Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 lần 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 197

docx 6 trang thungat 1770
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 lần 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 197", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2019_lan_1_mon_toan_lop_12_ma_d.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 lần 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 197

  1. UBND TỈNH BÌNH PHƯỚC ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2019 LẦN 1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút; ĐỀ CHÍNH THỨC (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 197 (Đề thi gồm 06 trang) Họ và tên thí sinh: Số báo danh: . Câu 1. Cho khối chóp S.ABC có SA  ABC và SA 2, tam giác ABC vuông cân tại A và AB 1. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 1 1 2 A. . B. . C. 1. D. . 6 3 3 Câu 2. Cho khối trụ có thể tích V và bán kính đáy R . Chiều cao của khối trụ đã cho bằng V V V V A. . B. . C. . D. . R2 3 R2 R2 3R2 1 Câu 3. Cho cấp số nhân u có số hạng đầu u , công bội q 2. Giá trị của u bằng n 1 2 25 A. 226. B. 223. C. 224. D. 225. Câu 4. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n, mệnh đề nào sau đây đúng ? (n k)! n! n! n! A. Ak . B. Ak . C. Ak . D. Ak . n n! n (n k)! n k!(n k)! n k! 3 4 Câu 5. Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log2 a b bằng 1 1 A. log a log b. B. 3log a 4log b. 3 2 4 2 2 2 C. 2 log3 a log4 b . D. 4log2 a 3log2 b. Câu 6. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng : x y 2z 3 0 đi qua điểm nào dưới đây ? 3 3 A. M 1;1; . B. N 1; 1; . C. P 1;6;1 . D. Q 0;3;0 . 2 2 Câu 7. Trong không gian Oxyz, đường thẳng nào sau đây nhận u 2;1;1 là một vectơ chỉ phương ? x 2 y 1 z 1 x y 1 z 2 A. . B. . 1 2 3 2 1 1 x 1 y 1 z x 2 y 1 z 1 C. . D. . 2 1 1 2 1 1 Câu 8. Tập nghiệm của phương trình 9x 4.3x 3 0 là A. 0;1. B. 1. C. 0. D. 1;3. Câu 9. Cho hàm số y f (x) có đồ thị như sau Trang 1/6 - Mã đề 197
  2. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. 0;1 . B. 1;0 . C. 2; 1 . D. 1;1 . Câu 10. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau Hàm số đạt cực đại tại điểm A. x 4. B. x 3. C. x 2. D. x 1. Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số f x x sin x là x2 x2 A. x2 cos x C. B. x2 cos x C. C. cos x C. D. cos x C. 2 2 2 2 2 Câu 12. Cho f (x)dx 2 và g(x)dx 1, khi đó x 2 f (x) 3g(x)dx bằng 1 1 1 5 7 17 11 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 13. Trong không gian Oxyz, tâm của mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 4y 6z 2 0 là điểm có tọa độ A. 2; 4; 6 . B. 1;2;3 . C. 1; 2; 3 . D. 2;4;6 . Câu 14. Cho hàm số y f (x) liên tục trên đoạn [ 1;2] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ 1;2] . Giá trị của M.m bằng A. 3. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 15. Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn là M (1; 2)? A. 1 2i. B. 1 2i. C. 1 2i. D. 2 i. Câu 16. Cho log2 3 a,log2 5 b, khi đó log15 8 bằng a b 1 3 A. . B. . C. 3(a b). D. . 3 3(a b) a b Câu 17. Hàm số y x2 x 1 ex có đạo hàm A. y 2x 1 ex . B. y x2 x ex . C. y x2 x ex . D. y x2 1 ex . Câu 18. Cho khối lăng trụ ABC.A' B 'C 'có tất cả các cạnh bằng a ,các cạnh bên hợp với mặt đáy góc 60 0. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A' B 'C 'bằng a3 3 3a3 a3 3 a3 A. . B. . C. . D. . 24 8 8 8 Trang 2/6 - Mã đề 197
  3. Câu 19. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? A. y x3 3x 2. B. y x3 3x 2. C. y x3 3x 2. D. y x3 3x 2. 2x 201 1 Câu 20. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x e và F 0 . Giá trị F là 2 2 1 1 1 A. e 200. B. 2e 100. C. e 50. D. e 100. 2 2 2 x t Câu 21. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M 2; 4; 1 tới đường thẳng : y 2 t bằng z 3 2t A. 14. B. 6. C. 2 14. D. 2 6. 2 3 4 Câu 22. Cho hàm số f (x) có đạo hàmf ' x x 1 x 2 x 3 x 4 , x ¡ . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 23. Tính diện tích mặt cầu S khi biết chu vi đường tròn lớn của nó bằng 4 . A. S 32 . B. S 16 . C. S 64 . D. S 8 . Câu 24. Tổng phần thực và phần ảo của số phức z thoả mãn iz 1 i z 2i bằng A. 6. B. 2. C. 2. D. 6. Câu 25. Cho a, b ¡ và thỏa mãn a bi i 2a 1 3i , với i là đơn vị ảo. Giá trị a b bằng A. 4. B. 10. C. 4. D. 10. Câu 26. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình A. x 2. B. y 2. C. x 1. D. y 1. Câu 27. Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình 2019 f (x) 1 0 là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình log2 3x 1 2 là 1 1 1 1 A. ;1 . B. ; . C. ;1 . D. ;1 . 3 3 3 3 Trang 3/6 - Mã đề 197
  4. Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M 3; 2;5 , N 1;6; 3 . Mặt cầu đường kính MN có phương trình là A. x 1 2 y 2 2 z 1 2 6. B. x 1 2 y 2 2 z 1 2 6. C. x 1 2 y 2 2 z 1 2 36. D. x 1 2 y 2 2 z 1 2 36. Câu 30. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a, tam giác ABD đều, SO vuông góc với mặt phẳng ABCD và SO 2a . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. a3 3. 6 3 12 Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y x4 2(m 1)x2 m 2 đồng biến trên khoảng (1;3)? A. m ; 5 . B. m  5;2 . C. m 2, . D. m ;2. Câu 32. Một đồ vật được thiết kế bởi một nửa khối cầu và một khối nón úp vào nhau sao cho đáy của khối nón và thiết diện của nửa mặt cầu chồng khít lên nhau như hình vẽ bên. Biết khối nón có đường cao gấp đôi bán kính đáy, thể tích của toàn bộ khối đồ vật bằng 36 cm3. Diện tích bề mặt của toàn bộ đồ vật đó bằng A. 5 3 cm2. B. 9 5 2 cm2. C. 9 5 3 cm2. D. 5 2 cm2. Câu 33. Cho hình chóp S.ABC có SA 3a và SA  ABC . Biết AB BC 2a, ABC 120. Khoảng cách từ A đến SBC bằng 3a a A. . B. . C. a. D. 2a. 2 2 Câu 34. Tìm một nguyên hàm F x của hàm số f x .g x , biết F 1 3, f x dx x 2018 và g x dx x2 2019. A. F x x3 1. B. F x x3 3. C. F x x2 2. D. F x x2 3. Câu 35. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2 z i z z 2i là A. Một điểm. B. Một đường tròn. C. Một đường thẳng. D. Một Parabol. 3 dx Câu 36. Cho a ln 2 bln 3 c ln 5 với a,b,c là các số thực. Giá trị của a b2 c3 bằng 2 (x 1)(x 2) A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : x 2y 2z 3 0 và mặt cầu S có tâm I 0; 2;1 . Biết mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích là 2 Mặt. cầu S có phương trình là A. x2 y 2 2 z 1 2 2. B. x2 y 2 2 z 1 2 3. C. x2 y 2 2 z 1 2 3. D. x2 y 2 2 z 1 2 1. Trang 4/6 - Mã đề 197
  5. 81 Câu 38. Tích các nghiệm của phương trình log x.log x.log x.log x là 2 4 8 16 24 1 A. 3. B. 2. C. . D. 1. 2 Câu 39. Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình vẽ sau m2 1 Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x 0 có hai nghiệm phân biệt là 8 A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 40. Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 1,95% một kì theo thể thức lãi kép. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu kì, người gửi sẽ có số tiền lãi lớn hơn số tiền gốc ban đầu, giả sử người đó không rút lãi trong tất cả các kì. A. 36 kì. B. 35 kì. C. 34 kì. D. 33 kì. Câu 41. Cho hàm số y f x có đồ thị y f x như hình vẽ sau Đồ thị hàm số g x 2 f x x2 có tối đa bao nhiêu điểm cực trị ? A. 7. B. 5. C. 6. D. 3. a2 b2 c2 2a 4b 2c 6 0 Câu 42. Cho các số thực thỏaa,b, cmãn,d,e , f . Giá trị nhỏ nhất của biểu 2d e 2 f 14 0 thức a d 2 b e 2 c f 2 bằng A. 7 4 3. B. 1. C. 4 2 3. D. 28 16 3. x Câu 43. Cho hàm số f x liên tục và có đạo hàm trên 0; , thỏa mãn f x tan xf x 3 . Biết rằng 2 cos x 3 f f a 3 bln 3 trong đó a, b ¤ . Giá trị của biểu thức P a b bằng 3 6 14 2 7 4 A. . B. . C. . D. . 9 9 9 9 Trang 5/6 - Mã đề 197
  6. Câu 44. Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa z 1 34 và z 1 mi z m 2i (trong đó m ¡ ). Gọi z1, z2 là hai số phức thuộc S sao cho z1 z2 lớn nhất, khi đó giá trị của z1 z2 bằng A. 2. B. 10. C. 2. D. 130. Câu 45. Cho các tia Ox,Oy,Oz cố định đôi một vuông góc nhau. Trên các tia đó lần lượt lấy các điểm A, B,C thay đổi nhưng luôn thỏa mãn OA OB OC AB BC CA 1 trong đó A, B,C không trùng với O. Giá 1 trị lớn nhất của thể tích tứ diện OABC bằng 3 trong đó m,n Z . Giá trị của biểu thức P m n m 1 n bằng A. 192. B. 150. C. 164. D. 111. Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình m 4 1 4 3 3 m sin x2 2019 sin x2 2019 có nghiệm thực ? 2 3 2 3 A. .3 B. 2. C. 7. D. 6. Câu 47. Cho x, y là các số thực dương. Xét các khối chóp S.ABC có SA x, BC y, các cạnh còn lại đều bằng 1. Khi x, y thay đổi, thể tích khối chóp S.ABC có giá trị lớn nhất bằng 2 1 3 2 3 A. . B. . C. . D. . 12 8 8 27 Câu 48. Gọi S là tập hợp gồm các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một số trong tập S. Xác suất để số lấy ra có dạng a1a2a3a4a5 thỏa mãn a1 a2 a3 và a3 a4 a5 bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 24 30 36 48 0 1 1 1 2 1 n * Câu 49. Rút gọn biểu thức T Cn Cn Cn Cn , n ¥ ta được kết quả là 2 3 n 1 2n 2n 1 1 2n 1 A. . B. 2n 1. C. . D. . n 1 n 1 n 1 Câu 50. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Hàm số y f x2 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. 2; . B. 0;2 . C. ; 2 . D. 2;0 . HẾT Trang 6/6 - Mã đề 197