Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 môn Toán - Lần 1 - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc

docx 4 trang thungat 1900
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 môn Toán - Lần 1 - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2019_mon_toan_lan_1_truong_thpt.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 môn Toán - Lần 1 - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc

  1. Ngạc Huyạn LB – www.facebook.com/huyenvu2405 The Best or Nothing THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Ngọc Huyền LB sưu tầm và giới thiệu Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút 5 4 Câu 1: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y C. .VD. .Bh V Bh x 1 3 là đường thẳng có phương trình Câu 8: Hàm số y x4 2 nghịch biến trên khoảng A. .yB. .C.5 .D. . y 0 x 1 x 0 nào dưới đây? Câu 2: Đường cong dưới đây là đồ thị một hàm số 1 A. . ; B. 0; . được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D. 2 Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 1 C. . D. .;0 ; y 2 4n2 3n 1 Câu 9: Giá trị của B lim 2 bằng 3n 1 1 4 4 2 A. B. .C. D. . 0. 4. -1 1 9 3 3 2 O 2 x Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3x 5 -1 trên đoạn 2;4 là: 4 2 4 2 A. min y 0. B. min y 5. A. .y 2B.x . 4x 1 y 2x 4x 2; 4 2; 4 4 2 3 2 C. .mD.i n. y 7 min y 3 C. .yD. . 2x 4x 1 y x 3x 1 2; 4 2; 4 Câu 3: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam 2x 5 Câu 11: Cho hàm số y . Phát biểu nào sau giác đều cạnh a. Hai mặt bên SAB và SAC x 3 cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp đây là sai? A. Hàm số luôn nghịch biến trên ¡ . biết SC a 3. B. Hàm số không xác định khi x 3. a3 6 2a3 6 a3 3 a3 3 A. . B. C. D. . . . 11 12 9 2 4 C. y 2 . x 3 Câu 4: Cho hàm số y x3 3x. Tọa độ của điểm D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại cực đại của đồ thị hàm số là 5 2 điểm M ;0 . A. B.2; 2 . C. 1D.;2 . 3; . 1; 2 . 2 3 Câu 12: Hình mười hai mặt đều thuộc loại khối đa Câu 5: Tìm các giá trị của tham số m để bất diện nào sau đây ? phương trình mx 3 vô nghiệm. A. {3;5}.B. {3;3}.C. {5;3}.D. {4;3}. A. B.m C.0 .D. m 0. m 0. m 0 Câu 13: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Câu 6: Giá trị cực tiểu của hàm số 3 2 Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCD . y x 3x 9x 2 là a 6 a 6 3a A. .3B. .C. .D. . 20 7 25 A. .B. .C. .D. . 2a Câu 7: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy 2 3 2 bằng B và chiều cao bằng hlà Câu 14: Phương trình chính tắc của Elip có độ dài 1 1 trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 là: A. .V Bh B. . V Bh 2 2 x2 y x2 y 3 2 A. 1. B. 1 9 16 64 36 Đạt sách online tại: lovebook.vn | tiki.vn | newshop.vn | pibook.vn
  2. Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn The Best or Nothing x2 y2 x2 y2 A. . B.2; . C. .D. 0;1 1;2 ;1 . C. 1. D. 1. 8 6 16 9 Câu 21: Cho lăng trụ đều ABC.A B C . Biết rằng x 1 Câu 15: Cho hàm số y . Khẳng định nào sau góc giữa A BC và ABC là 30, tam x 1 đây là đúng? giác A'BC có diện tích bằng 8. Tính thể tích khối A. Hàm số nghịch biến trên R\ 1 . lăng trụ ABC.A B C . A. 8B. 38 C. D. 3 3. 8 2. B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 Câu 22: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số và 1; . m sao cho phương trình: 3 C. Hàm số đồng biến trên ; 1  1; . x 1 3 m 3 3 3x m D. Hàm số đồng biến trên R\ 1 . có đúng hai nghiệm thực. Tính tổng tất cả phần tử Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho của tập hợp S . A. B.4. C. D. 2. 6. 5. : x y 1 0 và hai điểm A 2; 1 , B 9; 6 . Điểm Câu 23: Cho hàm số y f (x) . Hàm số y f (x) có M a; b nằm trên đường sao cho MA MB đồ thị như hình vẽ dưới đây. nhỏ nhất. Tính a b. y A. B. 9 C D. 9. 7. 7. Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để 1 3 hàm số y x4 mx2 có cực tiểu mà không có 2 2 O 1 2 3 x cực đại. A. mB. C.0. D. m 1. m 1. m 0. Câu 18: Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm 1 2 2 số y x3 x . Tọa độ trung điểm của AB là Tìm m để hàm số y f (x m) có 3 điểm cực trị. 3 3 A. m 3; B. m 0;3 A. 1;0 . B. 0;1 . C. D.m 0;3 m ;0 2 1 2 C. D.0; . ; . 3 3 3 Câu 24: Có 30 tấm thẻ được đánh số thứ tự từ 1 Câu 19: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm . Tính xác suất y sin2 x 4sin x 5 . để lấy được 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong có có đúng một tấm thẻ mang số chia A. . B.2 0.C. .D. . 8 9 0 hết cho 10. Câu 20: Hình dưới đây là đồ thị của hàm số 99 568 33 634 y f x . A. B. C D. . . . 667 667 667 667 y Câu 25: Gọi S a;b là tập tất cả các giá trị của tham số m để với mọi số thực x ta có x2 x 4 2. Tính tổng a b. x2 mx 4 O 1 2 x A. B.0. C. D. 1. 1. 4. Câu 26: Cho hàm số y ax3 bx2 cx d có đồ thị nhận hai điểm A 0;3 và B 2; 1 làm hai điểm Hỏi hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào cực trị. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số 2 2 trong các khoảng dưới đây? y ax x bx c x d là Đạt sách online tại: lovebook.vn | tiki.vn | newshop.vn | pibook.vn
  3. Ngạc Huyạn LB – www.facebook.com/huyenvu2405 The Best or Nothing A. B.7. C. D. 5. 9. 11. 2 4 A. .B. .C. .D. . 3 4 3 Câu 27: Cho hình chóp có 20 cạnh. Tính số mặt 3 3 của hình chóp đó. Câu 35: Cho hàm số f (x) , biết rằng hàm số A. .2B.0 .C. .D. . 10 12 11 y f '(x 2) 2 có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi Câu 28: Hình lăng trụ có thể có số cạnh là số nào hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng nào trong sau đây? các khoảng dưới đây? A. 2015.B. 2018.C. 2017.D. 2019. Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là nửa lục y giác đều ABCD nội tiếp trong đường tròn đường kính AD 2a và có cạnh SA vuông góc với mặt 2 phẳng đáy ABCD với SA a 6. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD . 2 O a 2 a 3 -1 1 3 x A. aB. 2. C. aD.3 . . . -1 2 2 Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường 3 5 A. B.( C.; 2D.). ; . (2; ). ( 1;1). tròn C có tâm I 1; 1 và bán kính R 5. Biết 2 2 rằng đường thẳng d : 3x 4y 8 0 cắt đường Câu 36: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn C0 C1 C2 Cn 2100 n 3 tròn C tại 2 điểm phân biệt A,B .Tính độ dài n n n n . 1.2 2.3 3.4 n 1 n 2 n 1 n 2 đoạn thẳng AB. A. .nB. .9C.9 .D. . n 100 n 98 n 101 A. B.A BC. D.8. AB 4. AB 3. AB 6. Câu 31: Xác định đường tiệm cận ngang của đồ thị Câu 37: Cho hàm số f x có 4 3 7 10 2x 5 hàm số y . f x x 1 x 2 2x 3 x 1 . 1 x Tìm số điểm cực trị của hàm số.f x A. xB. C. 1 .D. y 2. y 2. y x 1. A. .3B. .C. .D. . 2 1 4 Câu 38: Tập tất cả các giá trị của tham số thực m cos x 2 Câu 32: Tìm m để hàm số y nghịch biến để phương trình: cos x m 2 m 1 x 1 x 3 2 1 x 5 0 trên khoảng 0; 2 có đúng hai nghiệm thực phân biệt là một nửa A. mhoặc 2 m 2. 5 khoảng a;b . Tính b a . B. m 2. 7 C. m 0 hoặc 1 m 2. 6 5 2 6 5 2 A. B. D. 1 m 1. 7 35 Câu 33: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm 12 5 2 12 5 2 C. D. 1 số y x3 m 1 x2 m 3 x 4 đồng biến 35 7 3 Câu 39: Cho hàm số y x3 2009x có đồ thị là trên khoảng 0;3 . C . Gọi M1 là điểm trên C có hoành độ x1 1. 1 4 8 12 A. mB. C. . D. m . m . m . Tiếp tuyến của C tại M cắt C tại điểm M 7 7 7 7 1 2 Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có SA x , BC y, khác M1 , tiếp tuyến của C tại M2 cắt C tại AB AC SB SC 1 . Thể tích khối chóp S.ABC điểm M3 khác M2 , tiếp tuyến của C tại điểm đạt giá trị lớn nhất khi tổng x y bằng Mn 1 cắt C tại điểm Mn khác Mn 1 n 4,5, . Đạt sách online tại: lovebook.vn | tiki.vn | newshop.vn | pibook.vn
  4. Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn The Best or Nothing Gọi xn ; yn là tọa độ điểm Mn . Tìm n sao cho Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có SA  ABC và 2013 AB  BC, gọi I là trung điểm BC. Góc giữa hai 2009xn yn 2 0. A. nB. 627. C.n D.67 2. n 675. n 685. mặt phẳng SBC và ABC là góc nào sau đây? Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là A. Góc SCA. B. Góc SIA. hình thoi cạnh a , AC a . Tam giác SAB cân tại S C. Góc SCB.D. Góc SBA. và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng Câu 46: Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy và SC , biết góc giữa đường thẳng SD và mặt đáy bằng 450. Thể tích khối chóp đó là  3 3 3 3 bằng 60 . a 3 a a a 3 A. B. C. D . . . a 906 a 609 12 12 36 36 A. . B. 29 29 Câu 47: Tìm m để phương trình: a 609 a 600 cos x 2sin x 3 C. .D. . m có nghiệm. 19 29 2cos x sin x 4 Câu 41: Cho hình vuông A1B1C1D1 có cạnh bằng 1. A. 2 m 0. B. 0 m 1. 2 Gọi Ak 1 , Bk 1 , Ck 1 , Dk 1 thứ tự là trung điểm các C. m 2. D. 2 m 1. 11 cạnh A B , B C , C D , D A (với k 1, 2, ). k k k k k k k k Câu 48: Một xe buýt của hãng xe A có sức chứa tối Chu vi của hình vuông A B C D bằng 2018 2018 2018 2018 đa là 50 hành khách. Nếu một chuyến xe buýt chở 2 2 2 2 x hành khách thì giá tiền cho mỗi hành khách là A. B. C. .D. . . . 2019 1006 2018 1007 2 2 2 2 2 x 20 3 (nghìn đồng). Khẳng định nào sau đây Câu 42: Biết rằng đồ thị của hàm số 40 n 3 x n 2017 y (m,n là tham số) nhận trục là khẳng định đúng? x m 3 A. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều hoành làm tiệm cận ngang và trục tung làm tiệm nhất khi có 50 hành khách. cận đứng. Tính tổng m n . B. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều A. .0B. .C. .D. . 3 3 6 nhất khi có 45 hành khách. 2x 1 Câu 43: Cho hàm số y có đồ thị là C . C. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều x 1 nhất bằng 2.700.000 (đồng). Gọi I là giao điểm 2 đường tiệm cận, M x ,y , 0 0 D. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều x0 0 là một điểm trên (C) sao cho tiếp tuyến nhất bằng 3.200.000 (đồng). với (C) tại M cắt hai đường tiệm cận lần lượt tại Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , cạnh bên SA vuông góc với mặt A,B thỏa mãn AI 2 IB2 40 . Tính tích x y . 0 0 đáy, biết AB 4a,SB 6a. . Thể tích khối chóp 1 15 A. .B. 2C. .D. . 1 a3 2 4 S.ABC là V . Tỷ số có giá trị là 3V Câu 44: Cho hàm số y x4 3m 2 x2 3m có 5 5 5 3 5 A. B. C D. . . . đồ thị là Cm . Tìm m để đường 80 40 20 80 Câu 50: Tìm a để hàm số: thẳng d : y 1 cắt đồ thị Cm tại 4 điểm phân x2 ax 1 khi x 2 biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 2. f x có giới hạn tại x 2 2 1 1 2x x 1 khi x 2 A. B. m 1;m 0. m 1;m 0. 3 2 A. 1.B. C. D. 1. 2. 2. 1 1 1 1 C. D. m ;m 0. m ;m 0. 2 2 3 2 Đạt sách online tại: lovebook.vn | tiki.vn | newshop.vn | pibook.vn