Đề thi thử THPT Quốc gia lần 6 môn Toán - Mã đề 620 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT chuyên Bắc Ninh

doc 5 trang thungat 1120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 6 môn Toán - Mã đề 620 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT chuyên Bắc Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_6_mon_toan_ma_de_620_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 6 môn Toán - Mã đề 620 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT chuyên Bắc Ninh

  1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 6 TỔ TOÁN TIN NĂM HỌC 2017 - 2018 (Đề thi có 05 trang) Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Mã đề thi 620 Số báo danh: (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) 3 Câu 1: Hàm số y = 4 x2 5 có tập xác định là A. ; 2  2; B. ¡ C. ¡ \ 2 D. 2;2 Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2 S : x 1 y 2 z 3 9 tâm I và mặt phẳng P : 2x 2y z 24 0 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên (P). Điểm M thuộc (S) sao cho đoạn MH có độ dài lớn nhất. Tính tọa độ điểm M. A. M 1;0;4 B. M 3;4;2 C. M 4;1;2 D. M 0;1;2 x 1 Câu 3: Đồ thị của hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận? x2 2x 3 A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 Câu 4: Cho x, y ¡ thỏa mãn 2x 3y 1 ( x 2y)i 3x 2y 2 (4x y 3)i. Tính T xy 13 36 10 A. T B. T 13 C. T D. T 11 121 11 Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a, AD 2a ; tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. 2a3 a3 3 a3 A. a3 3 B. C. D. 3 3 6 5 Câu 6: Hàm số F(x) ex là một nguyên hàm của hàm số x5 5 5 5 e A. f (x) ex B. f (x) 5x4.ex C. f (x) x5.ex 1 D. f (x) 5x4 Câu 7: Cho hàm số y (1 m2 ) 1 x2 . Tìm m để y ' 0; x (0;1) . A. | m | 1 B. m 1 C. m 1 D. | m | 1 Câu 8: Hàm số y x3 6x2 12x 1 nghịch biến trên khoảng nào? A. .¡ B. . 2; C. . ;2 D. và ;2 . 2; 2 Câu 9: Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z 2 3i . Tính T 3a b. A. T 21 6 2 B. T 21 6 2 C. T 21 7 2 D. T 7 18 2 Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình 5 2x 2 25 là A. 0; 2 B. ;0  2; C. ;0 D. 2; Câu 11: Cho hàm số f (x) e|x| . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Hàm số đã cho đồng biến trên R B. Hàm số đã đạt giá trị nhỏ nhất tại x 0 C. f ( 2) e2 D. Hàm số đã cho liên tục trên R . 4 Câu 12: Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (1) 14 , f '(x) liên tục trên đoạn 1;4 và f '(x)dx 12. Tính 1 f (4). A. 29 B. 5 C. 26 D. 9 Trang 1/5 - Mã đề thi 620
  2. Câu 13: Tính tổng các giá trị nguyên của hàm số y 12cos 2x 10sin x cos x A. S 17 B. S 12 C. S 0 D. S 10 Câu 14: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như sau: x - 1 + y' + 0 - 3 y 2 -1 Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Đồ thì hàm số có hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại. B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng là x 1 và x 2 C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang là y 1; y 2 D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x 1, tiệm cận ngang y 2 Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A 0; 1;1 ,B 2;1; 1 ,C 1;3;2 . Biết rằng ABCD là hình bình hành, khi đó tọa độ điểm D là: 2 A. D 1;1;4 B. D 1;1; C. D 1;3;4 D. D 1; 3; 2 3 Câu 16: Cho hai số thực ,  và số thực dương a . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?  a .   .   A. a  B. a a C. a a D. a a a a Câu 17: Cho hình lập phương ABCD.A B C D có cạnh bằng a . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và B D . a 2 A. a B. a 2 C. a 3 D. 2 Câu 18: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3a . Hình nón N có đỉnh A , đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD . Tính theo a diện tích xung quanh S xq của N . 9 a2 A. S B. S 3 a2 C. S 3 3 a2 D. S 6 a2 xq 4 xq xq xq Câu 19: Đánh số thứ tự từ 1 đến hết tất cả các cạnh của khối đa diện đều loại 4;3 . Tính tổng các số được đánh: S 64 S 78 S 48 S 60 A. B. C. D. Câu 20: Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số f (x) (x 5)5 ? (x 5)6 (x 5)6 A. F(x) 2017 B. F(x) 2 6 6 (x 5)6 (x 5)6 C. F(x) 2018 D. F(x) 2x 6 6 Câu 21: Cho khối hộp ABCD.A B C D . Gọi V1,V2 lần lượt là thể tích của khối tứ diện AB CD và V khối hộp ABCD.A B C D . Tính 1 . V2 3 1 2 A. B. 3 C. D. 2 3 3 28 Câu 22: Cho khai triển nhị thức Niu –Tơn: (x 3 x x 15 )12 ;(x 0) , hãy tìm số hạng không chứa x? Trang 2/5 - Mã đề thi 620
  3. 8 7 9 6 A. C12 B. C12 C. C12 D. C12 Câu 23: Cho đường tròn (C) : (x 3)2 (y 4)2 1 . Đường tròn (C ') đối xứng với đường tròn(C) qua đường thẳng : x y 0 có phương trình: (x 4)2 (y 3)2 1 (x 4)2 (y 3)2 1 A. B. C. (x 4)2 (y 3)2 1 (x 4)2 (y 3)2 1 D. Câu 24: Cho hình chóp S.ABC , có đáy ABC là tam giác vuông tại C , SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi H; K là hình chiếu vuông góc của A trên hai cạnh SB, SC . Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai? : A. AK  (SBC) . B. Góc ·AHK là góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) C. AH KH . · D. S ABC S SBC .cos SBA . 2 32 Câu 25: Cho hàm số f (x) Asin( x) Bx2 ( A, B là các hằng số) và f (x)dx . Tính B. 0 3 A. B 4 B. B 4 C. B 3 D. B 32 Câu 26: Tập xác định của hàm số y log(x 1) log(x 1) là A. ; 2 B. 2; C. ; D.  x 2 Câu 27: Cho hàm số y có đồ thị (C) . Có bao nhiêu đường thẳng là tiếp tuyến của đồ thị (C) x 1 và song song với đường thẳng d : y 3x 10 . A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 28: Biết hàm số f (x) (x2 x 1).e x có một nguyên hàm là F(x) (ax2 bx c).e x Tính A 3a b 2c. A. A 14 B. A 9. C. A 6 D. A 3. Câu 29: Cho số phức z 2 5i . Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức w iz .z Tính tích a2b2 A. 81 B. 27 C. 81 D. 27 Câu 30: Chiều cao h của khối lăng trụ có thể tích bằng V và diện tích đáy bằng B là V B V 3V A. h B. h C. h D. h 3B V B B 4 2 2 Câu 31: Cho hàm số y x 2m x 3 có đồ thị là (Cm ) . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để các điểm cực trị của (Cm ) thuộc các trục tọa độ. A. .m 0;B.m . 4 3 mC. . 0 D. m 4 3 m 0;m 4 3 Câu 32: Tìm m để phương trình 4 x 1 2 x 2 m 0 có nghiệm thực A. 0 m  B. m 2 C. m 1 D. m 0 3 2 Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 3x 2 log3 (m 1) 0 có ba nghiệm thực phân biệt. 1 3 1 3 A. . m 4 B. . C. . m 3 D. . m 4 m 3 4 4 4 4 log 4 Câu 34: Giá trị của biểu thức với 0, 1 bằng 1 A. B. 2 C. 4 D. 16 2 Trang 3/5 - Mã đề thi 620
  4. Câu 35: Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm cạnh AD ,G là trọng tâm tam giác BCD . Gọi K là AK giao điểm của AG với mặt phẳng (BCM ) Tính tỉ số k ? AG 1 3 2 4 A. k B. k C. k D. k 2 4 3 5 Câu 36: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua các điểm A 2;0;0 ;B 0;3;0 ,C 0;0;4 có phương trình là: A. 6x 4y 3z 0 B. 6x 4y 3z 24 0 C. 6x 4y 3z 12 0 D. 6x 4y 3z 12 0 Câu 37: Cho các số phức z , z thỏa mãn z 3, z 2 và chúng được biểu diễn trong mặt phẳng 1 2 1 2   phức lần lượt là các điểm M , N. Biết góc giữa hai vectơ OM và ON bằng 30 .0 Tìm môđun của số z z phức z 1 2 . z1 z2 5 A. z 4 3 B. z 13 C. z D. z 3 2 x +1 Câu 38: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = , trục hoành và đường thẳng x +2 x = 4 là A. 3- ln 2 B. 2 - ln 3 C. 4 - ln 5 D. 5 - ln 6 Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A 2;0;0 , B 0;3;0 ,C 0;0;4 . Gọi H là trực tâm tam giác ABC . Viết phương trình tham số của đường thẳng OH . x 6t x 3t x 4t x 3t A. y 4t B. y 4t C. y 6t D. y 6t z 3t z 6t z 3t z 4t Câu 40: Cho đa giác đều A1 A2 A3 A18 . Nối tất cả các đỉnh với nhau. Chọn 2 tam giác trong số các tam giác vuông tạo thành từ 3 đỉnh trong 18 đỉnh. Xác suất để chọn được hai tam giác vuông không cùng chu vi là 108 251 73 23 A. B. D. 143 286 C. 143 33 Câu 41: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên AA ' a ,M là trung điểm của CC ' . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng (A' BM ) và (ABC), tính ? A. B. C. D. 3 4 6 2 3 2 1 Câu 42: Cho hàm số y mx 3mx (2m 1)x m 3 có đồ thị (C) và điểm M ;3 . Giả sử đồ thị 2 hàm số có hai điểm cực trị là A, B . Khi đó khoảng cách lớn nhất từ M đến đường thẳng AB là A. 2 2 B. 2 3 C. 2 D. 1 Câu 43: Cho hình lập phương ABCD.A B C D có cạnh bằng a . Gọi O là tâm hình vuông ABCD , S là điểm đối xứng với điểm O qua đường thẳng CD¢ . Thể theo a tích khối đa diện ABCDSA B C D . 2 7 a3 A. a3 B. a3 C. D. a 3 3 6 6 Câu 44: Tập nghiệm của bất phương trình (x 5)(log x 1) 0 là 1 1 1 1 A. ;5 B. ;5 C. ;5 D. ;5 10 15 5 20 2x 3 4 x Câu 45: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3log log 0 bằng: 3 4 x 2 2 2 x 1 Trang 4/5 - Mã đề thi 620
  5. A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 x 1 2t Câu 46: Trong hệ tọa độ (Oxyz), cho hai điểm A(3;3;6), B(1;5;0) và đường thẳng d : y t . Một z 2 2t điểm M thay đổi trên d , biết giá trị nhỏ nhất của nửa chu vi tam giác MAB là số có dạng a b với a,b là các số nguyên. Khi đó 35 2a b 51 2a b 49 A. B. | 2a b | 1 C. D. Câu 47: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Các góc S· AB, S· CB vuông. M là 3a trung điểm SA. Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (MBC) bằng . Tính thể tích của khối chóp 21 S.ABC . a3 13 5a3 3 a3 3 a3 39 A. B. C. D. 6 36 4 3 w 2 Câu 48: Cho w1, w 2 , w3 là 3 số phức thay đổi thỏa mãn | w1 | 1,| w 2 | 2 và w3 . Trong mặt w1 phẳng phức M, N biểu diễn w 2 , w3 . Giả sử O, M, N lập thành tam giác có diện tích là a, chu vi là b. Giá trị lớn nhất của biểu thức T a b là A. 4 2 3 B. 4 3 3 C. 6 2 3 D. 6 2 2 Câu 49: Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm trên ¡ . Biết hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ sau: Hỏi hàm số y f 1 2x nghịch biến trên khoảng nào? 1 1 3 A. . ; B. và ;0 1; 2 2 2 3 1 1 C. ; và 0;1 D. ; và 2; 2 2 2 Câu 50: Ông Toán muốn xây một cái bể chứa nước lớn dạng một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 288m 3 . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân công để xây bể là 150000 đồng /Nếum2 . ông Toán biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí thuê nhân công sẽ thấp nhất. Hỏi ông Toán trả chi phí thấp nhất để xây dựng bể đó là bao nhiêu? A. 34200000đ ồng. B. 24300000 đồng. C. 32400000 đồng. D. 23400000 đồng. HẾT Trang 5/5 - Mã đề thi 620