Đề thi thử THPT Quốc gia lần 4 môn Toán - Mã đề 194 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Tiên Du số 1
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 4 môn Toán - Mã đề 194 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Tiên Du số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_4_mon_toan_ma_de_194_nam_hoc_20.doc
Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 4 môn Toán - Mã đề 194 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Tiên Du số 1
- TRƯỜNG THPT TIÊN DU SỐ 1 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 4 TỔ: TOÁN TIN NĂM HỌC 2017 -2018 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 194 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: b b b Câu 1: Biết f (x)dx 10 và g(x)dx 5 . Tính tích phân I (3 f (x) 2g(x))dx . a a a A. .I 20 B. . I 5 C. . I D. 1 0. I 20 Câu 2: Mặt phẳng (P): x + my + 2z + 2 = 0 và mặt phẳng (Q): nx + y + z +7 = 0 song song với nhau khi: 1 1 1 A. m 2,n B. m 3,n C. m 2,n D. m n 1 3 2 2 Câu 3: Số phức nào sau đây là số thuần ảo? A. z = 3i B. z = -2 C. z 3 i D. z= -2+3i Câu 4: Cho các khẳng định sau: I) Với mọi số phức z, z là một số thực II) Với mọi số phức z, z là một số phức III) Với mọi số phức z, z là một số thực dương IV) Với mọi số phức z, z là một số thực không âm Có bao nhiêu khẳng định đúng? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều S,ABCD có tất cả các cạnh bằng a 2 ;Tính khoảng cách từ S đến (ABCD) bằng a 2 A. a B. a 3 C. 2a D. 2 Câu 6: Một hộp có 7 viên bi xanh và 3 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất sao cho chọn được 2 viên bi vàng ? 7 8 1 1 A. B. C. D. 15 15 15 5 9 5 æ 1 ö Câu 7: Tìm số hạng chứa x trong khai triển çx + ÷ . èç 2x ø÷ 1 1 A. - C 2 x 5. B. C 2 x 5. C. C 2 x 5. D. - C 2 x 5. 9 4 9 9 4 9 log 3 Câu 8: Cho a 0,a 1 , giá trị của biểu thức A a a bằng bao nhiêu? A. 6. B. 9. C. . 3 D. 3. Câu 9: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau : Trang 1/6 - Mã đề thi 194
- Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trìnhf x log3 m có ba nghiệm phân biệt A. 241 B. 239 C. 240 D. 238 m b a a Câu 10: Viết biểu thức 3 4 , a,b 0 về dạng lũy thừa ta được m ? . a b b 5 7 1 5 A. . B. . C. . D. . 12 12 4 12 n 1 Câu 11: Cho dãy số un có số hạng tổng quát un , chọn khẳng định sai trong các khẳng định 3 dưới đây: n2 n 1 1 1 1 1 A. u5 5 B. u3 C. u2n D. un 1 3 27 3 3 Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 véctơ a (1;1; 2),b ( 2;1;4 .) Tìm tọa độ của véctơ u a 2b ? A. (-3; 3;4) B. (-3;3;6) C. (-1;2;2) D. (-3;3;-6) 3 2 Câu 13: Cho hàm số y = x - 2x + (m- 1)x + 2m có đồ thị là (Cm ) . Tìm m để tiếp tuyến có hệ số góc 2 170 nhỏ nhất của đồ thị (C ) song song với đường thẳng D : y = x + . m 3 27 A. Không tồn tại m B. m = 3 C. m = - 3 D. m = 3;m = - 3 Câu 14: Đường cong trong hình bên là đồ thị hàm số nào? y 2x 5 3 2 y . B. y x 3x 1. A. x 1 2x 1 4 2 y . y x x 1. 2 x 1 D. C. x -2 -1 0 1 Câu 15: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3 a2 và bán kính đáy bằng a . Tính độ dài đường sinh l của hình nón đã cho. 3a 5a A. l . B. l 3a. C. l . D. l 2 2a. 2 2 x 2 Câu 16: Đồ thị hàm số y có đường tiệm cận đứng là x 1 A. x 1. B. x 1 C. y 1. D. x 2. 8pa2 Câu 17: Cho mặt cầu có diện tích bằng . Khi đó, bán kính mặt cầu bằng 3 a 2 a 6 a 3 a 6 A. B. C. D. 3 2 3 3 Trang 2/6 - Mã đề thi 194
- 1 Câu 18: Giá trị của 2018dx bằng 0 1 A. 0. B. C. 2018 D. 2019 2018 Câu 19: Hình chiếu vuông góc của điểm M(1;2;-4) trên mặt phẳng (Oxz) là điểm có tọa độ? A. (1; 2; -4) B. (1;2;0) C. (1;0;-4) D. (0;2;-4) Câu 20: Đường thẳng đi qua điểm A(3;2;3) và có véctơ chỉ phương u (1; 2;1) có phương trình tham số là: x 4 t x 3 2t x 3 t x 3 t A. y 2t B. y 1 4t C. y 2 2t D. y 2 2t z 4 t z 1 2t z 3 t z 3 t 9 3 Câu 21: Cho f (x)dx 27. Tính I f (3x)dx. 0 0 A. 9 B. 81 C. 3 D. 27 Câu 22: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2x3 3x2 1 trên đoạn 1;1. A. min y 1. B. min y 2. C. min y 0. D. min y 4. 1;1 1;1 1;1 1;1 Câu 23: Hình lăng trụ ngũ giác có mấy cạnh đáy ? A. 5 B. 15 C. 10 D. 8 Câu 24: : Hàm số y f x có bảng biến thiên như sau. Hàm số có giá trị cực tiểu là A. y 1. B. y 3. C. y 0. D. 0; 3 Câu 25: Hàm số y f x có bảng biến thiên như sau. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;2 . B. ;0 . C. 1; . D. ;5 . Câu 26: Cho khối hộp đứng ABCD,A’B’C’D’ tâm O,có đáy là hình thoi,AC=6a ;Góc giữa A’C và mặt đáy là 450 , khoảng cách từ O tới mp(C’CDD’) bằng 3a ;Thể tích khối hộp ABCD,A’B’C’D’ bằng A. 9 3a 3 B. 9a 3 C. 27a 3 D. 54 2a 3 Câu 27: : Cho đồ thị hàm số y = f (x) . Diện tích S của hình phẳng (phần tô đậm trong hình dưới) là: 0 3 3 A. S = ò f (x)dx + ò f (x)dx B. S = ò f (x)dx - 2 0 - 2 Trang 3/6 - Mã đề thi 194
- - 2 3 0 0 C. S = ò f (x)dx + ò f (x)dx D. .S = ò f (x)dx + ò f (x)dx 0 0 - 2 3 Câu 28: Cho hàm số y f x xác định trên ¡ , thỏa mãn f x 0, x ¡ và f ' x 2xf x 0 . Tính f 2 , biết rằng f 1 1 . A. e 5 B. e4 C. 1 D. e3 Câu 29: Cho hàm số f (x) xe 2x . Gọi f / / x là đạo hàm cấp hai của f x . Ta cóf / / 0 bằng: A. -8. B. 0 C. -4. D. 4 Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng ABC,A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A cạnh AB=a, chiều cao lăng trụ là 4a; Gọi M là trung điểm của BB’; Tính côsin góc giữa hai đường thẳng AB và CM bằng 30 2 6 2 A. B. C. D. 6 3 6 6 z Câu 31: Cho z = x + yi là số phức thỏa mãn z 3i 5 và là số thuần ảo. Khi đó, 13x + 13y bằng z 4 A. -24 B. 13 C. -8 D. 16 Câu 32: Cho một hình trụ tròn xoay và hình vuông ABCD cạnh bằng 2 có hai đỉnh liên tiếpA,B nằm trên đường tròn đáy thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thứ hai của hình trụ. Mặt phẳng (ABCD) tạo với đáy hình trụ góc450 . Tính thể tích của khối trụ đã cho bằng 3 2 4 2 2 A. B. 4 2 C. D. 2 3 2 Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y + 3z – 4 = 0. Mặt phẳng (Q): ax + by + cz +d = 0, biết (Q) song song với mặt phẳng (P) và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho thể tích của tứ diện OABC bằng 6. Tính a + b +c + d? A. 12 B. 10 C. -12 D. 0 Câu 34: Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a khác 0) có đồ thị như sau: Mệnh đề nào sau đây đúng? a 0 a 0 a 0 a 0 A. B. C. D. 2 2 2 2 b 3ac 0 b 3ac 0 b 3ac 0 b 3ac 0 2 x 1 x 1 Câu 35: Biết phương trình log 2log có nghiệm duy nhất x a b 2 trong đó 5 3 x 2 2 x a,b là các số nguyên. Tính 3a 2b? A. 5 B. 13 C. 12 D. 14 Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 4 điểm A(1;2;1), B(2;0;-1), C(1;3;4), D(0;-2;2). Biết tập hợp các điểm M thỏa mãn điều kiện MA2 MB2 MC 2 4MD2 là một mặt cầu. Tâm của mặt cầu đó là? A. I ( 4; 13;4) B. I (4;13; 4) C. I ( 4; 13;12) D. I ( 4; 13; 12) Trang 4/6 - Mã đề thi 194
- Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): (x 1)2 (y 1)2 (z 2)2 4 và điểm A(-1;1;-1). Ba mặt phẳng thay đổi luôn qua A và đôi một vuông góc với nhau cắt mặt cầu (S) theo ba đường tròn. Tính tổng diện tích của các hình tròn đó? A. 10 (đvdt) B. 4 (đvdt) C. (đvdt) D. 11 (đvdt) 1 3 2 x 2 Câu 38: Tập nghiệm của bất phương trình là: 5 5 1 1 1 1 A. 0; . B. ; 0; . C. 0; . D. ; . 3 3 3 3 Câu 39: Cho hàm số y = f(x) là hàm bậc bốn và có bảng biến thiên như sau: Khi đó, hàm số y = f(x2 – 1) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 2 khi 0 x 2 3 Câu 40: Cho hàm số y f (x) x 1 . Tính tích phân f (x)dx. 2x 1 khi 2 x 3 0 A. 6 ln 9. B. 4 ln 3 C. 4 ln 9. D. 4 3ln 2 Câu 41: Tìm m để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt thuộc đoạn ; 4 4 sin4 x cos4 x cos2 4x 2m 47 3 47 3 47 3 47 3 A. m B. m ; m C. m D. m 128 4 128 4 128 4 128 4 a 2; a 4 1 2 Câu 42: Cho dãy số an như sau: a a và dãy số un xác định bởi un an an 1 . Số a n 1 n 2 n 3 n 2 1 các số nguyên n 3 để u là: n 28 A. 9 B. 0 C. 7 D. 4 2 2 Câu 43: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình m.5x 3x 2 54 x 56 3x m có đúng ba nghiệm thực phân biệt. A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 44: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y x2 x và y 2x. 45 81 45 9 A. B. C. D. 2 10 2 2 Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c), trong đó a, b, c 1 1 1 là các số dương thay đổi thỏa mãn 5 . Mặt phẳng (ABC) luôn đi qua một điểm cố định có tọa a b c độ là: 1 1 1 A. ; ; B. (1;1;1) C. (2;2;2) D. (5;5;5) 5 5 5 Trang 5/6 - Mã đề thi 194
- Câu 46: Lãi suất gửi tiết kiệm của các ngân hàng trong thời gian qua liên tục thay đổi. Bác Tiến gửi vào một ngân hàng số tiền 40 triệu đồng với lãi suất 0,7% / tháng. Sau 6 tháng gửi tiền, lãi suất tăng lên 0,9% / tháng. và giữ ổn định. Biết rằng bác Tiến gửi tiết kiệm theo hình thức lãi kép, hỏi sau một năm gửi , bác Tiến rút được số tiền là A. đ 44.B.10 đ3 .287C.,4 8đ D. đ 43.926.406,44 44.013.287,84 43.926.046,44 Câu 47: Cho tứ diện SABC cóSC CA AB 2 , SC vuông góc với (ABC), tam giác ABC vuông tại A, các điểm M thuộc SA, N thuộc BC sao cho AM = CN = t (0< t < 2 2 ); Tìm t để MN ngắn nhất 3 2 2 2 6 A. t B. t C. t D. t 2 2 3 3 Câu 48: Cho số phức z thỏa mãn z 2 i 2 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P z 1 2 z i 2 . Tính giá trị của biểu thức S M 2 m2 A. S 6 4 2 B. S= 4 C. S= 98 D. S= 104 x2 4x Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y nghịch biến trên ; 1 : x m A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 Câu 50: Có 5 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách xếp 10 học sinh đó thành 2 hàng ngang song song (mỗi hàng 5 học sinh) mà nam và nữ đứng đối diện nhau. A. 28800 B. 86400 C. 115200 D. 460800 HẾT Trang 6/6 - Mã đề thi 194