Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử Lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Chiềng Sơn (Có đáp án)

doc 87 trang thungat 2620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử Lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Chiềng Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_lich_su_lop_12_nam_hoc_2016_201.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử Lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Chiềng Sơn (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT SƠN LA ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA – LỚP 12 TRƯỜNG THPT CHIỀNG NĂM HỌC 2016 - 2017 SƠN Môn thi: LỊCH SỬ Thời gian làm bài: 50 phút (không kể giao đề) (Đề thi gồm 05 trang) ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Để can thiệp vào công việc nội bộ của nước khác Mĩ đã sử dụng khẩu hiệu gì? A. “Thế giới phải luôn công bằng” B. “Cam kết và mở rộng” C. “Thúc đẩy dân chủ” D. Mĩ là siêu cường duy nhất đóng vai trò lãnh đạo thế giới Câu 2: Hội nghị Ianta đã đưa ra thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít, phân chia phạm vi ảnh hưởng và khu vực chiếm đóng ở đâu? A. Châu Á và châu Âu B. Châu Mĩ C. Châu Phi D. Châu Ảu Câu 3: Yếu tố nào sau đây không thuộc đặc điểm của cuộc cách mạng khoa học, kĩ thuật lần 2? A. Chế tạo ra công cụ sản xuất mới như máy tính, máy tự động B. Mọi phát minh đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học. C. Thời gian từ phát minh đến ứng dụng được rút ngắn. D. Chuyển từ vĩ mô sang vi mô. Câu 4: Để tập hợp lực lượng chống lại Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa, Mĩ đã làm gì? A. Thực hiện kế hoạch Macsan, thành lập NATO B. Thành lập Hội đồng tương trợ kinh tế C. Thành lập liên minh châu Âu D. Thành lập tổ chức Hiệp ước Vacsava Câu 5: Sau khi giành được độc lập, bước vào xây dựng đất nước, Ấn Độ đã đạt được thành tựu gì trong lĩnh vực khoa học - kĩ thuật? A. Trở thành nước đi đầu trong việc nghiên cứu vũ trụ B. Phóng vệ tinh nhân tạo lên quỹ đạo trái đất bằng tên lửa của mình. C. Phóng tàu vũ trụ vòng quanh trái đất D. Đưa người lên thám hiểm sao hỏa.
  2. Câu 6: Cụm từ nào được dùng để chỉ phong trào đấu tranh cách mạng ở các nước Mĩ La tinh sau chiến tranh thế giới thứ hai? A. “Lục địa mới trỗi dậy” B. “Lục địa đỏ” C. “Mĩ La tinh cháy" D. “Lục địa bùng cháy” Câu 7: Để chống lại phong trào đấu tranh cách mạng của các dân tộc, Mĩ đã làm gì? A. Tổng thống Mĩ sang thăm và thiết lập quan hệ ngoại giao với Trung Quốc B. Gây chiến tranh xâm luợc và bạo loạn lật đổ chính quyền nhiều nơi trên thế giới C. Thực hiện chính sách hòa hoãn với hai nước lớn là Liên Xô và Trung Quốc D. Tổng thống Mĩ sang thăm Liên Xô Câu 8: Ngay sau khi giành đuợc độc lập, nhóm 5 nước sáng lập ASEAN đã thực hiện chiến lược gì? A. Công nghiệp hóa XHCN B. Ngả về Phương Tây C. Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu D. Công nghiệp hóa lấy nhập khẩu làm chủ đạo Câu 9: Nguyên nhân nào dẫn đến sự tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và các nước Đông Âu? A. Sự chống phá của các thế lực thù địch trong và ngoài nước. B. Đường lối lãnh đạo chủ quan, duy ý chí, cơ chế tập quan liêu trung bao cấp, thiếu dân chủ công bằng xã hội. C. Tất cả các đáp án đều đúng. D. Khi cải tổ đã phạm phải sai lầm, làm khủng hoảng thêm trầm trọng Câu 10: Người đã khởi xướng đường lối cải cách - mở cửa ở Trung Quốc là ai? A. Lưu Thiếu Kỳ B. Đặng Tiểu Bình C. Mao Trạch Đông D. Tôn Trung Sơn Câu 11: Tháng 7/1954, Hiệp định Gionevo đuợc kí kết, công nhận độc lập chủ quyền toàn vẹn lãnh thổ của quốc gia nào? A. Việt Nam, Lào, Campuchia B. Campuchia C. Việt Nam D. Lào Câu 12: Cuộc cách mạng khoa học, kĩ thuật lần hai đuợc diễn ra từ khoảng thời gian nào? A. Từ những năm 50 của thế kỉ XX trở đi B. Từ cuối thế kỉ XIX đầu
  3. thế kỉ XX C. Từ những năm 40 của thế kỉ XX trở đi D. Từ thập kỉ 70 của thế kỉ XX Câu 13: Nguồn gốc cách mạng khoa học- kĩ thuật lần thứ hai A. Do yêu cầu cuộc sống B. Những thành tựu khoa học - kĩ thuật lần 1 tạo tiền đề cho CMKHKT - CN lần hai. C. Do yêu cầu chiến tranh thế giới thứ hai D. Tất cả đều đúng. Câu 14: Sau chiến hanh thế giới thứ hai, về đối ngoại Liên Xô đã thực hiện chính sách với mục tiêu gì? A. Bảo vệ hòa bình, tích cực ủng hộ phong trào cách mạng thế giới B. Liên kết chặt chẽ với Mỹ, mở rộng ảnh hưởng ở châu Âu C. Liên kết chặt chẽ với các nước Tây Âu mở rộng ảnh hưởng ở châu Á D. Hòa bình, trung lập tích cực Câu 15: Nhân tố khách quan nào đã giúp kinh tế các nước Tây Âu hồi phục sau chiến tranh thế giới thứ hai? A. Sự nỗ lực của toàn thể nhân dân trong nước B. Viện trợ của Mĩ theo kế hoạch Mácsan C. Tiền bồi thường chiến phí từ các nước bại trận D. Sự giúp đỡ viện trợ của Liên Xô Câu 16: Ngay sau chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ giữa Liên Xô và Mĩ như thế nào? A. Quan hệ láng giềng thân thiện B. Quan hệ đối đầu C. Quan hệ hợp tác hữu nghị D. Quan hệ Đồng minh Câu 17: Sau khi giành được độc lập, bước vào phát triển kinh tế trong điều kiện khó khăn, nhiều nước trong khu vực Đông Nam Á có nhu cầu gì? A. Liên kết chặt chẽ với Mĩ B. Độc lập phát triển kinh tế C. Hợp tác với nhau để cùng phát triển D. Hợp tác chặt chẽ với các nước xã hội chủ nghĩa Câu 18: Trong những năm 1946 -1949 ở Trung quốc diễn ra sự kiện gì? A. Cách mạng Trung Quốc thắng lợi B. Nội chiến giữa Đảng Cộng sản và Quốc dân đảng C. Quốc Cộng hợp tác chống phát xít Nhật
  4. D. Cách mạng văn hóa Câu 19: Trung Quốc tiến hành cải cách - mở cửa bắt đầu vào thời gian nào? A. Tháng 10/1976 B. Tháng 12/1987C. Tháng 12/1978 D. Tháng 1/1979 Câu 20: Sau chiến tranh thế giới thứ hai nền kinh tế Mĩ đạt được thành tựu gì? A. Chiếm hơn 45% tổng sản phẩm kinh tế thế giới B. Chiếm 2/3 dự trữ vàng của thế giới C. Sản lượng nông nghiệp chiếm hơn một nửa sản lượng nông nghiệp thế giới D. Sản lượng công nghiệp chiếm hơn một nửa sản lượng công nghiệp thế giới Câu 21: Nhờ tiến hành cuộc “cách mạng xanh” trong nông nghiệp, Ấn Độ đã đạt được thành tựu gì? A. Trở thành nước xuất khẩu thực phẩm đứng thứ hai thế giới B. Tự túc được nhu cầu thịt, sữa trong nước C. Trở thành nước xuất khẩu gạo đứng thứ ba thế giới D. Trở thành cường quốc nông nghiệp lớn nhất thế giới Câu 22: Nội dung nào không phải là quyết định của Hội nghị Ianta? A. Thành lập khối đồng minh chống phát xứ B. Thành lập tổ chức Liên Hợp quốc C. Tiêu diệt tận gốc rễ chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật D. Thỏa thuận việc đóng quân và phân chia khu vực ảnh hưởng. Câu 23: Nguyên nhân nào sau đây dẫn tới sự ra đời của xu thế toàn cầu hoá? A. do trật tự hai cực Ianta sụp đổ. B. Do chính sách đối ngoại cởi mở của Mĩ. C. Do kinh tế các nước phát triển. D. Do sự bùng nổ cách mạng khoa học, kĩ thuật. Câu 24: Hội nghị Ianta diễn ra trong khoảng thời gian nào? A. Từ ngày 4 đến 14/2/1945 B. Từ ngày 14 đến 17/2/1945 C. Từ ngày 4 đến 11/2/1945 D. Từ ngày 4 đến 11/12/1945 Câu 25: Từ đầu 1973 đến nay cuộc cách mạng nào được nâng lên vị trí hàng đầu? A. Cách mạng công nghệ B. Cách mạng công nghiệp C. Cách mạng trắng trong nông nghiệpD. Cách mạng xanh trong nông nghiệp
  5. Câu 26: Tổng thống đầu tiên của Liên bang Nga là: A. V.Putin B. D.Medvedev C. M.Goocbachop D. B.Yeltsin Câu 27: Ở Nhật Bản, nhân tố được xem là quyết định hàng đầu thúc đẩy kinh tế phát triển là: A. Áp dụng khoa học kĩ thuật B. Vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của nhà nước C. Chi phí quốc phòng thấp D. Con người Câu 28: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Liên Xô khôi phục kinh tế trong bối cảnh như thế nào? A. Chiếm được nhiều thuộc địa B. Thu được nhiều lợi nhuận nhờ vào buôn bán vũ khí C. Bị chiến tranh tàn phá hết sức nặng nề D. Nhận được khoản bồi thường chiến phí lớn từ các nước phát xít bại trận Câu 29: Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên tắc hoạt động của tổ chức liên Hợp Quốc? A. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào. C. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình D. Quan tâm phát triển các mối quan hệ hợp tác hữu nghị Câu 30: Xu thế hòa hoãn Đông - Tây xuất hiện vào thời gian nào? A. Những năm 60 của thế kỉ XX B. Những năm 80 của thế kỉ XX C. Những năm 90 của thế kỉ XX D. Những năm 70 của thế kỉ XX Câu 31: Xác định cơ quan nào dưới đây không nằm trong bộ máy tổ chức Liên hợp quốc? A. Hội đồng quán thác B. Hội đồng tư vấn C. Đại hội đồng D. Hội đồng bảo an Câu 32: Định ước Henxinki, được kí kết giữa 33 nước châu Âu với Mĩ và Canada đã tạo ra một cơ chế giải quyết những vấn đề gì? A. Vấn đề liên quan đến hòa bình, an ninh ở châu Âu. B. Vấn đề chống khủng bố ở châu Âu. C. Vấn đề liên quan kinh tế, tài chính D. Vấn đề văn hóa Câu 33: Nội dung nào dưới đây không phải là nhân tố thúc đẩy kinh tế Mĩ phát triển?
  6. A. Lợi dụng chiến tranh làm giàu B. Áp dung Khoa học kĩ thuật vào sản xuất để nâng cao năng suất chất lượng C. Tận dụng các yếu tố bên ngoài để phát triển như chiến tranh ở Triều Tiên, Việt Nam D. Lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên phong phú Câu 34: Trong những năm 50 đến những năm 70, Liên Xô đi đầu thế giới trong lĩnh vực nào sau đây? A. Công ngiệp hóa chất B. Công nghiệp điện hạt nhân C. Công nghệ phần mềm D. Công nghiệp đóng tàu Câu 35: Sau khi Liên Xô tan rã, Mĩ muốn điều gì? A. Thay đổi chính sách đối nội và đối ngoại B. Thiết lập trật tự thế giới “đơn cực” trong đó Mĩ đóng vai trò lãnh đạo thế giới C. Hợp tác với Nga để chống khủng bố, duy trì hòa bình thế giới D. Duy trì hòa bình ở khu vực Trung Đông. Câu 36: Điểm nổi bật của kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai là gì? A. Kinh tế Mĩ suy thoái, khung hoảng B. Mĩ đứng đầu thế giới về không quân và hải quân C. Mĩ trở thành trung tâm kinh tế lớn nhât ở châu Mĩ D. Mĩ trở thành trung tâm lảnh tế - tài chính lớn nhất của thế giới Câu 37: Từ năm 1954 đến năm 1970, Chính phủ Xihanúc thực hiện đuờng lối chính sách gì? A. Hòa bình trung lập, không tham gia khối liên minh quân sự nào. B. Bảo vệ hòa bình thế giới, ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc. C. Hòa bình, trung lập tích cực, tham gia khối ASEAN. D. Liên minh chặt chẽ với Mĩ. Câu 38: Giai đoạn đuợc xem là phát triển “thần kì” của nền kinh tế Nhật Bản là vào thời gian nào? A. Từ năm 1960 đến năm 1969 B. Từ năm 1960 đến năm 1973 C. Từ năm 1969 đến năm 1973 D. Từ năm 1952 đến năm 1969 Câu 39: Quốc gia đầu tiên phong thành công vệ tinh nhân tạo vào năm 1957 là: A. Nhật Bản B. Mĩ C. Anh D. Liên Xô Câu 40: Ngay sau chiến tranh thế giới thứ hai, về đối ngoại, Mĩ đã triển khai chiến luợc gì? A. Chiến lược toàn cầu B. Chiến luợc cam kết và mở rộng
  7. C. Chiến lược Macsan D. Chiến lược Aixenhao HẾT ĐÁP ÁN 1.C 2.A 3.A 4.A 5.B 6.D 7.C 8.C 9.C 10.B 11.A 12.C 13.D 14.A 15.B 16.B 17.C 18.B 19.C 20.D 21.C 22.A 23.D 24.C 25.A 26.D 27.D 28.C 29.D 30.D 31.B 32.A 33.C 34.B 35.B 36.D 37.A 38.B 39.D 40.A Câu 1: Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân Việt Nam đã kết thúc 21 năm chiến đấu chống Mĩ và A. 103 năm giải phóng dân tộc. B. 30 năm chiến tranh giải phóng dân tộc. C. 15 năm chiến tranh giải phóng dân tộc. D. 20 năm chiến tranh giải phóng dân tộc. Câu 2: Nguyên nhân quyết định nhất trong thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước từ năm 1954 đến 1975 là A. nhờ có sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh. B. nhờ sự phối hợp chiến đấu của ba dân tộc ở Đông Dương. C. nhờ có sự đồng tình, ủng hộ và giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc. D. nhờ có hậu phương miền Bắc không ngừng lớn mạnh. Câu 3: Trận mở màn cho cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 ở Việt Nam là A. quân ta tiến công Plâycu. B. quân ta tiến công các tỉnh duyên hải miền Trung. C. quân ta tiến công vào Quảng Trị. D. quân ta tiến công Buôn Mê Thuột. Câu 4: Mĩ, ngụy dự định thực hiện những mục tiêu của “Chiến tranh đặc biệt”, trọng tâm là “bình định” trong vòng 18 tháng. Mục tiêu đó nằm trong kế hoạch nào? A. Giôn-xơn Mac-na-ma-ra. B. Dồn dân lập “ấp chiến lược”. C. Nava. D. Xtalây - Taylo. Câu 5: Thất bại trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”, Mĩ tiến hành chiến lược chiến tranh gì ở miền Nam Việt Nam? A. Việt Nam hóa chiến tranh. B. Chiến tranh cục bộ. C. Chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất. D. Chiến tranh một phía. Câu 6: Âm mưu cơ bản của chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” là A. “dùng người Việt đánh người Việt”. B. đề cao học thuyết Ních-xơn. C. tận dụng người Việt Nam vì mục đích thực dân mới của Mĩ. D. rút dần quân Mĩ về nước.
  8. Câu 7: Ba thứ quân trong “Chiến tranh cục bộ” mà Mĩ áp dụng ở miền Nam Việt Nam là A. quân ngụy, quân Hàn Quốc và quân Mĩ. B. quân Âu- Phi, quân ngụy và quân Mĩ. C. quân đội Mĩ, quân đội đồng minh của Mĩ và quân ngụy. D. quân Mĩ, quân đội Thái Lan, quân ngụy. Câu 8: Ngày 17/1/1960 diễn ra sự kiện lịch sử gì ở miền Nam Việt Nam? A. Đồng khởi ở Bến Tre. B. Đồng khởi ở Tây Nguyên. C. Đồng khởi ở Ninh Thuận. D. Đồng khởi ở Trà Bồng (Quảng Ngãi). Câu 9: Chủ trương giải phóng miền Nam Việt Nam của Bộ Chính trị Trung ương Đảng là A. đánh chắc, tiến chắc. B. đánh nhanh, thắng nhanh. C. đánh bao vây, cô lập. D. đánh tổng lực. Câu 10: Mở đầu cuộc Tổng tiến công chiến lược 1972, quân ta tấn công vào A. Đông Nam Bộ. B. Quảng Trị. C. Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 11: Một trong các lí do để ta chọn Tây Nguyên mở đầu cho cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 là A. Tây Nguyên xa hậu phương địch. B. mâu thuẫn trong nội bộ địch ở Tây Nguyên lên cao độ. C. Tây Nguyên là địa bàn chiến lược hết sức quan trọng. D. Tây Nguyên có núi rừng hiểm trở. Câu 12: Hoàn cảnh lịch sử nào là thuận lợi nhất để từ đó Đảng đề ra chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam? A. Quân Mĩ và quân đồng minh đã rút khỏi miền Nam, ngụy mất chỗ dựa. B. So sánh lực lượng thay đổi có lợi cho ta, nhất là sau chiến thắng Phước Long. C. Khả năng chi viện của miền Bắc cho tiền tuyến miền Nam. D. Mĩ cắt giảm viện trợ cho chính quyền Sài Gòn. Câu 13: Cuộc tập kích bằng không quân chiến lược của Mĩ trong 12 ngày đêm ở miền Bắc diễn ra vào thời gian A. từ 12/8/1972 đến 29/12/1972. B. từ 18/12/1972 đến 20/12/1972. C. từ 18/12/1972 đến 29/12/1972. D. từ 20/12/1972 đến 20/12/1972. Câu 14: Chỗ dựa của “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam là gì? A. Lực lượng cố vấn Mĩ. B. Ấp chiến lược, ngụy quân và ngụy quyền. C. Lực lượng ngụy quân, ngụy quyền. D. Ấp chiến lược. Câu 15: Cuối năm 1974 đầu năm 1975, Hội nghị Bộ Chính trị Trung ương Đảng đã nhấn mạnh “nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối năm 1975 thì .” A. tranh thủ giải phóng miền Nam vào cuối năm 1975. B. lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975.
  9. C. chớp thời cơ giải phóng miền Nam. D. tranh thử giải phóng miền Nam trong hai năm 1975 - 1976. Câu 16: Kết quả lớn nhất của phong trào “Đồng khởi” là gì? A. Sự ra đời của Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam (20/12/1960). B. Phá vỡ từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch ở 600 xã ở Nam Bộ, 904 thôn ở Trung Bộ, 3200 thôn ở Tây Nguyên. C. Ủy ban nhân dân tự quản tịch thu ruộng đất của bọn địa chủ chia cho dân cày nghèo. D. Lực lượng vũ trang được hình thành và phát triển, lực lượng chính trị được tập hợp đông đảo. Câu 17: Sự kiện báo hiệu sự toàn thắng của chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử năm 1975 là A. năm cánh quân vượt qua tuyến phòng thủ vòng ngoài của địch tiến vào trung tâm Sài Gòn, đánh chiếm các trung tâm đầu não của chúng. B. xe tăng của bộ đội ta húc đổ cổng Dinh Độc Lập của ngụy quyền. C. Tổng thống Dương Văn Minh đầu hàng không điều kiện. D. lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập. Câu 18: Ý nghĩa lịch sử cơ bản nhất của cuộc Tiến công chiến lược năm 1972 là A. đã mở ra một bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân ta. B. đã giáng một đòn nặng nề vào chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mĩ. C. buộc Mĩ tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược, thừa nhận thất bại của chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”. D. đã giáng một đòn nặng nề vào quân ngụy (công cụ chủ yếu của Mĩ). Câu 19: Hành động đầu tiên của Mĩ khi tiến hành “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam Việt Nam là A. mở ngay hai cuộc phản công chiến lược mùa khô. B. tăng cường bắt lính để bổ sung cho lực lượng ngụy. C. mở ngay cuộc hành quân “tìm diệt” vào Vạn Tường (Quảng Ngãi). D. thực hiện ngay các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định”. Câu 20: Nhiệm vụ của cách mạng miền Nam sau năm 1954 là A. tiến hành đấu tranh vũ trang để đánh bại chiến tranh xâm lược của Mĩ, Diệm. B. cùng với miền Bắc tiến hành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội. C. tiếp tục hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. D. chuyển sang làm cách mạng xã hội chủ nghĩa. Câu 21: Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi) năm 1965 đã mở đầu cho phong trào ở miền Nam Việt Nam là A. “Tìm ngụy mà đánh lùng Mĩ mà diệt”. B. Dũng sĩ diệt Mĩ. C. Thi đua Vạn Tường diệt Mĩ xâm lược. D. “Tìm Mĩ mà đánh lùng ngụy mà diệt”.
  10. Câu 22: Cuối năm 1974 đầu năm 1975, Hội nghị Bộ Chính trị Trung ương Đảng đề ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam trong A. cuối năm 1975. B. giữa năm 1975. C. đầu năm 1975. D. hai năm 1975 - 1976. Câu 23: Chiến thuật được sử dụng trong “Chiến tranh đặc biệt” là gì? A. Gom dân, lập “ấp chiến lược”. B. “Bình định” toàn bộ miền Nam. C. Càn quét tiêu diệt lực lượng cách mạng.D. “Trực thăng vận”, “thiết xa vận”. Câu 24: Trên mặt trận quân sự, chiến thắng nào của ta có tính chất mở màn cho việc đánh bại chiến lược “chiến tranh đặc biệt” của Mĩ? A. Bình Giã (Bà Rịa). B. Ba Gia (Quảng Ngãi). C. Đồng Xoài (Biên Hòa). D. Ấp Bắc (Mĩ Tho). Câu 25: Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến phong trào Đồng khởi 1969 - 1960 là A. do Ngô Đình Diệm thực hiện Luật 10/59. B. Mĩ - Diệm phá Hiệp định Giơnevơ, thực hiện chính sách “tố cộng”, “diệt cộng”. C. có nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 của Đảng về đường lối cách mạng miền Nam. D. do chính sách cai trị của Mĩ - Diệm làm cho cách mạng Nam bị tổn thất nặng nề. Câu 26: Cách mạng miền Nam có vai trò như thế nào trong việc đánh đổ ách thống trị của đế quốc Mĩ và tay sai của chúng, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước? A. Có vai trò quyết định trực tiếp. B. Có vai trò cơ bản nhất. C. Có vai trò quyết định nhất. D. Có vai trò quan trọng nhất. Câu 27: Khi Pháp rút quân khỏi miền Nam Việt Nam, Mĩ đã thực hiện âm mưu biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới và căn cứ quân sự của Mĩ ở A. Đông Nam Á. B. Khu vực châu Á - Thái Bình Dương. C. Châu Á. D. Đông Dương. Câu 28: Mĩ, ngụy ví xương sống của “Chiến tranh đặc biệt” áp dụng ở miền Nam Việt Nam là A. ấp chiến lược. B. ngụy quân. C. chương trình bình định. D. trực thăng vận, thiết xa vận. Câu 29: Thủ đoạn của Mĩ “thay màu da cho xác chết” được áp dụng cho loại hình chiến tranh nào ở Việt Nam? A. Chiến tranh đặc biệt và Việt Nam hóa chiến tranh. B. Chiến tranh cục bộ. C. Chiến tranh Việt Nam hóa và Đông Dương hóa. D. Chiến tranh đơn phương. Câu 30: Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968 là thắng lợi và là bước nhảy vọt thứ mấy của cách mạng miền Nam? A. Thắng lợi thứ tư và là bước nhảy vọt thứ hai.
  11. B. Thắng lợi thứ ba và là bước nhảy vọt thứ hai. C. Thắng lợi thứ năm và là bước nhảy vọt thứ hai. D. Thắng lợi thứ ba và là bước nhảy vọt thứ nhất. Câu 31: Sự sáng tạo của Đảng ta trong cuộc kháng chiến chống Mĩ (1954 - 1975) là A. đánh lui từng bước quân địch. B. kết hợp đấu tranh quân sự - chính trị - ngoại giao. C. vừa đánh, vừa đàm phán. D. kết hợp đấu tranh quân sự với ngoại giao. Câu 32: Cho các sự kiện: 1. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 15; 2. Cuộc Đồng khởi ở Bến Tre; 3. Phong trào Đồng khởi ở Trà Bồng (Quảng Ngãi). Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo trình tự thời gian. A. 3,2,1. B. 3,1,2. C. 1,3,2. D. 2,3,1. Câu 33: Vào cuối năm 1972, quân dân miền Bắc Việt Nam đã làm nên trận “Điện Biên Phủ trên không”, đó là ý nghĩa của việc đánh bại A. chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mĩ ở miền Bắc. B. chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh của Mĩ. C. chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ ở miền Bắc. D. chiến tranh bằng không quân của Mĩ. Câu 34: Thời cơ trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 khác với thời cơ trong Cách mạng tháng Tám 1945 là A. không có lực lượng chính trị của quần chúng. B. không có đồng minh ủng hộ. C. tự tạo lực, tạo thế và tạo thời cơ. D. không tranh thủ được điều kiện thuận lợi quốc tế. Câu 35: Thắng lợi quan trọng của Hiệp định Pari đối với sự nghiệp kháng chiến chống Mĩ cứu nước A. đánh cho “Mĩ cút”, “ngụy nhào”. B. tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “ngụy nhào”. C. phá sản hoàn toàn chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mĩ. D. tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “Mĩ cút”, “ngụy nhào”. Câu 36: Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân Việt Nam (1954 - 1975) là một sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to lớn và có tính A. nhân dân sâu sắc. B. cách mạng sâu sắc. C. thời đại sâu sắc. D. dân tộc sâu sắc. Câu 37: Để tiến hành Chiến tranh đặc biệt, Mĩ mở nhiều cuộc hành quân càn quét để dồn dân lập “ấp chiến lược” nhằm A. tiêu diệt cách mạng miền Nam. B. cô lập cách mạng miền Nam. C. bình định miền Nam. D. khống chế cách mạng miền Nam.
  12. Câu 38: Khi có Nghị quyết 15 (1/1959) của Đảng soi đường, Nghị quyết đã cho phép nhân dân miền Nam A. dùng đấu tranh chính trị để lật đổ chính quyền Ngô Đình Diệm. B. dùng sức mạnh của quần chúng nhân dân để đấu tranh chống Mĩ - Diệm. C. dùng khởi nghĩa vũ trang để lật đổ chính quyền Ngô Đình Diệm. D. dùng bạo lực để lật đổ chính quyền Ngô Đình Diệm. Câu 39: Trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972) có điểm gì giống với traanh Điện Biên Phủ (1954) ở Việt Nam? A. Trận đánh đi vào lịch sử dân tộc. B. Bắn rơi nhiều máy bay của địch. C. Buộc kẻ thù chấp nhận sự thất bại cuối cùng. D. Buộc kẻ thù phải đàm phán và kí hiệp định có lợi cho ta. Câu 40: Điểm mới về lực lượng trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” so với chiến lược “Chiến tranh cục bộ” là A. Thực hiện chính sách thực dân mới. B. Quân đội tay sai là chủ yếu, có sự phối hợp đáng kể của quân đội Mĩ. C. Tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước xã hội chủ nghĩa. D. Gắn “Việt Nam hóa” với “Đông Dương hóa chiến tranh”. Câu Đáp án 1 D 2 A 3 B 4 B 5 C 6 B 7 C 8 C 9 D 10 A 11 A 12 B 13 A 14 D 15 C 16 D 17 B 18 C 19 D 20 B
  13. 21 B MÃ ĐỀ 132 MÃ ĐỀ 209 MÃ ĐỀ 357 22 C MÃ ĐỀ 485 Câu Đáp án Câu Đáp án 23 A Câu Đáp án 24 D 1 B 1 D 25 C 1 B 2 D 2 D 26 A 2 A 3 B 3 C 27 D 3 D 4 A 4 A 28 A 4 D 5 C 5 B 29 C 5 B 6 D 6 A 30 C 6 A 7 B 7 C 31 D 7 C 8 D 8 A 32 A 8 A 9 B 9 B 33 D 9 B 10 C 10 D 34 C 10 B 11 A 11 D 35 B 11 C 12 B 12 C 36 B 12 B 13 C 13 B 37 A 13 C 14 A 14 B 38 B 14 B 15 A 15 A 39 A 15 B 16 C 16 B 40 D 16 A 17 C 17 A 17 D 18 D 18 D 18 C 19 A 19 C 19 C 20 A 20 C 20 C 21 B 21 B 21 D 22 C 22 A 22 D 23 D 23 D 23 D 24 D 24 D 24 D 25 B 25 C 25 C 26 D 26 C 26 A 27 C 27 A 27 A 28 A 28 B 28 A 29 D 29 B 29 C 30 D 30 A 30 C 31 B 31 C 31 D 32 B 32 B 32 A 33 A 33 A 33 D 34 C 34 C 34 C 35 C 35 D 35 B 36 C 36 B 36 B 37 A 37 D 37 A 38 D 38 D 38 B 39 B 39 C 39 A 40 A 40 A 40 D
  14. SỞ GD&ĐT SƠN LA ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA – LỚP 12 TRƯỜNG THPT CHIỀNG NĂM HỌC 2016 - 2017 SƠN Môn thi: LỊCH SỬ Thời gian làm bài: 50 phút (không kể giao đề) (Đề thi gồm 05 trang) ĐỀ SỐ 2 Câu 1: Mục đích khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam là gì? A. Để bù đắp những thiệt hại do cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất gây ra B. Bù đắp những thiệt hại trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất C. Để tăng cường sức mạnh kinh tế của Pháp đối với các nước tư bản D. Để thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam Câu 2: Sự kiện I. Gagarin bay vòng quanh Trái đất có ý nghĩa như thế nào? A. Mở ra ngành du lịch vũ tại B. Mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người C. Thúc đẩy khoa học kĩ thuật bùng nổ D. Tạo thế cân bằng với Mĩ Câu 3: Vì sao Pháp chú trọng đến việc khai thac mỏ than ở Việt Nam? A. Để phục vụ cho nhu cầu công nghiệp của chính quốc mà Việt Nam lại có trữ lượng than lớn B. Vì than đem lại nguồn lợi lớn nhất C. Vì than là nguyên liệu chủ yếu D. Vì để khai thác Câu 4: Lực lượng nào hăng hái và đông đảo nhất của Cách mạng Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất? A. Công nhân B. Tư sản dân tộc C. Tiểu tư sản D. Nông dân Câu 5: Vùng Mãn Châu, Đài Loan và quần đảo Bành Hổ sau chiến tranh thế giới thứ hai đuợc giải quyết thế nào? A. Thuộc về Liên Xô B. Thuộc về Nhật Bản
  15. C. Thuộc về Trung Quốc D. Thuộc về Mĩ Câu 6: Nhà thơ Chế Lan Viên viết: “Bác reo lên một mình như nói cùng dân tộc Hạnh phúc là đây cơm áo đây rồi” Câu thơ trên nói về cảm xúc của Bác khi: A. Bác Hồ đọc sơ thảo luận cương của Lê - nin B. Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập C. Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước D. Bác Hồ đưa yêu sách đến hội nghị Vecxai Câu 7: Trưrớc khi trở thành “sân sau” của Mĩ hầu hết các nuớc Mĩ La tinh từng là thuộc địa của: A. Bồ Đào Nha B. Pháp C. Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha D. Anh Câu 8: Trước khi thu hồi chủ quyền về Trung Quốc, Ma Cao là thuộc địa của nước nào? A. Bồ Đào Nha B. Liên Xô C. Pháp D. Anh Câu 9: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ La tinh được mệnh danh là: A. "Lục địa mới trỗi dậy". B. "Lục địa thức tỉnh". C. "Lục địa giải phóng". D. "Lục địa bùng cháy". Câu 10: Hội nghị Ianta diễn ra tại: A. Mĩ B. Pháp C. Anh D. Liên Xô Câu 11: Đâu không phải là nguyên nhân tan rã của CNXH ở Liên Xô và Đông Âu? A. Đường lối lãnh đạo chủ quan, duy ý chí, cùng cơ chế quan liêu bao cấp làm cho sản xuất trì trệ B. Không bắt kịp sự phát triển của khoa học - kĩ thuật C. Chạy đua vũ trang quá tốn kém D. Sự chống phá của chủ nghĩa tư bản Câu 12: “Công nghiệp hoa lấy xuất khẩu làm chủ đạo“ được 5 nước sáng lập ASEAN thực hiện vào: A. Những năm 50-60 B. Những năm 60-70 trở đi C. Những năm 80 trở đi D. Những năm 50 trở đi Câu 13: Xu thế chủ đạo của tình hình thế giới sau chiến tranh lạnh: A. Tập trung vào xây dựng đất nước B. Hòa bình và ổn định C. Xu thế toàn cầu hoá D. Chiều hướng đối ngoại
  16. Câu 14: Cuối thập kỉ 90 của thế kỉ XX, tổ chức liên kết kinh tế - chính trị lớn nhất hành tinh là: A. Liên hợp quốc B. ASEAN C. Liên minh châu Âu (EU) D. SEV Câu 15: Đầu những năm 70 của thế kỉ XX. Hai siêu cường Xô - Mĩ đã kí kết nhiều văn kiện nhưng trọng tâm là những thỏa thuận: A. Về khoa học - kĩ thuật B. Về vũ trụ C. Về kinh tế D. Về cắt giảm vũ khí Câu 16: Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế là biểu hiện của: A. Chiến lược phát triển kinh tế của các nước B. Chiến lược toàn cầu C. Xu thế phát triển của thế giới D. Xu thế toàn cầu hoá Câu 17: Giai đoạn nào Tây Âu và Nhật Bản trở thành trung tâm kinh tế tài chính cạnh tranh khốc liệt với Mĩ? A. 1945 – 1954 B. 1950- 1973 C. 1991 đến nay D. 1973- 1991 Câu 18: Năm 1949, người giữ cương vị chủ tịch nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa là: A. Mao Trạch Đông B. Lưu Thiếu Kỳ C. Đặng Tiểu Bình D. Chu Ân Lai Câu 19: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào các ngành nào? A. Nông nghiệp và khai thác mỏ B. Nông nghiệp và thương nghiệp C. Giao thông vận tải D. Công nghiệp chế biến Câu 20: Giai đoạn 1979 - 1991 ở Campuchia là thời kì: A. Nội chiến B. Chống lại sự thống trị của tập đoàn Khơ - me đỏ C. Chống lại chính quyền tay sai của Mĩ D. Xây dựng chủ nghĩa xã hội Câu 21: Tổ chức hiệp ước Vacsava mang tính chất: A. Tổ chức kinh tế của các nước XHCN ở Châu Âu B. Liên minh phòng thủ về chính trị và quân sự của các nước XHCN ở Châu Âu C. Liên minh phòng thủ về quân sự của các nước XHCN ở Châu Âu
  17. D. Liên minh chính trị của CNXH Câu 22: Điểm nào không nằm trong đường lối cải cách năm 1978 của Trung Quốc? A. Tập trung phát triển kinh tế B. Chuyển sang nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa C. Dân chủ hóa lao động D. Tiến hành cải cách mở cửa Câu 23: Tổ chức Liên Hợp quốc được tuyên bố thành lập ở hội nghị: A. Pốt-đam B. Pari C. Xan Phranxixco D. Ianta Câu 24: Theo phương án “Maobatton“ năm 1947 thực dân Anh đã: A. Trao quyền tự trị cho Ấn Độ B. Dập tắt các phong trào đấu tranh ở Ấn Độ C. Công nhận nền độc lập ở Ấn Độ D. Xoa dịu các cuộc đấu tranh ở Ấn Độ Câu 25: Trung Quốc đã bình thường hoá quan hệ ngoại giao với Liên Xô vào thời gian nào? A. Thập niên 80 của thế kỉ XX B. Thập niên 70 của thế kỉ XX C. Thập niên 90 của thế kỉ XX D. Thập niên 60 của thế kỉ XX Câu 26: Đâu không phải nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc A. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết giữa các dân tộc B. Không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa bằng vũ lực với nhau C. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình D. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước Câu 27: Tờ báo tiến bộ nào được viết bằng tiếng Pháp? A. Người nhà quê B. Tiếng dân C. Đồng Tháp thời báo D. Thực nghiệp dân báo Câu 28: Tháng 7 - 1953, hiệp định đình chiến giữa Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên và Đại Hàn dân quốc được kí kết tại: A. Bàn Môn Điếm B. Hán Khẩu C. Thượng Hải D. Seun Câu 29: ASEAN đã phát triển lên đến 10 nước thành viên vào: A. Năm 1999 B. Năm 1997 C. Năm 1995 D. Năm 1996 Câu 30: “Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật“ được hai nước kí kết năm 1951 có giá trị: A. Vĩnh viễn B. 15 năm C. 10 năm D. 20 năm
  18. Câu 31: Tổ chức hiệp ước Bắc Đại Tây Dương ra đời nhằm mục đích: A. Chống Liên Xô và các nước XHCN ở Đông Âu B. Thực hiện tham vọng bá chủ thế giới của Mĩ C. Chống lại phong trào đấu tranh giải phong dân tộc và chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô D. Liên minh quân sự giữa các nước tư bản chủ nghĩa Câu 32: Cơ quan giữa vai trò trọng yếu trong việc duy trì hòa bình và an ninh thế giới của Liên Hợp quốc là: A. Ban thư kí B. Hội đồng bảo an C. Tòa án quốc tế D. Đại hội đồng Câu 33: Tháng 12-1920, Nguyễn Ái Quốc đã tham dự Đại hội ở thành phố Tua của Pháp để: A. Người đã tìm thấy được con đường giải phóng dân tộc B. Tuyên truyền đường lối cách mạng C. Người tham gia Quốc tế Cộng sản và sáng lập Đảng cộng sản Pháp D. Tiếp cận giới tư bản Pháp Câu 34: Trung Quốc thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam vào: A. Năm 1949 B. Năm 1959 C. Năm 1950 D. Năm 1991 Câu 35: Hiệp định nào góp phần giảm căng thẳng ở Châu Âu: A. Hiệp định hòa bình Xan Phranxixco B. Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức C. Hiệp ước Henxinki D. Hiệp định đình chiến Câu 36: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, cuộc đấu tranh chống thực dân Anh ở Ấn Độ dưới sự lãnh đạo của: A. Đảng Bảo thủ B. Đảng Quốc Đại C. Đảng Dân chủ tư sản D. Đảng Cộng sản Câu 37: Những năm cuối thế kỉ XX đầu thế kỉ XXI, nước có tốc độ tăng trưởng nhanh và cao nhất thế giới là: A. Mĩ B. Nhật Bản C. Trung Quốc D. Hàn Quốc Câu 38: Trong những năm 70, công nghiệp Liên Xô đứng đầu thế giới trong những lĩnh vực nào? A. Công nghiệp vũ trụ, điện hạt nhân B. Dầu mỏ, than thếp C. Công nghiệp dân dụng D. Công nghiệp ô tô Câu 39: Sự kiện đánh dấu bước tiến của phong trào công nhân Việt Nam đầu
  19. thế kỉ XX: A. Cuộc bãi công của công nhân xưởng Ba Son (8/1925) B. Thành lập tổ chức Công hội ở Sài Gòn - Chợ Lớn C. Tham gia tích cực vào phong trào đấu tranh D. Tăng nhanh về số lượng Câu 40: Nguyên nhân quan trọng giúp Nhật Bản phát triển “thần kì” A. Con người Nhật Bản B. Chi phi quốc phòng cao C. Khoa học kĩ thuật D. Vai trò quản lí của nhà nước ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.A 4.D 5.C 6.A 7.C 8.A 9.D 10.D 11.C 12.B 13.B 14.C 15.D 16.D 17.B 18 A 19.A 20.A 21.B 22.C 23.C 24 A 25 A 26.B 27 A 28.A 29 A 30.C 31.A 32.B 33.C 34.C 35.B 36.B 37.C 38.A 39.A 40.A Câu 1: Hành động đầu tiên của Mĩ khi tiến hành “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam Việt Nam là A. mở ngay hai cuộc phản công chiến lược mùa khô. B. thực hiện ngay các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định”. C. tăng cường bắt lính để bổ sung cho lực lượng ngụy. D. mở ngay cuộc hành quân “tìm diệt” vào Vạn Tường (Quảng Ngãi). Câu 2: Khi Pháp rút quân khỏi miền Nam Việt Nam, Mĩ đã thực hiện âm mưu biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới và căn cứ quân sự của Mĩ ở A. Đông Dương. B. Khu vực châu Á - Thái Bình Dương. C. Châu Á. D. Đông Nam Á. Câu 3: Mĩ, ngụy ví xương sống của “Chiến tranh đặc biệt” áp dụng ở miền Nam Việt Nam là A. chương trình bình định. B. trực thăng vận, thiết xa vận. C. ấp chiến lược. D. ngụy quân. Câu 4: Mở đầu cuộc Tổng tiến công chiến lược 1972, quân ta tấn công vào A. Quảng Trị. B. Tây Nguyên. C. Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 5: Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân Việt Nam đã kết thúc 21 năm chiến đấu chống Mĩ và A. 103 năm giải phóng dân tộc. B. 30 năm chiến tranh giải phóng dân tộc.
  20. C. 15 năm chiến tranh giải phóng dân tộc. D. 20 năm chiến tranh giải phóng dân tộc. Câu 6: Mĩ, ngụy dự định thực hiện những mục tiêu của “Chiến tranh đặc biệt”, trọng tâm là “bình định” trong vòng 18 tháng. Mục tiêu đó nằm trong kế hoạch nào? A. Xtalây - Taylo. B. Dồn dân lập “ấp chiến lược”. C. Nava. D. Giôn-xơn Mac-na-ma-ra. Câu 7: Ý nghĩa lịch sử cơ bản nhất của cuộc Tiến công chiến lược năm 1972 là A. đã giáng một đòn nặng nề vào quân ngụy (công cụ chủ yếu của Mĩ). B. đã mở ra một bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân ta. C. buộc Mĩ tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược, thừa nhận thất bại của chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”. D. đã giáng một đòn nặng nề vào chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mĩ. Câu 8: Kết quả lớn nhất của phong trào “Đồng khởi” là gì? A. Sự ra đời của Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam (20/12/1960). B. Phá vỡ từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch ở 600 xã ở Nam Bộ, 904 thôn ở Trung Bộ, 3200 thôn ở Tây Nguyên. C. Ủy ban nhân dân tự quản tịch thu ruộng đất của bọn địa chủ chia cho dân cày nghèo. D. Lực lượng vũ trang được hình thành và phát triển, lực lượng chính trị được tập hợp đông đảo. Câu 9: Chiến thuật được sử dụng trong “Chiến tranh đặc biệt” là gì? A. Càn quét tiêu diệt lực lượng cách mạng.B. “Trực thăng vận”, “thiết xa vận”. C. Gom dân, lập “ấp chiến lược”. D. “Bình định” toàn bộ miền Nam. Câu 10: Ngày 17/1/1960 diễn ra sự kiện lịch sử gì ở miền Nam Việt Nam? A. Đồng khởi ở Ninh Thuận. B. Đồng khởi ở Tây Nguyên. C. Đồng khởi ở Trà Bồng (Quảng Ngãi). D. Đồng khởi ở Bến Tre. Câu 11: Cuộc tập kích bằng không quân chiến lược của Mĩ trong 12 ngày đêm ở miền Bắc diễn ra vào thời gian A. từ 12/8/1972 đến 29/12/1972. B. từ 20/12/1972 đến 20/12/1972. C. từ 18/12/1972 đến 20/12/1972. D. từ 18/12/1972 đến 29/12/1972. Câu 12: Chỗ dựa của “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam là gì? A. Ấp chiến lược. B. Lực lượng ngụy quân, ngụy quyền. C. Ấp chiến lược, ngụy quân và ngụy quyền. D. Lực lượng cố vấn Mĩ. Câu 13: Một trong các lí do để ta chọn Tây Nguyên mở đầu cho cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 là A. Tây Nguyên xa hậu phương địch. B. Tây Nguyên là địa bàn chiến lược hết sức quan trọng.
  21. C. mâu thuẫn trong nội bộ địch ở Tây Nguyên lên cao độ. D. Tây Nguyên có núi rừng hiểm trở. Câu 14: Ba thứ quân trong “Chiến tranh cục bộ” mà Mĩ áp dụng ở miền Nam Việt Nam là A. quân ngụy, quân Hàn Quốc và quân Mĩ. B. quân đội Mĩ, quân đội đồng minh của Mĩ và quân ngụy. C. quân Âu- Phi, quân ngụy và quân Mĩ. D. quân Mĩ, quân đội Thái Lan, quân ngụy. Câu 15: Cuối năm 1974 đầu năm 1975, Hội nghị Bộ Chính trị Trung ương Đảng đề ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam trong A. hai năm 1975 - 1976. B. cuối năm 1975. C. đầu năm 1975. D. giữa năm 1975. Câu 16: Trên mặt trận quân sự, chiến thắng nào của ta có tính chất mở màn cho việc đánh bại chiến lược “chiến tranh đặc biệt” của Mĩ? A. Bình Giã (Bà Rịa). B. Ấp Bắc (Mĩ Tho). C. Ba Gia (Quảng Ngãi). D. Đồng Xoài (Biên Hòa). Câu 17: Cuối năm 1974 đầu năm 1975, Hội nghị Bộ Chính trị Trung ương Đảng đã nhấn mạnh “nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối năm 1975 thì .” A. lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975. B. tranh thử giải phóng miền Nam trong hai năm 1975 - 1976. C. chớp thời cơ giải phóng miền Nam. D. tranh thủ giải phóng miền Nam vào cuối năm 1975. Câu 18: Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi) năm 1965 đã mở đầu cho phong trào ở miền Nam Việt Nam là A. “Tìm ngụy mà đánh lùng Mĩ mà diệt”. B. Dũng sĩ diệt Mĩ. C. Thi đua Vạn Tường diệt Mĩ xâm lược. D. “Tìm Mĩ mà đánh lùng ngụy mà diệt”. Câu 19: Chủ trương giải phóng miền Nam Việt Nam của Bộ Chính trị Trung ương Đảng là A. đánh tổng lực. B. đánh chắc, tiến chắc. C. đánh nhanh, thắng nhanh. D. đánh bao vây, cô lập. Câu 20: Trận mở màn cho cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 ở Việt Nam là A. quân ta tiến công vào Quảng Trị. B. quân ta tiến công Plâycu. C. quân ta tiến công Buôn Mê Thuột. D. quân ta tiến công các tỉnh duyên hải miền Trung. Câu 21: Âm mưu cơ bản của chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” là A. đề cao học thuyết Ních-xơn. B. “dùng người Việt đánh người Việt”. C. rút dần quân Mĩ về nước. D. tận dụng người Việt Nam vì mục đích thực dân mới của Mĩ.
  22. Câu 22: Hoàn cảnh lịch sử nào là thuận lợi nhất để từ đó Đảng đề ra chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam? A. So sánh lực lượng thay đổi có lợi cho ta, nhất là sau chiến thắng Phước Long. B. Quân Mĩ và quân đồng minh đã rút khỏi miền Nam, ngụy mất chỗ dựa. C. Mĩ cắt giảm viện trợ cho chính quyền Sài Gòn. D. Khả năng chi viện của miền Bắc cho tiền tuyến miền Nam. Câu 23: Nguyên nhân quyết định nhất trong thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước từ năm 1954 đến 1975 là A. nhờ có hậu phương miền Bắc không ngừng lớn mạnh. B. nhờ có sự đồng tình, ủng hộ và giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc. C. nhờ sự phối hợp chiến đấu của ba dân tộc ở Đông Dương. D. nhờ có sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh. Câu 24: Sự kiện báo hiệu sự toàn thắng của chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử năm 1975 là A. năm cánh quân vượt qua tuyến phòng thủ vòng ngoài của địch tiến vào trung tâm Sài Gòn, đánh chiếm các trung tâm đầu não của chúng. B. xe tăng của bộ đội ta húc đổ cổng Dinh Độc Lập của ngụy quyền. C. Tổng thống Dương Văn Minh đầu hàng không điều kiện. D. lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập. Câu 25: Thất bại trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”, Mĩ tiến hành chiến lược chiến tranh gì ở miền Nam Việt Nam? A. Chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất. B. Chiến tranh một phía. C. Chiến tranh cục bộ. D. Việt Nam hóa chiến tranh. Câu 26: Cách mạng miền Nam có vai trò như thế nào trong việc đánh đổ ách thống trị của đế quốc Mĩ và tay sai của chúng, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước? A. Có vai trò quan trọng nhất. B. Có vai trò cơ bản nhất. C. Có vai trò quyết định trực tiếp. D. Có vai trò quyết định nhất. Câu 27: Nhiệm vụ của cách mạng miền Nam sau năm 1954 là A. tiếp tục hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. B. cùng với miền Bắc tiến hành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội. C. chuyển sang làm cách mạng xã hội chủ nghĩa. D. tiến hành đấu tranh vũ trang để đánh bại chiến tranh xâm lược của Mĩ, Diệm. Câu 28: Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến phong trào Đồng khởi 1969 - 1960 là A. do Ngô Đình Diệm thực hiện Luật 10/59. B. có nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 của Đảng về đường lối cách mạng miền Nam. C. Mĩ - Diệm phá Hiệp định Giơnevơ, thực hiện chính sách “tố cộng”, “diệt cộng”. D. do chính sách cai trị của Mĩ - Diệm làm cho cách mạng Nam bị tổn thất nặng nề.
  23. Câu 29: Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968 là thắng lợi và là bước nhảy vọt thứ mấy của cách mạng miền Nam? A. Thắng lợi thứ tư và là bước nhảy vọt thứ hai. B. Thắng lợi thứ ba và là bước nhảy vọt thứ hai. C. Thắng lợi thứ năm và là bước nhảy vọt thứ hai. D. Thắng lợi thứ ba và là bước nhảy vọt thứ nhất. Câu 30: Điểm mới về lực lượng trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” so với chiến lược “Chiến tranh cục bộ” là A. Quân đội tay sai là chủ yếu, có sự phối hợp đáng kể của quân đội Mĩ. B. Tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước xã hội chủ nghĩa. C. Gắn “Việt Nam hóa” với “Đông Dương hóa chiến tranh”. D. Thực hiện chính sách thực dân mới. Câu 31: Cho các sự kiện: 1. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 15; 2. Cuộc Đồng khởi ở Bến Tre; 3. Phong trào Đồng khởi ở Trà Bồng (Quảng Ngãi). Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo trình tự thời gian. A. 3,2,1. B. 2,3,1. C. 1,3,2. D. 3,1,2. Câu 32: Khi có Nghị quyết 15 (1/1959) của Đảng soi đường, Nghị quyết đã cho phép nhân dân miền Nam A. dùng sức mạnh của quần chúng nhân dân để đấu tranh chống Mĩ - Diệm. B. dùng bạo lực để lật đổ chính quyền Ngô Đình Diệm. C. dùng khởi nghĩa vũ trang để lật đổ chính quyền Ngô Đình Diệm. D. dùng đấu tranh chính trị để lật đổ chính quyền Ngô Đình Diệm. Câu 33: Sự sáng tạo của Đảng ta trong cuộc kháng chiến chống Mĩ (1954 - 1975) là A. đánh lui từng bước quân địch. B. kết hợp đấu tranh quân sự với ngoại giao. C. kết hợp đấu tranh quân sự - chính trị - ngoại giao. D. vừa đánh, vừa đàm phán. Câu 34: Để tiến hành Chiến tranh đặc biệt, Mĩ mở nhiều cuộc hành quân càn quét để dồn dân lập “ấp chiến lược” nhằm A. bình định miền Nam. B. cô lập cách mạng miền Nam. C. tiêu diệt cách mạng miền Nam. D. khống chế cách mạng miền Nam. Câu 35: Thủ đoạn của Mĩ “thay màu da cho xác chết” được áp dụng cho loại hình chiến tranh nào ở Việt Nam? A. Chiến tranh đơn phương. B. Chiến tranh cục bộ. C. Chiến tranh Việt Nam hóa và Đông Dương hóa. D. Chiến tranh đặc biệt và Việt Nam hóa chiến tranh. Câu 36: Vào cuối năm 1972, quân dân miền Bắc Việt Nam đã làm nên trận “Điện Biên Phủ trên không”, đó là ý nghĩa của việc đánh bại A. chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh của Mĩ.
  24. B. chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ ở miền Bắc. C. chiến tranh bằng không quân của Mĩ. D. chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mĩ ở miền Bắc. Câu 37: Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân Việt Nam (1954 - 1975) là một sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to lớn và có tính A. cách mạng sâu sắc. B. nhân dân sâu sắc. C. thời đại sâu sắc. D. dân tộc sâu sắc. Câu 38: Thời cơ trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 khác với thời cơ trong Cách mạng tháng Tám 1945 là A. không có đồng minh ủng hộ. B. không có lực lượng chính trị của quần chúng. C. không tranh thủ được điều kiện thuận lợi quốc tế. D. tự tạo lực, tạo thế và tạo thời cơ. Câu 39: Thắng lợi quan trọng của Hiệp định Pari đối với sự nghiệp kháng chiến chống Mĩ cứu nước A. phá sản hoàn toàn chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mĩ. B. đánh cho “Mĩ cút”, “ngụy nhào”. C. tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “ngụy nhào”. D. tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “Mĩ cút”, “ngụy nhào”. Câu 40: Trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972) có điểm gì giống với traanh Điện Biên Phủ (1954) ở Việt Nam? A. Buộc kẻ thù phải đàm phán và kí hiệp định có lợi cho ta. B. Trận đánh đi vào lịch sử dân tộc. C. Buộc kẻ thù chấp nhận sự thất bại cuối cùng. D. Bắn rơi nhiều máy bay của địch.
  25. SỞ GD&ĐT SƠN LA ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA – LỚP 12 TRƯỜNG THPT CHIỀNG NĂM HỌC 2016 - 2017 SƠN Môn thi: LỊCH SỬ Thời gian làm bài: 50 phút (không kể giao đề) (Đề thi gồm 05 trang) ĐỀ SỐ 3 Câu 1: Vì sao Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam? A. Để thúc đẩy sự phát triển kinh tế- xã hội ở Việt Nam. B. Để bù đắp thiệt hại do chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra. C. Bù vào thiệt hại trong lần khai thác thứ nhất. D. Để tăng cường sức mạnh kinh tế của Pháp đối với các nước tư bản chủ nghĩa. Câu 2: Thời gian thành lập Hiệp hội các nước Đông Nam Á là A. Ngày 8/8/1977B. Ngày 8/8/1997.C. Ngày 8/8/1967.D. Ngày 8/8/1987. Câu 3: Sau chiến tranh thế giới I, mâu thuẫn nào trở thành mâu thuẫn cơ bản, cấp bách hàng đầu của Cách mạng Việt Nam? A. Nông dân và địa chủ.B. Nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp. C. Công nhân và tư sản.D. Địa chủ và tư sản. Câu 4: Giai cấp nào trở thành tay sai, làm chỗ dựa cho thực dân Pháp tăng cường chiếm đoạt, bóc lột kinh tế, đàn áp chính trị đối với người nông dân sau chiến tranh thế giới thứ nhất? A. Tầng lớp tư sản mại bản.B. Tầng lớp đại địa chủ. C. Giai cấp tư sản dân tộc.D. Giai cấp địa chủ phong kiến. Câu 5: Khởi nghĩa Yên Bái thất bại là do nguyên nhân khách quan nào? A. Giai cấp tư sản dân tộc lãnh đạo. B. Tổ chức Việt Nam quốc dân đảng còn non yếu. C. Khởi nghĩa nổ ra hoàn toàn bị động. D. Đế quốc Pháp còn mạnh. Câu 6: Văn kiện nào của Đảng ta đặt nhiệm vụ chống đế quốc lên hàng đầu? A. Luận cương chính trị tháng 10/1930.
  26. B. Thư của Trung ương gửi cho các cấp đảng bộ (1930). C. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt do Hội nghị thành lập Đảng thông qua. D. Nghị quyết Đại hội lần thứ nhất của Đảng (1935). Câu 7: Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên thành lập vào thời gian nào? Ở đâu? A. Tháng 6/1925 ở Hương Cảng (TQ).B. Tháng 6/1925 ở Quảng Châu (TQ). C. Tháng 5/1925 ở Quảng Châu (TQ).D. Tháng 7/1925 ở Quảng Châu (TQ). Câu 8: Con đường cách mạng Việt Nam được xác định trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo, đó là A. đánh đổ địa chủ phong kiến, làm cách mạng thổ địa sau đó làm cách mạng dân tộc. B. tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc. C. thực hiện cách mạng ruộng đất cho triệt để. D. làm cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng ruộng đất để đi tới xã hội cộng sản. Câu 9: Tác động của chương trình khai thác lần II đến kinh tế Việt Nam là A. Nền kinh tế Việt Nam phát triển thêm một bước nhưng bị kìm hãm và lệ thuộc kinh tế Pháp. B. Nền kinh tế Việt Nam lạc hậu, phụ thuộc vào Pháp. C. Nền kinh tế Việt Nam phát triển độc lập tự chủ. D. Việt Nam trở thành thị trường độc chiếm của Pháp. Câu 10: Tại hội nghị hợp nhất ba tổ chức cộng sản, có sự tham gia của các tổ chức cộng sản nào? A. Đông Dương cộng sản đảng, An Nam cộng sản đảng. B. An Nam cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn. C. Đông Dương cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn. D. Đông Dương cộng sản đảng, An Nam cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn Câu 11: Trong các điểm sau, điểm khác nhau giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng và Luận cương chính trị tháng 10-1930 là: A. Phương pháp cách mạng. B. Vai trò lãnh đạo cách mạng. C. Chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng. D. Phương hướng chiến lược của cách mạng. Câu 12: Từ ngày 06- 01- 1930 đến ngày 8/2/1930, hội nghị hợp nhất ba tổ chức cộng sản Việt Nam hợp ở đâu? A. Quảng Châu (Trung Quốc).B. Hương Cảng (Trung Quốc). C. Ma Cao (Trung Quốc).D. Cửu Long- Hương Cảng (Trung Quốc). Câu 13: Chính sách đối ngoại của Trung Quốc từ những năm 80 của thế kỉ XX đến năm 2000 A. Bắt tay với Mĩ chống lại Liên Xô. B. Thực hiện đường lối đối ngoại bất lợi cho cách mạng Trung Quốc. C. Mở rộng quan hệ hữu nghị, hợp tác với các nước trên thế giới.
  27. D. Gây chiến tranh xâm lược biên giới phía bắc Việt Nam Câu 14: Vị trí công nghiệp của Liên Xô trên thế giới trong những năm 50, 60 nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX là A. đứng thứ nhất trên thế giới.B. đứng thứ ba trên thế giới. C. đứng thứ hai trên thế giới.D. đứng thứ tư trên thế giới. Câu 15: Cơ quan ngôn luận của Đông Dương cộng sản đảng là A. Báo Búa Liềm.B. Báo Nhành Lúa. C. Báo Người Nhà Quê. D. Báo Tiếng Chuông Rè. Câu 16: Ý nghĩa then chốt, quan trọng nhất của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ hai là: A. Đưa con người bước sang nền văn minh công nghiệp. B. Đưa con người sang nền văn minh trí tuệ. C. Thay đổi một cách cơ bản các nhân tốt sản xuất. D. Tạo ra khối lượng hàng hóa đồ sộ. Câu 17: Nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học – công nghệ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. PhápB. AnhC. NhậtD. Mĩ Câu 18: Hậu quả nặng nề, nghiêm trọng nhất mang lại cho thế giới trong suốt thời gian cuộc chiến tranh lạnh là A. Thế giới luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới. B. Các nước phải chi một khối lượng khổng lồ về tiền của và sức người để sản xuất các loại vũ khí hủy diệt. C. Các nước ráo riết, tăng cường chạy đua vũ trang. D. Hàng ngàn căn cứ quân sự được thiết lập trên toàn cầu. Câu 19: Nước được mệnh danh là “Lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ Latinh” A. Chi lê.B. Cuba.C. Achentina.D. Nicanagoa. Câu 20: Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là cơ bản nhất quyết định sự bùng nổ phong trào cách mạng 1930- 1931? A. Địa chủ phong kiến cấu kết với thực dân Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ đối với nông dân. B. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo cách mạng và nông dân đứng lên. C. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái. D. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929- 1933. Câu 21: Công lao đầu tiên, to lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1919- 1930 là gì? A. Từ chủ nghĩa yêu nước đến với Chủ nghĩa Mác- Leenin, tìm ra con đường cứu nước đúng đắn. B. Khởi thảo cương lĩnh Chính trị đầu tiên của Đảng. C. Thành lập hội Việt Nam Cách Mạng Thanh niên. D. Hợp nhất ba tổ chức cộng sản Câu 22: Phương pháp đấu tranh cách mạng thời kì 1936- 1939 là gì? A. Đấu tranh công khai.
  28. B. Kết hợp khả năng hợp pháp và nửa hợp pháp, công khai và nửa công khai. C. Kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang. D. Kết hợp khả năng bí mật, bất hợp pháp. Câu 23: Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc bước đầu tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn? A. Nguyễn Ái Quốc đọc được luận cương của Leenin về vấn đề dân tộc và thuộc địa. B. Nguyến Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng cộng sản Pháp. C. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa ở Pari. D. Đưa yêu sách đến hội nghị Vecxay. Câu 24: Vì sao Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành Quốc tế thứ III? A. Quốc tế này giúp nhân dân ta đấu tranh chống Pháp. B. Quốc tế này đề ra đường lối cho Cách mạng Việt Nam. C. Quốc tế này chủ trương thành lập mặt trận giải phóng dân tộc Việt Nam. D. Quốc tế này bênh vực cho quyền lợi các nước thuộc địa. Câu 25: Vì sao trong quá trình khai thác thuộc địa lần thứ hai, tư sản Pháp hạn chế phát triển công nghiệp nặng ở Việt Nam? A. Biến Việt Nam thành thị trường tiêu thụ hàng hóa do Pháp sản xuất. B. Biến Việt Nam thành thị trường cung cấp nguyên liệu cho Pháp. C. Cột chặt nền kinh tế Việt Nam lệ thuộc vào nền kinh tế Pháp. D. Biến Việt Nam thành căn cứ quân sự và chính trị của Pháp. Câu 26: Sự kiện nào đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam bước đầu đi vào đấu tranh tự giác? A. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son ở Cảng Sài Gòn ngăn tàu Pháp đàn áp Cách mạng Trung Quốc. B. Bãi công của thợ nhuộm ở Chợ Lớn. C. Công hội (bí mật) Sài Gòn Chợ Lớn do Tôn Đức Thắng đứng đầu. D. Bãi công của công nhân ở Nam Định, Hà Nội, Hải Phòng. Câu 27: Thời gian Việt Nam gia nhập Liên Hợp quốc. A. Tháng 9/1957.B. Tháng 9/1987.C. Tháng 9/1977.D. Tháng 9/1967. Câu 28: Có tinh thần dân tộc dân chủ, chống đế quốc, phong kiến nhưng thái độ không kiên định, để thỏa hiệp đó là đặc điểm của giai cấp nào? A. Tầng lớp tư sản mại bản.B. Giai cấp tư sản C. Giai cấp địa chủ phong kiến.D. Giai cấp tư sản dân tộc. Câu 29: Mĩ phát động cuộc chiến tranh lạnh chống Liên Xô và các nước XHCN vào thời gian nào? A. Ngày 12/3/1947.B. Ngày 4/4/1947.C. Tháng 7/1947.D. Tháng 2/1947. Câu 30: Cơ quan ngôn luận của hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là A. Báo Thanh niên.B. Báo Người cùng khổ. C. Tác phẩm “Đường Kách Mệnh”.D. Bản án chế độ tư bản Pháp Câu 31: Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh tại Hội nghị Ianta (Liên Xô). A. Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng của các cường quốc thắng trận. B. Thành lập tổ chức quốc tế- Liên Hợp Quốc.
  29. C. Kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai để tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật. D. Giải quyết các hậu quả chiến tranh, phân chia chiến lợi phẩm. Câu 32: Lực lượng cách mạng để đánh đổ đế quốc và phong kiến được nêu trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng là lực lượng nào? A. Công nhân và nông dân. B. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản và địa chủ phong kiến. C. Công nhân, nông dân, tư sản mại bản. D. Công nhân, nông dân và các tầng lớp tư sản, tiểu tư sản, trung, tiểu tư sản. Câu 33: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là cơ bản nhất của giai cấp công nhân Việt Nam? A. Có quan hệ tự nhiên gắn bó với giai cấp nông dân. B. Sớm chịu ảnh hưởng của trào lưu cách mạng vô sản trên thế giới. C. Kế thừa truyền thống yêu nước anh hùng và bất khuất của dân tộc. D. Bị ba tầng áp bức bóc lột của đế quốc, phong kiến, tư sản. Câu 34: Lịch sử ghi nhận năm 1960 là năm của châu Phi vì sao? A. Hệ thống thuộc địa của đế quốc lần lượt tan rã. B. Tất cả các nước châu Phi giành được độc lập. C. Có 17 nước ở châu Phi giành được độc lập. D. Chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu Phi. Câu 35: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng hăng hái và đông đảo nhất của Cách mạng Việt Nam là lực lượng nào? A. Tư sản dân tộc.B. Nông dân.C. Công nhân.D. Tiểu tư sản. Câu 36: Con đường tìm chân lý cứu nước của Nguyễn Ái Quốc khác với con đường đi của những người đi trước là A. Đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa vô sản. B. Đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa Mác- Leenin, kết hợp đường lối dân tộc với chủ nghĩa xã hội. C. Đi sang phương Tây tìm đường cứu nước. D. Đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa cộng sản. Câu 37: Ban chấp hành Trung ương lâm thời của Đảng cộng sản Việt Nam đã họp Hội nghị lần thứ nhất vào thời gian nào? Ở đâu? A. 10/1930 tại Hương Cảng (Trung Quốc). B. 10/1930 tại Ma Cao (Trung Quốc). C. 9/1930 tại Hương Cảng (Trung Quốc). D. 10/1930 tại Quảng Châu (Trung Quốc). Câu 38: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần II, Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào ngành nào? A. Nông nghiệp và thương nghiệp.B. Giao thông vận tải. C. Công nghiệp chế biến.D. Nông nghiệp và khai thác mỏ. Câu 39: Ba trung tâm kinh tế tài chính lớn của thế giới hình thành vào thập niên 70 của thế kỉ XX là A. Mĩ- Đức- Nhật Bản.B. Mĩ- Tây Âu- Nhật Bản. C. Mĩ- Anh – Pháp.D. Mĩ- Liên Xô- Nhật Bản.
  30. Câu 40: Số nhà 5D phố Hàm Long (Hà Nội) là nơi diễn ra sự kiện A. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. B. Đại hội lần thứ nhất của Việt Nam cách mạng Thanh niên. C. Thành lập Đông Dương cộng sản đảng. D. Chi bộ cộng sản đầu tiên ở Việt Nam ra đời. Đáp án 1-B 2-C 3-B 4-C 5-D 6-C 7-B 8-D 9-A 10-A 11-C 12-D 13-C 14-C 15-A 16-C 17-D 18-A 19-B 20-B 21-A 22-B 23-A 24-D 25-C 26-A 27-C 28-D 29-A 30-A 31-A 32-D 33-B 34-C 35-B 36-C 37-A 38-D 39-B 40-D SỞ GD&ĐT SƠN LA ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA – LỚP 12 TRƯỜNG THPT CHIỀNG NĂM HỌC 2016 - 2017 SƠN Môn thi: LỊCH SỬ Thời gian làm bài: 50 phút (không kể giao đề) (Đề thi gồm 05 trang) ĐỀ SỐ 4 Câu 1. Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỷ XX là? A. Xu thế toàn cầu hoá. B. Cục diện “Chiến tranh lạnh”. C. Sự ra đời các khối quân sự đối lập. D. Sự hình thành các liên minh kinh tế. Câu 2. Nội dung quyết định để Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản Việt Nam mang tầm vóc lịch sử của một Đại hội thành lập Đảng là: A. Thống nhất các tổ chức cộng sản thành một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Việt Nam. B. Phê phán những quan điểm sai lầm của các tổ chức cộng sản riêng rẽ. C. Bầu ra Ban chấp hành Trung ương chính thức do Trần Phú làm Tổng bí thư. D. Thông qua Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt của Đảng, nêu lên đường lối của cách mạng Việt Nam. Câu 3. Xét về bản chất, toàn cầu hoá là: A. Xu thế khách quan, là một thực tế không thể đảo ngược được, làm cho mọi mặt đời sống của con người kém an toàn hơn. B. Kết quả của quá trình tăng tiến mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, nhằm tăng cường khả năng cạnh tranh trên thị trường trong và ngoài nước.
  31. C. Quá trình tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, những ảnh hưởng tác động lẫn nhau, phụ thuộc lẫn nhau của tất cả các khu vực, các quốc gia, dân tộc trên thế giới. D. Sự phát triển nhanh chóng các mối quan hệ thương mại, là sự phụ thuộc lẫn nhau trên phạm vi toàn cầu. Câu 4. Hội nghị Ianta diễn ra vào thời gian nào? Ở đâu? A. Từ ngày 4 đến ngày 11/2/1945, tại Liên Xô. B. Từ ngày 4 đến ngày 12/2/1945, tại Liên Xô. C. Từ ngày 4 đến ngày 11/2/1945, tại Xan Phranxixcô (Mĩ). D. Từ ngày 4 đến ngày 11/2/1945, tại Pháp. Câu 5. Những năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng nào được coi là nhạy bén với tình hình chính trị và có tinh thần cách mạng? A. Giai cấp tư sản dân tộc. B. Giai cấp công nhân. C. Tiểu tư sản trí thức. D. Giai cấp địa chủ. Câu 6. Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, nước nào ở Châu Âu được xem là tâm điểm đối đầu giữa hai cực Xô - Mĩ? A. Pháp. B. Đức. C. Anh. D. Liên Xô. Câu 7. Những sự kiện nào dưới đây đã đánh dấu sự xác lập cục diện hai cực, hai phe? A. Sự ra đời của tổ chức NATO và Vacsava. B. Sự ra đời của tổ chức ASEAN và Liên minh Châu Âu (EU) C. Sự ra đời của khối SEV và tổ chức Hiệp ước Vacsava. D. Sự ra đời của tổ chức Liên hợp quốc. Câu 8. Mục đích bao quát nhất của “Chiến tranh lạnh” do Mĩ phát động là: A. Ngăn chặn và tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa. B. Thực hiện “chiến lược toàn cầu” làm bá chủ thế giới của Mĩ. C. Bắt các nước Đồng minh lệ thuộc vào Mĩ. D. Đàn áp phong trào cách mạng và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới. Câu 9. Tổ chức Đông Dương Cộng sản liên đoàn đã gia nhập Đảng Cộng sản Việt Nam vào thời gian nào? A. Ngày 3/2/1930. B. Ngày 24/2/1930. C. Tháng 10/1930. D. Ngày 8/2/1030. Câu 10. Xu thế toàn cầu hoá là một hệ quả quan trọng của: A. Chiến tranh lạnh.
  32. B. Công nghệ thông tin phát triển mạnh mẽ. C. Sự ra đời của các tổ chức liên kết thương mại, tài chính quốc tế và khu vực. D. Cuộc cách mạng khoa học - công nghệ. Câu 11. Nội dung quan trọng nhất của Hội nghị Trung ương Đảng tháng 11/1939 là: A. Xác định kẻ thù chủ yếu là phát xít Nhật. B. Xác định nhiệm vụ chủ yếu là cách mạng ruộng đất. C. Xác định nhiệm vụ chủ yếu là cách mạng ruộng đất và giải phóng dân tộc. D. Đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu. Câu 12. Sự kiện nào chứng tỏ Phan Bội Châu đã có cảm tình với nước Nga Xô Viết? A. Dịch ra chữ Hán cuốn Điều tra chân tướng Nga La Tư của một tác giả Nhật Bản. B. Thành lập Duy tân hội (1904). C. Thành lập Việt Nam Quang phục hội (1912). D. Viết Thất điều thư. Câu 13. “Bản đồ gen người” được giải mã hoàn chỉnh vào thời gian nào? A. Tháng 3 - 1997. B. Tháng 4 - 2003. C. Tháng 4- 2000. D. Tháng 6- 2000. Câu 14. Từ năm 1994, nước Nga chuyển sang chính sách đối ngoại là A. “Định hướng Âu - Á”. B. “Định hướng Đại Tây Dương” C. Hòa bình, trung lập. D. Ủng hộ sự nghiệp đấu tranh giải phóng dân tộc vì độc lập dân chủ và tiến bộ xã hội. Câu 15. Cuối năm 1929, cán bộ lãnh đạo và hội viên tiên tiến trong Tổng bộ, Kỳ bộ của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên ở Nam Kỳ đã quyết định thành lập. A. Tân Việt cách mạng đảng. B. An Nam cộng sản đảng. C. Đông Dương cộng sản liên đoàn. D. Đông Dương cộng sản đảng. Câu 16. Cốt lõi của cuộc Cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là A. Cuộc cách mạng công nghiệp. B. Cách mạng Sinh học. C. Cách mạng công nghệ. D. Cách mạng kĩ thuật. Câu 17. Sự kiện nào đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam đã chuyển từ tự
  33. phát lên tự giác hoàn toàn? A. Cuộc bãi công của công nhân ở Ba Son (8/1925) B. Khởi nghĩa Yên Bái thất bại ( 2/1930). C. Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (1930). D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930) Câu 18. ASEAN là một liên minh của khu vực Đông Nam Á trên lĩnh vực nào? A. Chính trị. B. Kinh tế. C. Quân sự. D. Chính trị, kinh tế. Câu 19. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Đông Dương được tiến hành trong thời gian nào? A. Từ năm 1924 đến năm 1929. B. Từ năm 1919 đến trước khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933. C. Từ năm 1914 đến 1918. D. Từ năm 1897 đến năm 1914. Câu 20. Đại hội đại biểu lần thứ nhất Đảng Cộng sản Đông Dương họp vào thời gian nào, ở đâu? A. Tháng 3/1935 tại Ma Cao (Trung Quốc). B. Tháng 7 năm 1937 tại Thượng Hải (Trung Quốc). C. Tháng 10/1930 tại Hương Cảng (Trung Quốc). D. Tháng 7/1935 tại Matxcơva (Liên Xô). Câu 21. Những yếu tố nào góp phần làm cho phong trào yêu nước ở Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất mang màu sắc mới? A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được du nhập vào Việt Nam. B. Sự chuyển biến về kinh tế. C. Pháp tiếp tục duy trì quan hệ sản xuất phong kiến. D. Sự tác động của cách mạng thế giới và sự ra đời của các tầng lớp, giai cấp mới trong xã hội. Câu 22. Sau Hội nghị Trung ương Đảng thang 11/1939, sự kiện nào đã mở đầu cho phong trào đấu tranh vũ trang giải phong dân tộc ở Việt Nam? A. Khởi nghĩa Yên Bái. B. Khởi nghĩa Bắc Sơn. C. Binh biến Đô Lương. D. Khởi nghĩa Nam Kì. Câu 23. Cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật hiện đại được bắt đầu vào khoảng thời gian nào? A. Từ những năm 40 của thế kỷ XX. B. Những năm đầu thế kỷ XX.
  34. C. Sau chiến tranh thế giới thứ hai. D. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất. Câu 24. Tư tưởng cốt lối của Cương lĩnh chính trị do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo là gì? A. Cách mạng dân chủ tư sản. B. Dân chủ. C. Độc lập và Tự do. D. Dân tộc và người cày cơ ruộng. Câu 25. Sự kiện nào đã đánh dấu Trung Quốc trở thành quốc gia thứ ba trên thế giới có tàu cùng con người bay vào vũ trụ? A. Tháng 11/2011, phóng tàu “ Thần Châu 8” bay vào vũ trụ. B. Tháng 10/2003, phóng tàu “Thần Châu 5” bay vào vũ trụ. C. Tháng 3/2003, phóng tàu “Thần Châu” bay vào vũ trụ. D. Tháng 6/2013, phóng tàu “Thần Châu 10” bay vào vũ trụ. Câu 26. Tổ chức SEV được thành lập năm 1949 nhằm: A. Hợp tác về khoa học - kĩ thuật giữa các nước xã hội chủ nghĩa. B. Hợp tác kinh tế giữa các nước xã hội chủ nghĩa. C. Hợp tác kinh tế, khoa học - kĩ thuật giữa các nước xã hội chủ nghĩa. D. Hợp tác chính trị, quân sự giữa các nước xã hội chủ nghĩa. Câu 27. Tại sao cuộc bãi công của công nhân Ba Son (8/1925) được coi là mốc quan trọng trên con đường phát triển của phong trào công nhân Việt Nam? A. Vì nó đánh dấu bước tiến mới của phong trào công nhân Việt Nam, từ đây công nhân Việt Nam bắt đầu bước vào đấu tranh tự giác. B. Vì đã ngăn cản được tàu chiến của Pháp chở lính sang đàn áp phong trào đấu tranh cách mạng của nhân dân và thủy thủ Trung Quốc. C. Vì nó đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam đã tiếp thu được tư tưởng của cách mạng tháng Mười Nga. D. Vì sau cuộc bãi công này có rất nhiều cuộc bãi công của công nhân trong cả nước đã diễn ra. Câu 28. Tổng bí thư Đảng cộng sản Đông Dương theo thứ tự thời gian từ năm 1930 đến năm 1940 là A. Trần Phú, Lê Hồng Phong, Nguyễn Vãn Cừ, Hà Huy Tập, Trường Chinh. B. Trần Phú, Lê Hồng Phong, Hà Huy Tập, Trường Chinh. C. Trần Phú, Lê Hồng Phong, Hà Huy Tập, Nguyễn Văn Cừ. D. Trần Phú, Lê Hồng Phong, Nguyễn Văn Cừ, Hà Huy Tập. Câu 29. Đặc trưng nổi bật của Trật tự thế giới hai cực Ianta là gì? A. Thế giới chia thành hai phe: tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa do Mĩ và Liên Xô đứng đầu mỗi phe.
  35. B. Nhiều khu vực đã diễn ra nội chiến và xung đột. C. Quan hệ quốc tế được mở rộng và đa dạng. D. Hệ thống tư bản chủ nghĩa đã có những biến chuyển quan trọng, trở thành những nước có tiềm lực kinh tế - tài chính và quân sự vượt trội. Câu 30. Nguyên nhân cơ bản nhất thúc đẩy kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng sau chiến tranh thế giới thứ hai là A. Mĩ thu được lợi nhuận từ việc buôn bán vũ khí cho các nước tham chiến trong chiến tranh thế giới thứ hai. B. Trình độ tập trung tư bản và sản xuất ở Mĩ rất cao. C. Mĩ có nhiều tài nguyên thiên nhiên. D. Mĩ đã đạt được nhiều thành tựu lớn trong cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại. Câu 31. Cuộc đấu tranh của các nước Mĩ Latinh sau chiến tranh thế giới thứ hai nhằm giải quyết nhiệm vụ gì? A. Dân chủ. B. Chống phân biệt chủng tộc. C. Dân tộc. D. Dân tộc, dân chủ. Câu 32. Báo Thanh niên của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên ra số báo đầu tiên vào A. ngày 21/6/1925. B. ngày 9/7/1925. C. ngày 14/7/1925. D. ngày 25/12/1927. Câu 33. Nguyên tắc co bản của đường lối cải cách mà Trung ương Đảng cộng sản Trung Quốc đã vạch ra từ năm 1978 là: A. Kiên trì nền chuyên chính dân chủ. B. Tiến hành cải cách và mở cửa, xây dựng nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa. C. Kiên trì con đường chủ nghĩa xã hội. D. Kiên trì con đường xã hội chủ nghĩa, chuyên chính dân chủ nhân dân, sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Trung Quốc, chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Mao Trạch Đông. Câu 34. Đường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam được xác định trong Cưong lĩnh chính trị đầu tiên do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo là: A. Tiến hành cuộc “tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản”. B. Đánh đổ phong kiến, làm cách mạng thổ địa sau đó làm cách mạng dân tộc.
  36. C. Thực hiện cách mạng ruộng đất. D. Tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc. Câu 35. Ai là người vạch ra kế hoạch khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Phap ở Đông Dương? A. Nestor Roume. B. Paul Beau. C. Pôn Đu-me. D. An be - Xa rô. Câu 36. Ngày 1/10/1949, nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa thành lập đánh dấu Trung Quốc: A. Chuẩn bị hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc, dân chủ nhân dân. B. Hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ tư sản. C. Hoàn thành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa. D. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ, tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội. Câu 37. Sự kiện nào đánh dấu mốc sụp đổ về căn bản chủ nghĩa thực dân cũ, cùng hệ thống thuộc địa cũ của nó ở Châu Phi? A. Năm 1960, 17 nước ở Châu Phi đã giành được độc lập. B. Năm 1994, Nen xơn Mandela trở thành thổng thống da đen đầu tiên. C. Năm 1975, thắng lợi của nhân dân Môdămbích và Ănggôla trong cuộc đấu tranh chống thực dân Tây Ban Nha. D. Chủ nghĩa Apacthai bị xoá bỏ sau ba thế kỷ tồn tại ở Nam Phi. Câu 38. Tại sao thực dân Pháp lại đẩy mạnh khai thác thuộc địa Việt Nam ngay sau khi chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc? A. Pháp là nước thắng trận nên có đủ sức mạnh để tiến hành khai thác ngay. B. Để hàn gắn và khôi phục nền kinh tế sau chiến tranh. C. Để độc chiếm thị trường Việt Nam. D. Do Việt Nam có nhiều cao su và than đá là hai mặt hàng mà thị trường Pháp và thế giới có nhu cầu lớn. Câu 39. Tháng 3 - 1929, tại số nhà 5D - phố Hàm Long (Hà Nội) đã diễn ra sự kiện gì? A. Thành lập Đông Dưong Cộng sản đảng. B. Đại hội lần thứ nhất của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên C. Chi bộ Cộng sản đầu tiên ở Việt Nam được thành lập. D. Hội nghị thành lập Đảng. Câu 40. Mặt trận Phản đế Đông Dưong được thành lập vào thời gian nào? A. Tháng 7/ 1936. B. Tháng 10/1930.
  37. C. Tháng 11/1939. D. Tháng 11/1940. ĐÁP ÁN 1.B 2.D 3.C 4.A 5.C 6.B 7.A 8.A 9.B 10.D 11.D 12.A 13.B 14.A 15.B 16.C 17.D 18.D 19.B 20.A 21 D 22.B 23.A 24.C 25.B 26.C 27 A 28.C 29.A 30.D 31.C 32.A 33.D 34.A 35.D 36.D 37.C 38.B 39.C 40.C SỞ GD&ĐT SƠN LA ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA – LỚP 12 TRƯỜNG THPT CHIỀNG NĂM HỌC 2016 - 2017 SƠN Môn thi: LỊCH SỬ Thời gian làm bài: 50 phút (không kể giao đề) (Đề thi gồm 05 trang) ĐỀ SỐ 5 Câu 1. Mĩ trở thành trung tâm kinh tế - tài duy nhất của thế giới trong thời gian nào của thế kỉ XX ? A. Thập niên 40 - 50. B. Thập niên 50 - 60. C. Thập niên 70 - 80. Câu 2. Cuộc chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiện? A. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM ) năm 1972. B. Định ước Henxinki năm 1975. C. Cuộc gặp không chính thức giữa Bu-so và Gooc-ba-chốp tại đảo Manta (12/1989) D. Hiệp định hạn chế vũ khí tiến công chiến lược (SALT-1) Câu 3. Những nước nào tham gia thành lập Hiệp hội các nước Đông Nam Á tại Băng Cốc (8/1967)? A. Việt Nam, Philippin, Singapo, Thái Lan, Indonexia. B. Philippin, Singapo, Thái Lan, Indonexia, Brunây. C. Philippin, Singapo, Thái Lan, Indonexia, Malaixia. D. Malaixia, Philippin, Mianma, Thái Lan, Indonexia. Câu 4. Mốc đánh dấu sự khởi sắc trong hoạt động của tổ chức ASEAN là: A. Việc ký kết Hiệp ước Bali (1976).
  38. B. Việc mở rộng kết nạp thêm thành viên. C. Việc chấm dứt cuộc nội chiến tại Campuchia. D. Việc các nước ASEAN Ký Hiến chương ASEAN (2007). Câu 5. Liên Hợp quốc hoạt động không dựa trên nguyên tắc nào sau đây: A. Hợp tác phát triển có hiệu quả trên tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn hóa và xã hội. B. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước C. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kỳ nước nào. D. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình. Câu 6. cơ quan giữ vai trò trọng yếu trong việc duy trì hòa bình và an ninh thế giới là: A. Hội đồng Bảo an. B. Ban Thư ký. C. Đại Hội đồng. D. Tòa án quốc tế. Câu 7. Sự ra đời của các tổ chức nào đánh dấu xác lập cục diện hai cực, hai phe sau chiến tranh thế giới thứ hai? A. NATO và Tổ chức Hiệp ước Vacxava B. NATO và SEV C. Liên Hợp Quốc và NATO D. EU và Tổ chức Hiệp ước Vacxava Câu 8. Nhân tố nào chi phối quan hệ quốc tế phần lớn thời gian nửa sau thế kỷ XX? A. Chiến tranh lạnh B. Cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật C. Chính sách đối ngoại của các nước lớn D. Xu thế toàn cầu hóa Câu 9. Nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật sau Chiến tranh thế giới thứ hai là: A. Anh. B. Pháp. C. Mĩ.D. Nhật Câu 10. Thành tựu nào của Liên Xô đã mở ra kỷ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người? A. Phóng thành công tàu vũ trụ "Phương Đông 1". B. Phóng thành công vệ tính nhân đạo. C. Đưa người lên Mặt trăng. D. Xây dựng trạm vũ trụ ngoài không gian.
  39. Câu 11. Lịch sử ghi nhận năm 1960 là năm của châu Phi. Vì sao? A. Tất cả các nước châu Phi đều giành được độc lập B. Hệ thống thuộc địa của đế quốc lần lựợt tan rã. C. Có 17 nước ở châu Phi giành được độc lập. D. Chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu Phi. Câu 12. Đâu không phải là biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa? A. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế B. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia C. Sự sát nhập và hợp nhất các công ty thành tập đoàn lớn D. Sự tăng lên mạnh mẽ của các mối quan hệ hợp tác. Câu 13. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên được thành lập vào thời gian nào? Ở đâu? A. Tháng 5- 1925 ở Quảng Châu (Trung Quốc) B. Tháng 6- 1925 ở Hương Cảng (Trung Quốc) C. Tháng 5-1925 ở Hương Cảng (Trung Quốc) D. Tháng 6- 1925 ở Quảng Châu (Trung Quốc) Câu 14. Đảng Lập hiến do ai thành lập? A. Tầng lớp tiểu tư sản trí thức B. Địa chủ và tư sản ở Việt Nam C. Một số tư sản và địa chủ lớn ở Nam Kỳ D. Địa chủ ở Nam Kỳ Câu 15. Tháng 11/1939, tên gọi của Mặt trận ở Đông Dương là gì? A. Mặt trận nhân dân phản đế B. Mặt trận dân chủ Đông Dương C. Mặt trận phản đế Đông Dương D. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương Câu 16. Hội Nghị lần thứ 8 Ban chấp hành trang ương Đảng do ai chủ trì? A. Lê Hồng Phong B. Nguyễn Ái Quốc C. Nguyễn Văn Cừ D. Trần Phú Câu 17. Cuộc vận động xây dựng "Quỹ độc lập"; phong trào "Tuần lễ vàng" nhằm giải quyết khó khăn gì sau cách mạng tháng Tám? A. Nạn đói B. Nạn dốt C. Khó khăn tài chính
  40. D. Chính quyền non trẻ Câu 18. Thực dân Pháp tấn công lên Việt Bắc (1947) nhằm mục đích gì? A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh B. Tiêu diệt bộ đội chủ lực của ta C. Đánh phá hậu phương của ta D. Tiêu diệt cơ quan đầu não của cuộc kháng chiến Câu 19. Lực lượng tiến hành chiến lược "Chiến tranh cục bộ" là: A. quân đội Sài Gòn, quân Mĩ B. quân Mĩ và quân đồng minh C. quân Mĩ, quân đồng minh và quân đội Sài Gòn D. quân Mĩ Câu 20. Chiến thắng nào của quân dân miền Nam đã làm phá sản cơ bản chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" của Mĩ ? A. Chiến thắng Ấp Bắc B. Chiến thắng Đồng Xoài C. Chiến thắng Ba Gia D. Chiến thắng Bình Giã Câu 21. Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc bước đầu tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam? A. Nguyễn Ái Quốc đưa yêu sách đến hội nghị Véc xai (18/ 6/1919) B. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng cộng sản Pháp (12/1920) C. Nguyễn Ái quốc đọc so thảo luận cương của Lê Nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7/1920) D. Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên (6/1925) Câu 22. Tại hội nghị hợp nhất ba tổ chức cộng sản, có sự tham gia của các tổ chức cộng sản nào? A. Đông Dương cộng sản đảng, An Nam cộng sản đảng B. Đông Dương cộng sản đảng, An Nam cộng sản đảng , Đông Dương cộng sản liên đoàn C. Đông Dương cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn D. An Nam cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn. Câu 23. Nhiệm vụ của cách mạng đã được Đảng ta xác định trong thời kì 1936-1939 là gì? A. Đánh đuổi đế quốc Pháp làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập B. Tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến chia cho dân cày C. Chống phát xít, chống chiến tranh đế quốc, chống bọn phản động
  41. thuộc địa, đòi tự do, dân chủ, com áo, hòa bình. D. Tất cả đều đúng Câu 24. Vì sao Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 có tầm quan trọng đặc biệt đối với cách mạng tháng 8 năm 1945? A. Chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc B. Hoàn chỉnh chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Hội nghị Ban chấp hành trung ương Đảng cộng sản Đông Dương tháng 11/1939. C. Giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nhân dân D. Củng cố được khối đoàn kết toàn dân. Câu 25. Văn kiện lịch sử nào đã bước đầu hình thành đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp? A. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến” của ban thường vụ Trung Ương Đảng (12/12/1946) B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh( 19/12/1946) C. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Trường Chinh (9/1947) D. Nghị quyết Đại hội Đảng lần thứ II (2/1951). Câu 26. Thắng lợi lớn nhất trong chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950 là: A. Ta giành thế chủ động trên chiến trường chính (Bắc Bộ) B. Tiêu diệt và bắt 8.300 tên địch, thu trên 3.000 tấn vũ khí và phương tiện chiến tranh. C. Giải phóng dải biên giới Việt - Trung với chiều dài 750 km từ Cao Bằng đến Đình Lập. D. Bộ đội ta phát triển với ba thứ quân Câu 27. Nội dung nào sau đây thuộc về chủ trương của Bộ chính trị Trung ương Đảng ta trong đông - xuân 1953 -1954 . A. Trong vòng 18 tháng chuyển bại thành thắng B. Tập trung lực lượng tiến quân vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu. C. Tránh giao chiến ở miền Bắc với địch để chuẩn bị đàm phán D. Giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong đông - xuân 1953 - 1954. Câu 28. Trên mặt trận quân sự chiến thắng nào của ta có tính chất mở màn cho việc đánh bại chiến lược “chiến trang đặc biệt “ của Mĩ?
  42. A. Bình giã (Bà Rịa) B. Ba Gia (Biên Hòa) C. Đồng Xoài (Quảng Ngãi) D. Ấp Bắc (Mĩ Tho) Câu 29. Ý nghĩa nào dưới đây không nằm trong thắng lợi của cuộc tổng tiến công chiến lược năm 1972? A. Mở ra một bước ngoặt cho cuộc kháng chiến chống Mĩ. B. Giáng một đòn mạnh mẽ vào quân ngụy và quốc sách “bình định” của “Việt Nam hóa” chiến tranh C. Buộc Mĩ phải ngừng ngay cuộc ném bom bắn phá miền Bắc 12 ngày đêm. D. Buộc Mĩ tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược, thừa nhận sự thất bại của chiến lược “Việt Nam hóa” chiến tranh. Câu 30. Âm mưu nào dưới đây không nằm trong âm mưu chiến tranh phá hoại Miền Bắc lần thứ nhất của Mĩ? A. Phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng và công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Miền Bắc B. Cứu nguy cho chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở Miền Nam C. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào Miền bắc, từ Miền Bắc vào Miền Nam D. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân 2 miền đất nước Câu 31. Nội dung nào của Chính cương vắn tắt, sách lược vắn tắt phản ánh sự sáng tạo của Nguyễn Ái Quốc khi vận dụng chủ nghĩa Mac-Lênin vào hoàn cảnh Việt Nam? A. Lãnh đạo cách mạng là Đảng cộng sản. B. Cách mạng Việt Nam phải liên hệ với cách mạng thế giới, C. Bỏ qua giai đoạn tư bản chủ nghĩa. D. Nhiệm vụ đánh đế quốc tay sai giành độc lập dân tộc là nhiệm vụ hàng đầu. Câu 32. Sự kiện nào đánh dấu, giai cấp công nhân đã thực sự trở thành một lực lượng chính trị độc lập và hoàn toàn đấư tranh tự giác? A. Công nhân xưởng đóng tàu Ba Son đấu tranh (năm 1925). B. Phong trào vô sản hóa (năm 1928). C. Đảng Cộng sản Việt Nam thành lập (đầu năm 1930). D. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời (năm 1945). Câu 33. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân ra đời nhằm thực hiện nhiệm vụ gì?
  43. A. Vừa tuyên truyền vừa đấu tranh vũ trang. B. Phát triển lực lượng chính trị. C. Phát triển lực lượng vũ trang. D. Bảo vệ căn cứ địa cách mạng. Câu 34. Nguyên nhân chủ yếu nào khiến cho trong cuộc đấu tranh chống ngoại xâm và nội phản sau cách mạng tháng Tám 1945, Đảng đề ra chủ trương “tránh trường hợp một mình đối đầu với nhiều lực lượng kẻ thù cùng một lúc”! A. Chính quyền còn non trẻ, rực lượng vũ trang chưa được củng cố. B. Kẻ thù đông và mạnh. C. Nhân dân chưa sẵn sàng kháng chiến. D. Đảng và Chính phủ cần tập trung giải quyết nạn đói. Câu 35. “Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng nhưng chúng ta càng nhân nhượng thực dân Pháp càng lấn tới". Câu nói của Chủ tịch Hồ Chí Minh có ý nghĩa gì? A. Tố cáo dã tâm xâm lược của Pháp. B. Thể hiện thiện chí hòa bình của ta. C. Giải thích nguyên nhân ta phải tiến hành kháng chiến chống Pháp. D. Phát động toàn quốc kháng chiến chống Pháp. Câu 36. So với hiệp định Pa-ri, hiệp định Giơ-ne-vơ, có điểm khác biệt về ý nghĩa là A. Kết thúc cuộc kháng chiến chống đế quốc xâm lược. B. Buộc các nước cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản. C. Buộc các nước đế quốc phải rút quân. D. Làm thất bại âm mưu can thiệp, xâm lược của Mĩ. Câu 37. Trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” mục đích chính của Mĩ khi tiến hành dồn dân lập Ấp chiến lược là: A. dễ quản lí dân cư. B. tách dân ra khỏi cách mạng. C. ngăn không cho nhân dân miền Nam tham gia kháng chiến chống Mĩ. D. đe dọa tinh thần của nhân dân miền Nam. Câu 38. Điểm giống nhau về ý nghĩa của chiến thắng Ấp Bắc (2/1/1963) và chiến thắng Vạn Tường là: A. Chứng tỏ sự trưởng thành của quân giải phóng miền Nam. B. Làm thất bại các chiến lược chiến tranh của Mĩ. C. Tiêu hao một bộ phận lớn sinh lực địch.
  44. D. Chứng tỏ nhân dân miền Nam có khả năng đánh bại chiến lược chiến tranh của Mĩ. Câu 39. Ý nghĩa to lớn nhất của chiến thắng Phước Long cuối 1974, đầu 1975 là A. A. chứng tỏ sự suy yếu của quân đội Sài Gòn. B. B. củng cố niềm tin của Bộ chính trị vào kế hoạch giải phóng miền Nam. C. chứng tỏ bộ đội chủ lực của ta đã trưởng thành. D. chứng tỏ khả năng can thiệp bằng quân sự rất hạn chế của Mĩ. Câu 40. Điểm khác biệt lớn nhất của chiến dịch Hồ Chí Minh 1975 so với chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 là: A. giải phóng vùng đất đai rộng lớn. B. buộc địch phải đầu hàng không điều kiện. C. sử dụng chiến thuật đánh nhanh thắng nhanh. D. có ảnh hưởng quốc tế to lớn. ĐÁP ÁN 1.C 2.C 3.C 4.A 5.A 6.A 7.A 8.A 9.C 10.A 11.C 12.D 13.D 14.C 15.D 16.B 17.C 18.A 19.C 20.D 21.C 22 A 23.C 24.B 25.A 26.A 27.B 28.D 29.C 30.B 31.D 32.C 33.A 34.B 35 A 36.A 37.B 38.D 39.B 40.C
  45. SỞ GD&ĐT SƠN LA ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA – LỚP 12 TRƯỜNG THPT CHIỀNG NĂM HỌC 2016 - 2017 SƠN Môn thi: LỊCH SỬ Thời gian làm bài: 50 phút (không kể giao đề) (Đề thi gồm 05 trang) ĐỀ SỐ 6 Câu 1: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng hăng hái và đông đảo nhất của Cách mạng Việt Nam là lực lượng nào? Công nhân B. Nông dân C. Tiểu tư sản D. Tư sản dân tộc Câu 2: “Hỡi quân dân toàn quốc! phát xít Nhật đã đầu hàng Đồng minh, quân đội Nhật tan rã trên khắp các mặt trận. Kẻ thù của chúng ta bị ngã gục” Câu nói đó thể hiện điều gì trong cách mạng tháng Tám? E. Thời kì tiền khởi nghĩa đã bắt đầu F. Cách mạng tháng Tám đã thành công G. Thời cơ khách quan thuận lợi H. Thời cơ chủ quan thuận lợi Câu 3: Nguyễn Ái Quốc đến Quảng Châu - Trung Quốc tiếp xúc với tổ chức của người Việt Nam đầu tiên đó là tổ chức nào? I. Tâm tâm xã J. Tân Việt Cách Mạng Đảng K. Việt Nam Quốc dân Đảng L. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên Câu 4: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc Châu Phi nổ ra sớm nhất ở: M.Bắc Phi
  46. N. Tây Phi O. Trung Phi P. Nam Phi Câu 5: Sự kiện ngày 17/06/1924 gắn với hoạt động nào của Nguyễn Ái Quốc? Q. Người dụ Đại hội quốc tế VII của Quốc tế cộng sản R. Người dự đại hội lần thứ V của quốc tế cộng sản S. Người dự đại hội Nông dân quốc tế T. Người dự đại hội Quốc tế phụ nữ Câu 6: Thời gian và địa điểm diễn ra Hội nghị toàn quốc chuẩn bị cho Tổng khởi nghĩa dành chính quyền tháng Tám năm 1945? U. Ngày 14 đến 15/8/1945, tại Tân Trào V. Ngày 16/8/1945, tại Tân Trào W.Ngày 13/8/1945, tại Pắc Pó X. Ngày 13/8/1945, tại tại Tân Trào Câu 7: Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc bước đầu tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn? Y. Nguyễn Ái Quốc thành lập tổ chức Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên (6/1925) Z. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng cộng sản Pháp (12/1920) AA. Nguyễn Ái quốc đọc được Soạn thảo luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7/1920) BB.Nguyễn Ái Quốc đưa yêu sách đến hội nghị Vecxai Câu 8: Ngày 8/8/1967, tổ chức ASEAN được thành lập tại Băng Cốc (Thái Lan) gồm: CC. Thái Lan, Brunay, Indonexia, Malaixia, Mianma DD. Xingapo, Philippin, Thái Lan, Mianma, Malaixia EE.Thái Lan, Indonexia, Philippin, Malaixia, Xingapo, FF. Indonexia, Philippin, Brunay, Thái Lan, Xingapo Câu 9: Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc trong phạm vi từng nước Đông Dương được đưa ra trong: GG. Hội nghị TƯ lần thứ nhất (10/1930) HH. Hội nghị TƯ lần thứ 6 (11/1939) II. Hội nghị TƯ lần thứ 7 (11/1940) JJ.Hội nghị TƯ lần thứ 8 (5/1941) Câu 10: Về hình thức và phương pháp đấu tranh trong thời kỳ 1936 - 1939 diễn ra như thế nào?
  47. KK. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang LL.Lợi dụng tình hình thế giới và trong nước đấu tranh công khai đối mặt với kẻ thù MM. Hợp Pháp và nửa hợp Pháp, công khai và nửa công khai NN. Đấu tranh trên lĩnh vực nghị trường và chủ yếu Câu 11: Trong những năm 1991 - 2000, tỉ lệ bằng phát minh sang chế của Mĩ so với thế giới là bao nhiêu? OO. 1/4 PP. 1/5 QQ. 1/2 RR. 1/3 Câu 12: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do ai khởi thảo? SS. Lê Hồng Phong TT.Nguyễn Ái Quốc UU. Trần Phú VV. Nguyễn Văn Cừ Câu 13: Đặc điểm cơ bản của sự phát triển khoa học - kĩ thuật Nhật Bản là: WW. Chú trọng giáo dục XX. Chi phí nhiều cho nghiên cứu YY. Trả lương cao cho các nhà khoa học ZZ.Mua phát minh sang chế từ bên ngoài Câu 14: Yếu tố nào sau đây có tác động làm cho cách mạng tháng Tám 1945 nổ ra và giành thắng lợi? AAA. Do Đảng và chủ tịch Hồ Chí Minh lãnh đạo BBB. Do thời cơ chủ quan thuận lợi CCC. Do thời cơ khách quan thuận lợi DDD. Do nhân dân ta vùng lên đấu tranh đồng loạt ở khắp các địa phương Câu 15: Khi mới thành lập Đảng lấy tên là: EEE. Đảng Cộng sản Đông Dương FFF. Đảng Cộng sản Việt Nam GGG. Đông Dương cộng sản Đảng HHH. Đảng Lao động Việt Nam Câu 16: Nguyễn Ái Quốc thành lập tổ chức nào để thông qua đó truyền bá chủ nghĩa Mác - Lenin vào trong nước? III. Việt Nam quốc dân Đảng JJJ. Tâm tâm xã
  48. KKK. Tân Việt cách mạng Đảng LLL. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên Câu 17: Để nhanh chóng kết thúc chiến tranh ở châu Á, Hội nghị Ianta đã: MMM. Quyết định Liên Xô tham chiến chống Nhật sau khi chiến tranh kết thúc ở Châu Âu NNN. Quyết định Liên Xô tham chiến chống Nhật sau khi chiến tranh đang diễn ra ở Châu Âu OOO. Quyết định Liên Xô tham chiến chống Nhật trước khi chiến tranh kết thúc ở Châu Âu PPP. Phân công Anh và Pháp phản công tiến đánh Nhật Bản Câu 18: Nhóm các nước Đông Dương đã từng bước chuyển sang nền kinh tế thị trường vào: QQQ. Những năm 70 - 80 của thế kỉ XX RRR. Những năm đầu của thế kỉ XX SSS. Những năm 60-70 của thế kỉ XX TTT. Những năm 80-90 của thế kỉ XX Câu 19: Những tờ báo tiến bộ của tầng lớp tiểu tư sản trí thức xuất bản trong phong trào yêu nước dân chủ công khai (1919-1926) là: UUU. Chuông rè, An Nam trẻ, Nhành lúa VVV. Chuông rè, Tin tức, Nhành lúa WWW. Tin tức, Thời mới, Tiếng dân XXX. Chuông rè, An Nam trẻ, Người nhà quê Câu 20: Kẻ thù chủ yếu trong cuộc cách mạng giải phóng dân tộc của người Nam Phi là: YYY. Chủ nghĩa đế quốc ZZZ. Chủ nghĩa Apacthai AAAA. Chủ nghĩa thực dân mới BBBB. Chủ nghĩa thực dân cũ Câu 21: Mặt trận giữ vai trò chuẩn bị trực tiếp cho Cách mạng tháng Tám là: CCCC. Mặt trận Việt Minh DDDD. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương EEEE. Mặt trận dân chủ Đông Dương FFFF. Mặt trận Liên Việt Câu 22: Những chính sách nào sau đây không phải do chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh ban hành: GGGG. Thành lập chính phủ do giai cấp tư sản nắm quyền
  49. HHHH. Xóa bỏ các tạp tục lạc hậu, xây dựng đời sống mới IIII. Chia ruộng đất cho người nghèo, bãi bỏ các thứ thứ thuế vô lý JJJJ. Thực hiện quyền tự do dân chủ. Câu 23: Phong trào cách mạng 1930 - 1931 phát triển đến đỉnh cao vào: KKKK. Tháng 2 đến tháng 4 năm 1930 LLLL. Tháng 5 đến tháng 8 năm 1930 MMMM. Tháng 2 đến tháng 5 năm 1931 NNNN. Tháng 9 đến tháng 10 năm 1930 Câu 24: Sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và các nước Đông Âu là: OOOO. Sự sụp đổ của tư tưởng chủ quan, nong vội PPPP. Sự sụp đổ của mô hình CNXH chưa đúng đắn, khoa học QQQQ. Sự sụp đổ của một đường lối sai lầm RRRR. Sự sụp đổ của chế độ XHCN Câu 25: Để thông qua bản Hiến chương và tuyên bố thành lập Liên hợp quốc, hội nghị tại Xanpanxixco (Mỹ) đã diễn ra với sự tham gia của: SSSS. 60 nước TTTT. 50 nước UUUU. 55 nước VVVV. 45 nước Câu 26: Báo “Búa liềm” là Cơ quan ngôn luận của tổ chức cộng sản nào được thành lập năm 1929 ở Việt Nam? WWWW. An Nam cộng sản Đảng XXXX. Đông Dương cộng sản đảng và An Nam Cộng sản đảng YYYY. Đông Dương cộng sản Đảng ZZZZ. Đông Dương cộng sản liên Đoàn Cân 27: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp của: AAAAA. Chủ nghĩa Mác -Lenin với phong trào công nhân và phong trào tư sản yêu nước BBBBB. Chủ nghĩa Mác -Lenin với tư tưởng Hồ Chí Minh CCCCC. Chủ nghĩa Mác -Lenin với phong trào công nhân DDDDD. Chủ nghĩa Mác -Lenin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước Câu 28: Nguồn lợi nhuận mà Mĩ thu được trong chiến tranh thế giới thứ hai chủ yếu là từ: EEEEE. Cho vay nặng lãi FFFFF. Cho thuê các căn cứ quân sự ở các nước
  50. GGGGG.Chiến lợi phẩm thu được từ các trận đánh phát xít HHHHH.Buôn bán vũ khí và phương tiện chiến tranh Câu 29: EU chính thức thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam và Lào vào: IIIII. 1996 JJJJJ. 1990 KKKKK.1989 LLLLL. 1995 Câu 30: Nước Cộng hòa Nhân dân Trung hoa được thành lập vào: MMMMM. 1/10/1949 NNNNN. 1/10/1948 OOOOO.1/11/1949 PPPPP. 1/09/1949 Câu 31: Trọng tâm của đường lối đổi mới ở Trung Quốc (1978-2000) là: QQQQQ.Phát triển văn hóa, giáo dục RRRRR. Phát triển kinh tế SSSSS. Phát triển kinh tế, chính trị. TTTTT. cải tổ chính trị Câu 32: Liên bang Cộng hòa XHCN Xô Viết tồn tại trong khoảng thời gian nào? UUUUU. 1917-1991 VVVVV. 1922-1991 WWWWW. 1918-1991 XXXXX. 1920-1991 Câu 33: Hai khẩu hiệu mà Đảng ta đã vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 -1931 là: YYYYY. “Tịch thu ruộng đất của Đế quốc Việt gian” và “tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến”. ZZZZZ. “Chống đế quốc” và “chống phát xít” AAAAAA. “Độc lập dân tộc” và “ruộng đất dân cày” BBBBBB. “Tự do dân chủ” và “cơm áo hòa bình” Câu 34: Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức được kí kết tại đâu? CCCCCC. Bon DDDDDD. Bếclin EEEEEE. Niuooc FFFFFF. Oasinhton
  51. Câu 35: Nơi diễn ra Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ nhất tháng 10 năm 1930 là: GGGGGG. Quảng Châu - Trung Quốc HHHHHH. Hương Cảng - Trung Quốc IIIIII. Hà Nội - Việt Nam JJJJJJ. Huế - Việt Nam Câu 36: Nguyên nhân chủ yếu làm bùng nổ phong trào cách mạng 1930 - 1931 là do: KKKKKK. Thực dân Pháp tăng cường vơ vét, bóc lột nhân dân ta LLLLLL. Ảnh hưởng của phong trào cách mạng thế giới MMMMMM. Lòng yên nước nồng nàn và căm thù giặc sâu sắc của mọi tầng lớp nhân dân NNNNNN. Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam với đường lối đúng đắn Câu 37: Ngày 30/8/1945 ghi dấu sự kiện lịch sử gì trong cách mạng tháng Tám? OOOOOO. Vua Bảo Đại thoái vị PPPPPP. Cách mạng tháng Tám thành công QQQQQQ. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền ở Sài Gòn RRRRRR. Cách mạng tháng Tám giành thắng lợi ở Hà Nội Câu 38: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào các ngành: SSSSSS. Nông nghiệp và thương nghiệp TTTTTT. Công nghiệp chế biến UUUUUU. Nông nghiệp và khai thác mỏ VVVVVV. Giao thông vận tải Câu 39: Chiến tranh lạnh diễn ra trong thời gian nào? WWWWWW. 1945 - 1989 XXXXXX. 1945 - 1991 YYYYYY. 1947- 1989 ZZZZZZ. 1947- 1973 Câu 40: Hạn chế về lực lượng cách mạng nêu ra trong Luận cương chính trị tháng 10/1930 được khắc phục trong Mặt trận nào? AAAAAAA. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương BBBBBBB. Mặt trận dân chủ Đông Dương CCCCCCC. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương DDDDDDD. Mặt trận Việt Minh
  52. ĐÁP ÁN 1.B 2.C 3.A 4.A 5.B 6.A 7.C 8.C 9.D 10.C 11.D 12.B 13.D 14.C 15.B 16.D 17. A 18.D 19.D 20.B 21.A 22.A 23.D 24.B 25.B 26.C 27.D 28.D 29.B 30.A 31.B 32.B 33.C 34.A 35.B 36.D 37.A 38.C 39.C 40.C SỞ GD&ĐT SƠN LA ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA – LỚP 12 TRƯỜNG THPT CHIỀNG NĂM HỌC 2016 - 2017 SƠN Môn thi: LỊCH SỬ Thời gian làm bài: 50 phút (không kể giao đề) (Đề thi gồm 05 trang) ĐỀ SỐ 7 Câu 1. Quan hệ quốc tế bắt đầu chuyển dần từ đối đầu sang đối thoại trong thời gian nào? A. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỉ XX. B. Từ nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX. C. Từ nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX. D. Từ nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX. Câu 2. Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân hoàn toàn trở thành phong trào tự giác? A. Năm 1928, thực hiện phong trào "vô sản hoá". B. Đầu năm 1930, Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời với cương lĩnh chính trị đúng đắn, sáng tạo. C. Tháng 8 - 1925, thợ máy xưởng Ba Son bãi công. D. Năm 1920, thành lập Công hội. Câu 3. Cho các sự kiện sau: 1. Thành lập Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) 2. Thành lập Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) 3. Thành lập tổ chức Hiệp ước Vacsava Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian. A. 1,3,2. B. 1,2,3. C. 2,1,3. D. 3,2,1.
  53. Câu 4. Sự kiện đánh dấu thắng lợi quan trọng nhất về mặt chính trị mà ta đạt được trong năm 1951 là: A. Hội Liên Việt mở rộng cơ sở trong quần chúng. B. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ II. C. Hội nghị đại biểu thành lập Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào. D. Đại hội thống nhất Hội Liên Việt và Mặt trận Việt Minh. Câu 5. Chương trình hành động của Việt Nam Quốc dân đảng đã xác định nhiệm vụ của thời kì cuối cùng là: A. đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, lập nên nước Việt Nam độc lập. B. đánh đuổi thực dân Pháp, xóa bỏ chế độ phong kiến. C. đánh đuổi thực dân Pháp, giành lại độc lập dân tộc. D. đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền. Câu 6. Mặt trận thống nhất dân tộc đầu tiên của riêng Việt Nam là: A. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh. B. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương. C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương. D. Mặt trận Dân chủ Đông Dương. Câu 7. Chiến dịch nào dưới đây đã mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954)? A. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. B. Chiến dịch Việt Bắc - thu đông năm 1947. C. Chiến dịch Biên giới thu đông năm 1950. D. Chiến dịch Trung Lào năm 1953. Câu 8. Sự kiện đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cùng hệ thống thuộc địa của nó cơ bản bị tan rã là: A. năm 1994, Nenxơn Manđêla trở thành tổng thống da đen đầu tiên của Cộng hòa Nam Phi. B. năm 1975, cuộc đấu tranh của nhân dân Môdămbích và Ănggôla thắng lợi. C. năm 1990, Namibia tuyên bố độc lập. D. năm 1960, 17 nước được trao trả độc lập. Câu 9. Đặc điểm của phong trào công nhân Việt Nam giai đoạn 1919 - 1925 là A. phong trào thể hiện ý thức chính trị. B. phong trào kết hợp đòi quyền lợi về kinh tế và chính trị, mang tính tự giác. C. phong trào chủ yếu đòi quyền lợi về chính trị.
  54. D. phong trào chủ yếu đòi quyền lợi về kinh tế, mang tính tự phát. Câu 10. Bài học kinh nghiệm rút ra cho Việt Nam từ sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô là A. kiên định con đường xã hội chủ nghĩa, giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sản. B. tập trung cải cách hệ thống chính trị và đổi mới tư tưởng. C. kiên định con đường tư bản chủ nghĩa, giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng. D. thừa nhận chế độ đa nguyên đa đảng. Câu 11. Khẩu hiệu nào được Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 - 1931? A. "Chống đế quốc", "Chống phát xít, chống chiến tranh". B. "Độc lập dân tộc", "Ruộng đất cho dân cày". C. "Giải phong dân tộc", "Tịch thu ruộng đất của đế quốc, Việt gian". D. "Tự do dân chủ", "Cơm áo hòa bình". Câu 12. Cuộc đấu tranh của nhân dân ta đòi để tang Phan Châu Trinh (1926) do giai cấp nào dưới đây lãnh đạo? A. Nông dân B. Tư sản C. Tiểu tư sản D. Công nhân Câu 13. Luận cương chính trị của Đảng (10- 1930) có hạn chế nào dưới đây? A. chưa nêu rõ hình thức và phương pháp đấu tranh. B. chưa xác định được mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Đông Dương. C. chưa xác định đúng tính chất và đường lối chiến lược của cách mạng. D. chưa thấy vai trò lãnh đạo của Đảng. Câu 14. Kẻ thù chính của nhân dân châu Phi sau chiến tranh thế giới thứ hai là A. chế độ phân biệt chủng tộc. B. chủ nghĩa thực dân kiểu cũ. C. chế độ độc tài thân Mĩ. D. chủ nghĩa thực dân kiểu mới. Câu 15. Mục tiêu bao trùm trong chính sách đối ngoại của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là: A. xâm lược các nước ở khu vực châu Á. B. lôi kéo các nước Tây Âu vào khối quân sự NATO. C. bao vây, tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa. D. thực hiện chiến lược toàn cầu với tham vọng làm bá chủ thế giới. Câu 16. Trong giai đoạn sau của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại, cuộc cách mạng chủ yếu diễn ra về lĩnh vực nào? A. Năng lượng. B. Tin học. C. Công nghệ. D. Sinh học.
  55. Câu 17. Chiến dịch phản công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1946 - 1954) là chiến dịch nào? A. Chiến dịch Biên giới (1950). B. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954). C. Chiến dịch Đông Xuân 1953 - 1954. D. Chiến dịch Việt Bắc (1947). Câu 18. Trong xu thế hòa hoãn Đông - Tây, vào tháng 8 - 1975 ở châu Âu đã diễn ra sự kiện A. 33 nước châu Âu cùng Mĩ và Canada kí kết định ước Henxinki. B. hai siêu cường Liên Xô và Mĩ thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược và kí Hiệp ước hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM). C. hai nước Cộng hòa Dân chủ Đức và Cộng hòa Liên bang Đức kí Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức D. M. Goocbachốp và G.Busơ gặp nhau tại đảo Manta. Câu 19. Trật tự thế giới hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1991 có đặc trưng nổi bật nhất là A. các cuộc chiến tranh cục bộ xảy ra ở nhiều khu vực. B. chiến tranh bao trùm thế giới. C. chạy đua vũ trang. D. hình thành hai phe - tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa do Mĩ và Liên Xô đứng đầu. Câu 20. Một hệ quả quan trọng của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là A. xu thế hòa hoãn Đông - Tây xuất hiện. B. xu thế toàn cầu hoá. C. hòa bình được củng cố. D. xu thế đa cực. Câu 21. Kẻ thù chính của Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là A. thực dân Anh. B. thực dân Pháp. C. Trung Hoa Dân quốc. D. phát xít Nhật. Câu 22. Giai đoạn kinh tế Nhật Bản phát triển "thần kì" là A. từ năm 1945 đến năm 1973. B. từ năm 1952 đến năm 1973. C. từ năm 1960 đến năm 1973. D. từ năm 1952 đến năm 1960. Câu 23. Nguyên nhân cơ bản nhất quyết định sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu (1989 - 1991) là A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học - kĩ thuật tiên tiến. B. những sai lầm về chính trị và tha hoá về phẩm chất đạo đức của một số người lãnh đạo Đảng và Nhà nước. C. sự chống phá của các thế lực thù địch.
  56. D. đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí cùng với cơ chế tập trung quan liêu bao cấp. Câu 24. Năm 1940, căn cứ địa cách mạng được xây dựng theo chủ trương của Đảng là: A. căn cứ địa Cao Bằng. B. căn cứ địa Lạng Sơn. C. căn cứ địa Bắc Sơn - Võ Nhai. D. căn cứ địa Cao - Bắc - Lạng. Câu 25. Hội nghị nào của Đảng ta dưới đây đã quyết định đổi tên Đảng Cộng sản Việt Nam thành Đảng Cộng sản Đông Dương và thông qua Luận cương chính trị của Đảng? A. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương. B. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam. C. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam. D. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Đông Dương. Câu 26. Hội nghị nào của Đảng Cộng sản Đông Dương đã đánh dấu bước chuyển hướng quan trọng - đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu? A. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930). B. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5 - 1941). C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11 - 1939). D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7 - 1936). Câu 27. Chính sách đối ngoại chủ đạo của Trung Quốc từ những năm 80 của thế kỉ XX là A. thực hiện đường lối đối ngoại bất lợi cho cách mạng Trung Quốc. B. bắt tay với Mĩ chống lại Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa. C. mở rộng sự hợp tác với nhiều nước trên thế giới. D. gây chiến tranh xâm lược biên giới phía Bắc Việt Nam. Câu 28. Trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân kiểu mới sau Chiến tranh thế giới thứ hai, khu vực Mĩ Latinh được mệnh danh là: A. "Lục địa bùng chay". B. "Lục địa mới trỗi dậy".
  57. C. "Đại lục mới trỗi dậy". D. "Lục địa ngủ kĩ". Câu 29. Năm 1936, Đảng chủ trương thành lập mặt trận nào dưới đây? A. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương. B. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh. C. Mặt trận Dân chủ Đông Dương. D. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương. Câu 30. Các tổ chức cộng sản ra đời tại Việt Nam năm 1929 là: A. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng, Việt Nam Quốc dân đảng. B. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng, Đảng Cộng sản Đông Dương. C. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn. D. Đông Dương Cộng sản đảng, Tân Việt Cách mạng đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn. Câu 31. Từ năm 1954 đến đầu năm 1970, Chính phủ Campuchia thực hiện chính sách ngoại giao như thế nào? A. Hòa bình, trung lập. B. Liên minh chặt chẽ với Mĩ. C. Đoàn kết với Lào và Việt Nam trong mặt trận chung chống đế quốc Mĩ. D. Mâu thuẫn gay gắt với các nước trong khu vực Đông Nam Á. Câu 32. Lực lượng cách mạng được nêu ra trong Luận cương chính trị (10 - 1930) là A. công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản, trung và tiểu địa chủ. B. công nhân, nông dân. C. công nhân, nông dân, tiểu tư sản. D. công nhân, nông dân, trí thức. Câu 33. Hiệp ước Bali (1976) được kí kết tại Hội nghị cấp cao lần thứ nhất của tổ chức ASEAN là tên viết tắt của: A. hiệp ước hợp tác phát triển. B. hiệp ước thân thiện và hợp tác. C. hiệp ước hòa bình và hợp tác. D. hiệp ước bình đẳng và thân thiện. Câu 34. Cuộc đấu tranh chống độc quyền cảng Sài Gòn và độc quyền xuất cảng lúa gạo tại Nam Kì của tư bản Pháp (1923) do giai cấp nào dưới đây tổ chức và lãnh đạo? A. Tiểu tư sản. B. Nông dân. C. Công nhân. D. Tư sản.
  58. Câu 35. Đặc điểm nổi bật nhất của nền kinh tế Mĩ từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1973 là: A. kinh tế phát triển nhanh. B. kinh tế phát triển chậm chạp. C. kinh tế khủng hoảng, suy thoái. D. kinh tế phát triển nhanh nhưng không ổn định. Câu 36. Cơ quan ngôn luận của tổ chức An Nam Cộng sản Đảng là: A. báo Đỏ B. báo An Nam trẻ. C. bao Búa liềm. D. báo Tiếng chuông rè. Câu 37. Cồng lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam từ năm 1920 đến năm 1930 là: A. trực tiếp sáng lập ra Đảng Cộng sản Việt Nam. B. chuẩn bị về tư tưởng, chính trị và tổ chức cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam C. đề ra Cương lĩnh chính trị - Đường lối cơ bản của cách mạng Việt Nam. D. xác định đúng đắn con đường cứu nước cho dân tộc Việt Nam. Câu 38. "Phương án Maobáttơn" của thực dân Anh có nội dung chia đất nước Ấn Độ thành hai quốc gia nào trên cơ sở tôn giáo? A. Ấn Độ của người theo Ấn Độ giao, Ápganixtan của người theo Hồi giáo. B. Ấn Độ của người theo Ấn Độ giao, Pakistan của người theo Hồi giáo. C. Ấn Độ của người theo Hồi giao, Pakistan của người theo Ấn Độ giáo. D. Ấn Độ của người theo Hồi giao, Ápganixtan của người theo Hin đu giáo. Câu 39. Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đề ra chủ trương gì để giải quyết nạn dốt sau Cách mạng tháng Tám năm 1945? A. Thành lập hệ thống trường học các cấp. B. Kêu gọi nhân dân cả nước tham gia xoá nạn mù chữ. C. Ra Sắc lệnh thành lập Nha Bình dân học vụ. D. Nhanh chóng mở khai giảng các trường học cấp phổ thông. Câu 40. Những vấn đề quan trọng và cấp bách cần giải quyết buộc phe Đồng minh phải triệu tập Hội nghị Ianta (2 - 1945) là: A. tổ chức lại thế giới sau chiến tranh, phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận. B. nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít, tổ chức lại thế giới sau chiến tranh, phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận. C. nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít, tổ chức lại thế giới
  59. sau chiến tranh. D. phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận. ĐÁP ÁN 1.B 2.B 3.C 4.B 5.D 6.A 7.C 8.B 9.D 10.A 11.B 12.C 13.B 14.B 15.D 16.C 17.D 18.A 19.D 20.B 21.B 22.C 23.D 24.C 25.C 26.C 27.C 28.A 29.D 30.C 31.A 32.B 33.B 34.D 35.A 36.A 37.D 38.B 39.C 40.B SỞ GD&ĐT SƠN LA ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA – LỚP 12 TRƯỜNG THPT CHIỀNG NĂM HỌC 2016 - 2017 SƠN Môn thi: LỊCH SỬ Thời gian làm bài: 50 phút (không kể giao đề) (Đề thi gồm 05 trang) ĐỀ SỐ 8 Câu 1: Phạm vi ảnh hưởng nào không thuộc ảnh hưởng của Liên Xô? A. Đông ĐứcB. Đông ÂuC. Đông BeclinD. Tây Đức Câu 2: Trụ sở của Liên Hợp Quốc đặt tại đâu? A. ParisB. LondonC. New YorkD. Oasinhton Câu 3: Đâu là tên viết tắt của tổ chức Liên hợp quốc? A. UNPB. UNC. LAOD. IFC Câu 4: Mọi quyết định của Hội đồng Bảo an phải được sự nhất trí của 5 nước ủy viên thường trực là: A. Mĩ, Anh, Pháp, Đức, Nhật Bản B. Liên Xô (Liên Bang Nga), Trung Quốc, Mĩ, Anh, Nhật. C. Liên Xô (Liên Bang Nga), Đức, Mĩ, Anh, Trung Quốc D. Liên Xô (Liên Bang Nga), Trung Quốc, Mĩ, Anh, Pháp Câu 5: Tổ chức Vacsava mang tính chất là: A. Một tổ chức kinh tế của các nước XHCN ở Châu Âu B. Một tổ chức liên minh phòng thủ về quân sự của các nước XHCN ở Châu Âu C. Một tổ chức liên minh chính trị của các nước XHCN ở Châu Âu D. Một tổ chức liên minh phòng thủ về chính trị và quân sự của các nước XHCN ở Châu Âu Câu 6: Năm 1985, Gioocbachop đưa ra đường lối tiến hành công cuộc cải tổ đất nước vì ? A. Đất nước lâm vào tình trạng « trì trệ » khủng hoảng B. Đất nước đã phát triển nhưng chưa bằng Tây Âu và Mĩ C. Cải tổ để áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật đang phát triển con người D. Cải tổ để cải thiện mối quan hệ với Mĩ Câu 7: Kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế của Liên Xô hoàn thành sớm hơn dự kiến trong :