Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán (Có đáp án)

doc 10 trang thungat 4820
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_toan_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán (Có đáp án)

  1. ĐỀ GỐC MÃ ĐỀ 001-003 2x 1 Câu 1: Đồ thị hàm số y cĩ tiệm cận đứng là đường thẳng x 1 1 A. x 1. B. x 2. C. x . D. x 1. 2 Câu 2: Hình tứ diện đều cĩ bao nhiêu cạnh? A. 4. B. C. 5. 6. D. 7. 2x x 3 Câu 3: Tập hợp nghiệm của bất phương trình 3 3 là A. B. 0 ;3 . ;3 . C. 0;27 . D. 3; . [Giải] 32x 3x 3 2x x 3 x 3 . Câu 4: Cho a là số thực dương khác 1. Tính I loga a. 1 A. I . B. I 2. C. I 0. D. I 2. 2 1 1 [Giải] I log a log a 2 a a 2 Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ ,O điểmxy M(2 là; 3điểm) biểu diễn cho số phức A. z 2 3i. B. z 2 3i. C. z 3 2i. D. z 3 2i. Câu 6: Trong khơng gian Oxyz cho hai điểm A(3;5; 1) và B(1; 1;9) . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là A. I(2;2;4). B. I(1;1;2). C. I(2;6; 10)D I( 1; 3; 5). Câu 7: Trong khơng gian Oxyz cho vectơ u (2;3; 4) , đường thẳng nào dưới đây nhận u làm vectơ chỉ phương ? x 1 2t x 1 2t A. d : y 3 3t (t R). B. d : y 2 3t (t R). z 2 4t z 2 4t x 2 t x 2 t C. d : y 3 3t (t R). D. d : y 3 5t (t R). z 4 t z 4 3t Câu 8 : Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng và SA vuơng gĩc với mặt phẳng ABCD . Khi đĩ: A. AB vuơng gĩc với mặt phẳng B. S AC vuơng. gĩc với mặt phẳngAB SBC . C. AB vuơng gĩc với mặt phẳng D. S AD vuơng. gĩc với mặt phẳngAB SCD . Câu 9: Một hình nĩn cĩ đường cao h 20cm , bán kính đáy r 25cm . Thể tích khối nĩn tạo nên bởi hình nĩn đĩ là: 2500 1200 12500 12000 A. cm3. B. C. cm3. cm3. D. cm3. 3 3 3 3 1 1 12500 [Giải] V r 2h 252.20 cm2 3 3 3 u1 2 * Câu 10: Cho dãy số un biết ,n N . Tìm số hạng tổng quát của dãy số un . un 1 2un n n 1 n 1 n 1 A. un 2 . B. un 2 . C. un 2 . D. un n . [Giải]
  2. u 2.u 22 ;u 2.u 23;u 2.u 24 2 1 3 2 4 3 n un 2 Câu 11: Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y x3 3x 1 là A. 1;3 . B. C. 0 ;1 . 1; 1 . D. 2;3 . Câu 12: Hàm số F(x) x2 cos x là một nguyên hàm của hàm số 1 1 A. f (x) x3 sin x. B. f (x) 2x sin x. C. D.f ( x) x3 sin x. f (x) 2x sin x. 3 3 1 Câu 13: Tích phân I (ex 2)dx bằng 0 A. I e 2. B. I e 3. C. I e 1. D. I e 1. Mức độ 2 Câu 14: Trong khơng gian Oxyz cho ba điểm khơng thẳng hàng A(1;4;2), B(3; 1;0) và C(2;5;1) . Mặt phẳng đi qua ba điểm A, B,C cĩ phương trình A. x z 3 0. B. yC. z 6 0. D. x y 3 0. x 2z 9 0. [Giải]     + AB (2; 5; 2), AC (1;1; 1), AB, AC (7;0;7) + Phương trình của (ABC) : x z 3 0. Câu 15: Trong khơng gian Oxyz cho mặt phẳng (P) : 2x y 3z 12 0 và đường thẳng d cĩ phương trình x 10 y 7 z 4 d : . Tọa độ giao điểm M của đường thẳng d với mặt phẳng (P) là 4 3 2 A. M (2;2; 2). B. M C.( 10; 7;4). D. M (2 ;1; 3). M (2; 1; 3). [Giải] x 10 4t + Phương trình tham số của d : y 7 3t z 4 2t + Xét phương trình 2( 10 4t) ( 7 3t) 3(4 2t) 12 0 t 3 + Giao điểm M (2;2; 2). Câu 16: Một hình nĩn cĩ thiết diện qua trục là một tam giác vuơng cân cĩ cạnh gĩc vuơng bằng a . Diện tích xung quanh của hình nĩn bằng a2 a2 2 3 a2 A. . B. . C. . D. a2. 2 2 2 [Giải] 2 l a,r a 2 2 2a2 S rl a.a xq 2 2 2 Câu 17: Số nghiệm của phương trình 32x 7 x 5 1 là A. B.3. 2. C. 0. D. 1. x 1 2x2 7 x 5 2 [Giải] : 3 1 2x 7x 5 0 7 . x 2 2 Câu 18: Đạo hàm của hàm số y ex x là
  3. 2 A. 2x 1 .ex x. B. x2 x .e2x 1. C. 2x 1 .e2x 1. D. 2x 1 .ex. 2 2 2 [Giải] y ex x y ' ex x. x2 x ' 2x 1 .ex x Câu 19: Số phức z a bi (a, b R) là nghiệm của phương trình: (1 2i)z 7 4i 0 . Tính S a b. A. S 1. B. S 1. C. S 5. D. S 5. 7 4i [Giải] z 3 2i S a b 5. 1 2i Câu 20: Cho hình (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y x , trục hồnh và hai đường thẳng x 1; x 2 quay quanh trục hồnh ta được vật thể cĩ thể tích bằng 3 7 3 5 A. . B. . C. . D. . 2 3 7 3 2 x3 7 [Giải] V x2dx . |2 1 1 3 3 4 Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x trên đoạn 0;4 là x 1 24 A. 4. B. 3. C. 2. D. . 5 4 x 1 [Giải] y . Phương trình y (Chọn nghiệm x ). ' 1 2 ' 0 1 x 1 x 3 24 Tính f 0 4; f 1 3; f 4 , từ đĩ kết luận min f x 3. 5 0;4 Câu 22: Tập hợp giá trị thực của tham số m để hàm số y m2 1 x4 2 2m x2 m cĩ điểm cực trị là A. ; 1 . B. 1; . C. ¡ \ 1. D. ¡ \ 1. [Giải] Với m 1 hàm số đang xét là hàm trùng phương nên luơn cĩ điểm cực trị. Với m 1 ta cĩ hàm số y 1 khơng cĩ điểm cực trị. Với m 1 ta cĩ hàm số y 4x2 1 cĩ điểm cực tiểu x 0 . Chọn đáp án ¡ \ 1. Câu 23: Tìm hệ số của x9 trong khai triển biểu thức (3 2x)17 . 8 8 9 9 9 8 9 9 8 9 9 8 A. C17 .3 .2 x . B. C.C1 7 .3 .2 . C17 .3 .2 . D. C19.3 .2 k 17 k k 9 [Giải] Số hạng tổng quát của khai triển là Tk 1 C17 3 ( 2x) theo đề ta cĩ k 9 nên hệ số chứa x là 9 8 9 C17 .3 .2 . Câu 24: Cĩ 8 học sinh trong đĩ cĩ 2 bạn tên A và B. Xếp ngẫu nhiên 8 học sinh trên theo một hàng ngang. Xác suất để hai bạn A và B đứng cạnh nhau là: 1 5 1 1 A. . B. .C. .D. . 28 28 8 4 [Giải] Ta cĩ n  8! . Gọi M là biến cố để 2 bạn A và B đứng cạnh nhau n M 2.7! n M 2.7! 1 Suy ra P M n  8! 4 x 3x 1 Câu 25: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là x2 1 A. B.1. 2. C. 3. D. 4. [Giải] Đồ thị hàm số cĩ một tiệm cận đứng là x 1 và một tiệm cận ngang là y 0. Câu 26: Phương trình x3 6x2 9x m 3 0 (m là tham số) cĩ đúng ba nghiệm khi và chỉ khi
  4. A. mhoặc 1 m 3.B. hoặcm C.1 m 3. 1 m 3. D. 1 m 3. [Giải] Phương trình m x3 6x2 9x 3 . 3 2 2 x 1 y 1 Xét hàm số y x 6x 9x 3 y' 3x 12x 9. Phương trình y' 0 x 3 y 3 Từ bảng biến thiên của hàm số ta tìm được đáp án 1 m 3. Mức độ 3. x 2 y 2 z 6 Câu 27: Trong khơng gian Oxyz cho hai đường thẳng chéo nhau d : và 1 2 1 2 x 4 y 2 z 1 d : . Phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và (P) song song với đường thẳng 2 1 2 3 1 d2 là A. (P) : x 8y 5z 16 0. B. (P) : x 8y 5z 16 0. C. (P) : x 4y 3z 12 0. D. (P) : 2x y 6 0. [Giải]     + Ta cĩ u (2;1; 2),u (1; 2;3) và n u ,u ( 1; 8; 5) là một pháp tuyến của mặt phẳng (P) 1 2 1 2 + Điểm M (2; 2;6) (P) , phương trình của (P) : (x 2) 8(y 2) 5(z 6) 0 x 8y 5z 16 0 Câu 28: Trong khơng gian Oxyz cho mặt phẳng (P) : 2x 2y z 12 0 và hai điểm A(1;3;16) , B(5;10;21) . Gọi là đường thẳng đi qua điểm A và vuơng gĩc với mặt phẳng (P). Khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng bằng A. 3. B. C. D. 4. 13. 9. [Giải] x 1 2t + Ta cĩ phương trình của : y 3 2t , đường thẳng cĩ chỉ phương u (2;2;1) và qua A(1;3;16) . z 16 t    u, AB + Vectơ AB (4;7;5), u, AB (3; 6;6) do đĩ d(B, ) 3 u x 2 y 1 z Câu 29: Trong khơng gian Oxyz cho đường thẳng d : và điểm I(1;5; 2) . Lập phương trình 3 2 6 mặt cầu (S) tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuơng tại I A. (S) : (x 1)2 (y 5)2 (z 2)2 40. B. (S) : (x 1)2 (y 5 )2 (z 2)2 49. C. (S) : (x 1)2 (y 5)2 (z 2)2 64. D. (S) : (x 1)2 (y 5)2 (z 2)2 89. [Giải] + Gọi H là trung điểm của AB ta cĩ IAB vuơng tại I nên IA IB IH 2   1 + Ta cĩ u (3;2;6), H (2 3t;1 2t;6t), IH (1 3t; 4 2t;2 6t) vì u.IH 0 nên cĩ t 7  4 30 8 + IH ( ; ; ) IH 2 5 R 2 10 do đĩ (S) : (x 1)2 (y 5)2 (z 2)2 40. 7 7 7 Câu 30: Cho mặt cầu S tâm O và các điểm A, B,C nằm trên mặt cầu S sao cho AB AC 6 ; BC 8 . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng ABC bằng 2 . Thể tích khối cầu S bằng 404 505 2916 5 404 324 A. . B. . C. . D. . 75 75 5 5 Giải]
  5. S ABC 8 5 a.b.c 6.6.8 9 . S 8 5 R ABC 4R 4.R 5 2 3 9 101 4 4 101 404 505 Suy ra bán kính mặt cầu R 22 V R3 C . 5 5 3 3 5 75 2 Câu 31: Số nghiệm của phương trình log2 x 2 log4 x 5 log 1 8 0 là 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 2 x 2 log2 x 2 log4 x 5 log 1 8 0 dk: [Giải] 2 x 5 log2 x 2 log2 x 5 3 log2 x 2 x 5 3 x 2 x 5 8 x 6 x 6 x 3 2 x 2 x 5 8 x 3x 18 0 3 17 3 17 x x x 2 x 5 8 x2 3x 2 0 2 2 . So điều kiện nhận : . 3 17 3 17 x x 2 2 Số nghiệm của phương trình là 3. Chọn C 2 Câu 32: Giá trị thực của tham số m để phương trình log3 x 3log3 x 2m 7 0 cĩ hai nghiệm thực x1, x2 thỏa mãn x1 3 x2 3 72 thuộc khoảng nào sau đây? 7 7 21 7 A. 0; . B. ;7 . C. 7; . D. ;0 . 2 2 2 2 [Giải] 9 4(2m 7) 0 thì phương trình luơn cĩ 2 nghiệm x , x 0 thỏa 1 2 log3 x1.x2 log3 x1 log3 x2 3 x1.x2 27 . Do đĩ giả thiết trở thành x1.x2 3 x1 x2 9 72 x1 x2 12 . Suy ra x1; x2 3;9 . 9 Khi đĩ : 2m 7 log x .log x 2 m tmdk 3 1 3 2 2 Câu 33: Cho số phức z x yi (x, y R) thỏa: z 1 2i z (1 i) 0. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , M là điểm biểu diễn cho z. M thuộc đường thẳng nào sau đây? A. x y 2 0. B. x y 1 0. C. x y 2 0. D. x y 1 0. [Giải] Ta cĩ x yi 1 2i | z | | z | i 0 (x | z | 1) (y 2 | z |)i 0 | z | x 1 2 y x 1 x y 1 0. | z | 2 y Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn: z 1 3i 13 . Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của biểu 2 2 thức P z 2 z 3i . Tính A m M. A. A 10. B. A 25. C. A 34. D. A 40.
  6. [Giải] z 1 3i 13 (x 1)2 (y 3)2 13 P 4x 6y 5 P 17 4(x 1) 6(y 3) (42 62 )[(x 1)2 (y 3)2 ] P 17 26 9 P 43 m 9, M 43 A 34. b b b Câu 35: Cho biết : f (x)dx 3, g(x)dx 2 . Giá trị của M [5 f (x) 3g(x)]dx bằng: a a a A. M 6. B. C. M 1. D. M 5. M 9. b b b [Giải] M [5 f (x) 3g(x)]dx 5 f (x)dx 3 g(x)dx 5.3 3.( 2) 9 a a a Câu 36: Gọi (H ) là hình giới hạn bởi đồ thị các hàm số y x, y 6 x và trục hồnh (Hình vẽ). Diện tích của hình (H ) bằng y 6 125 22 A. . B. . y 6 x 6 3 16 C. 18 4 6. D. . 3 2 [Giải].y x y 0, x y ; y 6 x x 6 y 2 y x 2 22 y2 6 y y 2 S | y2 y 6 | dy . 3 4 6 0 O x 1 1 Câu 37: Cho hàm số f x cĩ đạo hàm f ’ x và thỏa: (2x 1). f '(x)dx 10, f (1) f (0) 8. Tính I f (x)dx . 0 0 A. I 2. B. I 1. C. I 1. D. I 2. u 2x 1 du 2dx [Giải] Đặt dv f '(x)dx chọn v f (x) 1 1 => 10 (2x 1) f '(x)dx (2x 1) f (x) |1 2 f (x)dx f (1) f (0) 2 I I 1. 0 0 0 2017 Câu 38: Hàm số f x liên tục trên [1;2018] và : f (2018 x) f (x) x [1;2018] , f (x)dx 10 . 1 2017 Tính I x. f (x)dx . 1 A. I 10100. B. I 20170. C. D.I 20180. I 10090. [Giải] Đặt t 2018 x dt dx. x 1 t 2017, x 2017 t 1 1 2017 2017 2017 I (2018 t) f (2018 t)dt (2018 t) f (t)dt 2018 f (x)dx xf (x)dx 2017 1 1 1 I 2018.10 I I 10090. Câu 39: Một hộp cĩ 5 bi đen, 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên2 bi. Xác suất 2 bi được chọn cĩ đủ hai màu là 5 5 2 1 A. .B. . C. . D. . 324 9 9 18 2 [Giải] Số phần tử khơng gian mẫu: n  C9 36 . (chọn 2 bi bất kì từ 9 bi trong hộp ). 1 1 Gọi A : “hai bi được chọn cĩ đủ hai màu ”. Ta cĩ: n A C5.C4 20 . ( chọn 1 bi đen từ 5 bi đen – chọn 1 bi n A 20 5 trắng từ 4 bi trắng ). Khi đĩ: P A . n  36 9
  7. 3 Câu 40: Gọi S là tập hợp giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x 1 3 m 3 3 3x m cĩ đúng hai nghiệm thực. Tích tất cả phần tử của tập hợp S là A. 1. B. 1. C. 3. D. 5. 3 [Giải] Phương trình x 1 3 x 1 3x m 3 3 3x m Hàm số f x x3 3x đồng biến trên tập ¡ nên phương trình đang xét tương đương đương với 3 x 1 3 3x m x 1 3x m m x3 3x2 1. 3 2 2 x 0 y 1 Xét hàm số g x x 3x 1 g' x 3x 6x. Phương trình g' x 0 x 2 y 5 m 1 Lập bảng biến thiên ta thấy phương trình cĩ đúng hai nghiệm m 5 Vậy tích tất cả phần tử của tâp hợp S là 5. Câu 41: Trong khơng gian Oxyz cho 3 điểm A(3;7;1), B(8;3;8) và C(3;3;0) . Gọi (S1) là mặt cầu tâm A bán kính bằng 3 và (S2 ) là mặt cầu tâm B bán kính bằng 6 . Hỏi cĩ tất cả bao nhiêu mặt phẳng đi qua C và tiếp xúc đồng thời cả hai mặt cầu (S1),(S2 ). A. 1. B. 2. C. D. 3. 4. [Giải] + Phương trình mặt phẳng qua C cĩ dạng (P) : m(x 3) n(y 3) pz 0,m2 n2 p2 0 2 2 2 + Mặt phẳng (P) tiếp xúc (S1) ta cĩ 4n p 3 m n p (1) 2 2 2 + Mặt phẳng (P) tiếp xúc (S2 ) ta cĩ 5m 8p 6 m n p (2) 5m 8n 6 p (3) Từ đây ta cĩ phương trình 5m 8p 2 4n p 5m 8n 10 p (4) n 2 p 2 2 8n 6 p 2 2 2 2 + Từ (1),(3) ta cĩ (4n p) 9 n p 401n 1064np 524 p 0 262 5 n p 401 Trường hợp này ta tìm được hai mặt (P1) : 2x 2y z 12 0,(P2 ) : 62x 262y 401z 600 0 2 2 8n 10 p 2 2 2 2 + Từ (1),(4) ta cĩ (4n p) 9 n p 401n 1240np 1100 p 0 n p 0 5 Trường hợp này khơng cĩ mặt phẳng nào. Kết luận cĩ 2 mặt phẳng thỏa yêu cầu bài tốn. Câu 42: Cho hàm số bậc ba y ax3 bx2 cx d cĩ đồ thị nhận hai điểm A 0;3 và B 2; 1 làm hai điểm cực trị. Khi đĩ số điểm cực trị của đồ thị hàm số y ax2 x bx2 c x d là A. B.5. 7. C. 9. D. 11. [Giải] HS cĩ thể vẽ đồ thị của hàm số bậc ba bằng cách sử dụng chú ý về điểm cực trị của đồ thị hoặc giải điều kiện đề bài để tìm được hàm số ban đầu là y x3 3x2 3 . Sử dụng phép biến đổi đồ thị để vẽ đồ thị hàm số dạng y f x từ đĩ tìm được số điểm cực trị là 7. Câu 43: Xét ba số thực a;b;c thay đổi thuộc đoạn 0;3 . Giá trị lớn nhất của biểu thức T 2 a b b c c a ab bc ca a2 b2 c2 là
  8. 27 15 A. 0. B. C. 1 . . D. . 4 2 [Giải] Khơng giảm tổng quát giả sử a b c . Đặt x a b; y b c a c x y , trong đĩ x 0; y 0 và x y 3. Ta cĩ T 2 a b b c c a ab bc ca a2 b2 c2 2 x y 2 2 2 x2 y2 x y x y x y 2xy x y 2. . x y 2 2 4 2 t3 3t2 T với t x y 0;3 . 2 4 t3 3t2 3t2 3t Xét hàm số f t , t 0;3 f ' t . Phương trình f ' t 0 t 0;t 1 2 4 2 2 27 27 3 Lập bảng biến thiên tìm được max f t . Vậy maxT đạt được khi a;b;c là hốn vị của 0; ;3. 0;3 4 4 2 Câu 44: Cho hình chĩp tam giác đều S.ABC cĩ cạnh đáy bằng 2a, G là trọng tâm tam giác ABC . Gĩc giữa mặt bên với mặt đáy bằng 450. Khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng SBC bằng: a 3 a a 6 a 6 A B. .C. .D. S . 3 4 6 3 [Giải] G là trọng tâm tam giác ABC, suy ra G là hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABC). Gọi I là trung điểm của BC suy ra gĩc giữa (SBC) với (ABC) là gĩc SIG. 1 2a 3 a 3 Tam giác ABC đều cạnh bằng a nên GI . 3 2 3 Theo bài S· IG 450 , suy ra H a 3 C SG GI .(vì tam giác SGI vuơng cân tại G) A 3 Gọi H là hình chiếu của G trên (SBC) ( H thuộc đoạn thẳng SI). Suy ra G I 1 1 1 3a2 a 6 d(G,(SBC)) = GH = SI = SG 2 + GI 2 = 2. = 2 2 2 9 6 B Câu 45: Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C ' cĩ mặt đáy là tam giác đều cạnh AB 2a. Hình chiếu vuơng gĩc của A' lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của cạnh AB . Biết gĩc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 45 .0 Gọi là gĩc giữa hai đường thẳng AC và BB’. Tính cos : 2 1 2 1 A. cos . B. cos . C. cos .A¢ D. cos . C ¢ 4 4 2 3 [Giải] Ta cĩ: BB’//AA’ Nên cos AC.BB ' cos AC, AA' cos ·A' AC B¢ Tính được: AA' a 2;AC A'C 2a Áp dụng định lý cosin trong tam giác A’AC ta được: 2 2 2 · A C A A AC 2A A.AC.cos A AC A C 2 2 cos ·A' AC . Vậy cos . H 4 4 Câu 46: Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C ' cĩ đáy là tam giác vuơng tại đỉnh A, độ dàiB các cạnh AB 2a, BC a 5 . Cạnh bên AA' a 6 và tạo với mặt phẳng đáy một gĩc 600 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' bằng
  9. 3a3 2 a3 2 3a3 10 a3 10 A. . B. C. D. . . . 2 2 2 2 [Giải] 3a 2 + Gọi H là hình chiếu của A lên mặt phẳng (A' B 'C ') ta cĩ AH AA'.sin 600 2 1 1 + Diện tích của tam giác đáy S .AB.AC .2a. 5a2 4a2 a2 ABC 2 2 3a3 2 + Thể tích của khối lăng trụ là V AH.S . ABC 2 Câu 47: Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm thuộc khoảng (0;2018) của phương trình lượng giác 3(1 cos 2x) sin 2x 4cos x 8 4( 3 1)sin x . Tổng tất cả các phần tử của S là 310408 312341 A. . B. 102827 . C. . D. 104760 . 3 3 [Giải] + Biến đổi phương trình tương đương về (sin x 2)( 3 sin x cos x 2) 0 x k2 3 0 k2 2018 + Do x (0;2018) 3 k 0,1,2, ,321 k Z 321 310408 + Tổng F ( k2 ) . k 0 3 3 Mức độ 4. Câu 48: Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình m 1 16x 2 2m 3 4x 6m 5 0 cĩ hai nghiệm trái dấu là khoảng a;b . Tính P a.b . 3 5 10 A. P 4. B. P . C. P . D. . 2 6 3 [Giải] Đặt t 4x .Phương trình đã cho trở thành m 1 t 2 2 2m 3 t 6m 5 0 * Yêu cầu bài tốn * cĩ hai nghiệm t1,t2 thỏa 0 t1 1 t2 1 561 2 2 t t 2 6t 5 t 6t 5 10t 2t 56 10 * m 2 f t 2 f ' t 2 f ' t 0 t 4t 6 . Đặt t 4t 6 t 2 4t 6 . 1 561 t 10 Bảng Biến thiên : Dựa vào bảng biến thiên * cĩ hai nghiệm t1,t2 thỏa 0 t1 1 t2 khi m 4; 1
  10. Suy ra a 4,b 1 x 3 Câu 49: Cho hàm số y cĩ đồ thị là C , điểm M thuộc đường thẳng d : y 1 2x sao cho qua M cĩ x 1 hai tiếp tuyến của C với hai tiếp điểm tương ứng là A,B . Biết rằng đường thẳng AB đi qua điểm K 0;2 , độ dài đoạn thẳng OM là A. 34. B. 10. C. 29. D. 13. [Giải] Gọi tọa độ điểm M là m;1 2m , giả sử a là hồnh độ tiếp tuyến của C thì phương trình tiếp tuyến 4 a 3 tương ứng là y x a : 2 a 1 a 1 4 m a a 3 M m ma2 m a m (*) (Phương trình luơn cĩ hai nghiệm phân 1 2 2 2 2 2 0 a 1 a 1 biệt a 1 với mọi m 1 ) m 1 a 3 m 1 (*) ma m 4 1 0 dĩ đĩ đường thẳng chứa hai tiếp điểm là mx m 4 y 1 0 2 a 1 2 m 1 Đường thẳng này đi qua K 0;2 m 4 0 m 3 . Vậy M 3; 5 OM 34. 2 Câu 50: Cho dãy số thỏa mãn : u u au2 n * Biết rằng u2 u2 u2 n b un 1 1; n 1 n 1 , ¥ . lim 1 2 n 2 . Giá trị của biểu thức T ab là A. 2. B. 1. C. 1. D. 2. 2 2 [Giải] Từ cơng thức truy hồi ta cĩ un 1 aun 1 . a 1 khơng thỏa mãn yêu cầu. 2 1 2 1 2 1 Xét a 1 un 1 a un . Như vậy dãy số un là cấp số nhân với cơng bội a. 1 a 1 a 1 a 2 1 n 1 2 1 n 1 1 n 1 a Do đĩ un a u1 a 1 a . 1 a 1 a 1 a a 1 Lấy tổng các số hạng tương ứng ta được 1 a a 1 an u2 u2 u2 .n . 1 a an 1 . 1 2 n 1 a a 1 a 1 1 a 1 2 1 1 a a Theo giả thiết ta được 2 T ab 1. a 1 . b b 2 a 1 1 a