vào vốn. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 150 triệu đồng với kì hạn và lãi suất như trước đó. Hỏi tổng số tiền người đó nhận được sau hai năm kể từ khi gửi thêm tiền lần hai là bao nhiêu ? A. 463,51triệu đồng B. 521,39triệu đồng C. 501,33triệu đồng D. 480,05 triệu đồng 3 Câu 34: Cho hàm số y = x + 3x. có đồ thị là (C) .M 1 là điểm trên (C) có hoành độ bằng 1. Tiếp tuyến tại điểm M 1 cắt (C) tại điểm M 2 khácM 1 . Tiếp tuyến tại điểm M 2cắt (C) tại điểm M 3 khácM 2 , Tiếp tuyến tại điểm M n- 1cắt (C) tại điểm M n khácM n- 1 (n ³ 4,n Î N ) ? Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều 21 kiện yn - 3xn + 2 = 0. A. n = 21. B. n = 7. C. n = 8. D. n = 22. 2x - 4 Câu 35: Cho hàm số y = có đồ thị (C ) và điểm A(- 5;5) . Tìm m để đường thẳng y = - x + m x + 1 cắt đồ thị (C )tại hai điểm phân biệt M và N sao cho tứ giác OAMN là hình bình hành (O là gốc tọa độ). ém = 0 A. m = 0. B. m = 2. C. m = - 2. D. ê . êm = 2 ëê Câu 36: Trong hội chợ tết Mậu Tuất 2018, một công ty sữa muốn xếp 900 hộp sữa theo số lượng 1,3,5, từ trên xuống dưới (số hộp sữa trên mỗi hàng xếp từ trên xuống là các số lẻ liên tiếp - mô hình như hình bên). Hàng dưới cùng có bao nhiêu hộp sữa? A. 59 B. 30 C. 61 D. 57 Câu 37: Đội học sinh giỏi trường THPT Lý Thái Tổ gồm có 8 học sinh khối 12, 6 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh. Xác suất để trong 8 học sinh được chọn có đủ 3 khối là: Trang 4/6 - Mã đề thi 485
  5. 71131 71128 143 35582 A. . B. . C. . D. . 75582 75582 153 3791 3sin x - cosx - 4 Câu 38: Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của hàm số y = . 2sin x + cosx - 3 A. 6. B. 5. C. 9. D. 8. Câu 39: Một hình trụ có đường cao 10(cm) và bán kính đáy bằng 5(cm).Gọi (P) là mặt phẳng song song với trục của hình trụ và cách trục 4(cm) . Tính diện tích thiết diện của hình trụ khi cắt bởi (P) . A. 40(cm2). B. 60(cm2). C. 80(cm2). D. 30(cm2). 3 2 Câu 40: Cho (Cm ) : y = 2x - (3m + 3)x + 6mx - 4. Gọi T là tập các giá trị của m thoả mãn(Cm ) có đúng hai điểm chung với trục hoành, tính tổng S các phần tử của T ? 2 8 A. S = 6. B. S = . C. S = 7. D. S = . 3 3 3 3 1 Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, choA(1;2;- 3),B( ; ;- ),C(1;1;4),D(5;3;0). 2 2 2 3 Gọi (S ) là mặt cầu tâm A bán kính bằng 3, (S ) là mặt cầu tâm B bán kính bằng Có. bao nhiêu 1 2 2 mặt phẳng tiếp xúc với 2 mặt cầu (S1),(S2) đồng thời song song với đường thẳng đi qua 2 điểm C,D. A. 2. B. 4. C. Vô số. D. 1. 12 21 æ 3ö æ 1 ö Câu 42: Sau khi khai triển và rút gọn biểu thức f (x) = çx 2 + ÷ + ç2x 3 + ÷ thì f (x)có bao nhiêu ç ÷ ç 2 ÷ èç x ø÷ èç x ø÷ số hạng ? A. 30. B. 32. C. 35. D. 29. Câu 43: Cho hình lập phương ABCD.A'B 'C 'D ' có cạnh bằng a. Gọi K là trung điểm của DD'. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CK ,A 'D. 2a 3a a A. a. B. . C. . D. . 5 8 3 æ ö ç 3x - 7÷ Câu 44: Bất phương trình log çlog ÷³ 0. có tập nghiệm là (a;bù .Tính giá trị 2 ç 1 ÷ ûú è 3 x + 3 ø P = 3a - b. P 3a b. A. P = 5. B. P = 4. C. P = 7. D. P = 10. Câu 45: Cho điểm M nằm trên cạnh SA , điểm N nằm trên cạnh SB của khối chóp tam giác S.ABC SM 1 SN sao cho = , = 2. Mặt phẳng (a) qua MN và song song với SC chia khối chóp thành 2 MA 2 NB V1 phần. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện chứa A, V2 là thể tích của khối đa diện còn lại. Tính tỉ số = ? V2 V 5 V 6 V 5 V 4 A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . V2 6 V2 5 V2 4 V2 5 p 2 2 x + (2x + cosx)cosx + 1- sin x c Câu 46: Cho tích phân I = dx = ap2 + b - ln . với a,b,c là ò x + cosx p 0 các số hữu tỉ. Tính giá trị của biểu thức P = ac3 + b. 3 5 A. P = . B. P = 3. C. P = . D. P = 2. 2 4 Trang 5/6 - Mã đề thi 485
  6. Câu 47: Có một bể hình hộp chữ nhật chứa đầy nước. Người ta cho ba khối nón giống nhau có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân vào bể sao cho ba đường tròn đáy của ba khối nón tiếp xúc với nhau, một khối nón có đường tròn đáy chỉ tiếp xúc với một cạnh của đáy bể và hai khối nón còn lại có đường tròn đáy tiếp xúc với hai cạnh của đáy bể. Sau đó 4 người ta đặt lên đỉnh của ba khối nón một khối cầu có bán kính bằng 3 lần bán kính đáy của khối nón. Biết khối cầu vừa đủ ngập trong nước và 337 lượng nước trào ra là (cm3 ). Tính thể tích nước ban đầu ở trong bể. 3 A. 1174,2 (cm3 ) B. 1209,2 (cm3 ) C. 885,2 (cm3 ) D. 1106,2 (cm3 ) m3 3m2 1 x3 3x2 1 2 1 Câu 48: Cho phương trình 2 .log x3 3x2 1 2 2 .log 0. Gọi S 81 3 3 2 m 3m 1 2 là tập hợp tất cả các giá trị m nguyên để phương trình đã cho có số nghiệm thuộc đoạn [6;8 ]Tính. tổng bình phương tất cả các phần tử của tập S. A. 10 B. 20 C. 14 D. 28 4b - a a Câu 49: Cho a,b là các số dương thỏa mãn log a = log b = log . Tính giá trị ? 4 25 2 b a a 3 + 5 a 3 - 5 a A. = 6 - 2 5. B. = . C. = . D. = 6 + 2 5. b b 8 b 8 b 1 Câu 50: Cho hàm số y log2018 có đồ thị C1 và hàm số y f x có đồ thị C2 . Biết C1 và x C2 đối xứng nhau qua gốc tọa độ. Hỏi hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. 1;0 . B. 0;1 . C. . 1; D. ; 1 . HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu.Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 6/6 - Mã đề thi 485