Đề thi thử tốt nghiệp lần 1 môn Sinh học Lớp 12 - Mã đề 468 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nghĩa Minh
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp lần 1 môn Sinh học Lớp 12 - Mã đề 468 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nghĩa Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_lan_1_mon_sinh_hoc_lop_12_ma_de_468_na.docx
Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp lần 1 môn Sinh học Lớp 12 - Mã đề 468 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nghĩa Minh
- SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGHĨA MINH NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN SINH 12 Thời gian làm bài : 50 Phút Họ và tên : Số báo danh : Mã đề 468 Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất Câu 81: Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Các bộ ba đó là: A. UGU, UAA, UAG C. UUG, UGA, UAG B. UAG, UAA, UGA D. UUG, UAA, UGA Câu 82: Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn? A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’. B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch. C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’. D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’. Câu 83: Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của MenĐen gồm: 1. Đưa ra giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết 2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1,F2,F3. 3. Tạo các dòng thuần chủng. 4. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là: A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 1 C. 3, 2, 4, 1 D. 2, 1, 3, 4 Câu 84: Xét phép lai P: AaBbdd x AaBbDd. Thế hệ F1 thu được kiểu gen AaBbdd với tỉ lệ: A. 1/2 B. 1/8 C. 1/4 D. 1/64 Câu 85: Sản phẩm của pha sáng gồm: A. ATP, NADPH VÀ O2. C. ATP, NADPH VÀ CO2. + B. ATP, NADP VÀ O2. D. ATP, NADPH. Câu 86: Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của những bào quan nào dưới đây? (1) Lizôxôm. (2) Ribôxôm. (3) Lục lạp (4) Perôxixôm. (5) Ti thể. (6) Bộ máy Gôngi. Phương án trả lời đúng là: A. (3), (4) và (5). C. (1), (4) và (5). B. (2), (3) và (6). D. (1),(4) và (6). Câu 87: Khi nói về quá trình tiêu hóa thức ăn ở động vật có túi tiêu hóa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào. B. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào nhờ enzim của lizôzzim. C. Trong ngành Ruột khoang, chỉ có Thủy tức mới có cơ quan tiêu hóa dạng túi. D. Trong túi tiêu hóa, thức ăn chỉ được biến đổi về mặt cơ học. Câu 88: Vì sao ở lưỡng cư và bò sát trừ (cá sấu) có sự pha máu?
- A. Vì tim chỉ có 3 ngăn hay 4 ngăn nhưng vách ngăn ở tâm thất không hoàn toàn. B. Vì không có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất. C. Vì tim chỉ có 2 ngăn. D. Vì chúng là động vật biến nhiệt. Câu 89: Trong cấu trúc nhiễm sắc thể của sinh vật nhân thực, đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 8 phân tử prôtêin histon gọi là A. sợi cơ bản. B. nuclêôxôm. C. crômatit. D. sợi nhiễm sắc. Câu 90. Cá rô phi nuôi ở nước ta có giới hạn sinh thái từ 5,6 0C đến 420C. Điều giải thích nào dưới đây là đúng? A. Nhiệt độ 5,60C gọi là giới hạn dưới, trên 420C gọi là giới hạn trên. B. Nhiệt độ 5,60C gọi là giới hạn dưới, 420C gọi là giới hạn trên. C. Nhiệt độ dưới 5,60C gọi là giới hạn dưới, 420C gọi là giới hạn trên. D. Nhiệt độ dưới 5,60C gọi là giới hạn trên, 420C gọi là giới hạn dưới. Câu 91: Loại đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính là đột biến xãy ra ở: A. gen. B. NST. C.Tế bào xôma. D. giao tử. Câu 92: Thể đột biến là những cá thể mang gen đột biến A. đã biểu hiện ra kiểu hình. C. nhiễm sắc thể. B. gen hay đột biến nhiễm sắc thể. D. mang đột biến gen. Câu 93: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho cây thân cao 4n có kiểu gen AAaa sẽ sinh ra các loại giao tử: A.1AA : 4Aa : 1aa C. 2AA : 4Aa : 2aa B. ½ AA : ½ aa D. ½ Aa : ½ aa Câu 94: Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, trôi, chép, vì: A.tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo B. mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau C.tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đáy D. tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao Câu 95: Ở cà chua, A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với a quy định quả vàng. Khi cho cà chua quả đỏ dị hợp F1 tự thụ phấn ở F2có tỉ lệ phân li kiểu gen là: A. 1:2:1 B. 1:1 C. 3:1 D. 1:3 Câu 96: Cá thể có kiểu gen AaBbddEe tạo giao tử abde với tỉ lệ A. 1/4 B. 1/6 C. 1/8 D. 1/16 Câu 97: Ở cà chua, gen A quy định thân cao, gen a quy định thân thấp; gen B quy định quả đỏ, gen a quy định quả vàng. Hai cặp gen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Cho P: AaBb x AaBb. Tỉ lệ kiểu gen Aabb được dự đoán ở F1 là A. 1/4 B. 1/8 C. 3/8 D. 1/16 Câu 98: Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd, ở thế hệ sau tạo cá thể có KH lặn về 3 gen trên với tỉ lệ: A. 100% B. 27/64 C. 9/64 D. 1/64 AB Câu 99: Cho cá thể có kiểu gen (các gen liên kết hoàn toàn) tự thụ phấn. F1 thu được loại ab giao tử AB với tỉ lệ là: A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 100%.
- AB Câu 100: Một cá thể có kiểu gen Dd. Nếu xảy ra hoán vị gen thì có thể tạo ra tối đa bao ab nhiêu loại giao tử? A. 4 B. 8 C. 9 D. 16 Câu 101: Cho phép lai P: AB/ab x AB/ab. Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn, các gen liên kết hoàn toàn. Tỷ lệ KH ở F1 là? A. 1:1 B. 1:2:1 C. 1: 1: 1:1 D. 3:1 Câu 102: Sơ đồ sau minh họa cho các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào?(Dấu chấm thể hiện tâm động). (1): ABCD.EFGH → ABGFE.DCH (2): ABCD.EFGH → AD.EFGBCH A.(1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): chuyển đoạn trong một NST B. (1): chuyển đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn chứa tâm động C. (1): chuyển đoạn không chứa tâm động, (2): chuyển đoạn trong một NST D. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn không chứa tâm động Câu 103: Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm trên 2 cặp NST tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1. F1có tỉ lệ phân li kiểu hình: A. 1:1. B. 3:1. C.9:3:3:1. D. 1:1:1:1. Câu 104: Cá thể có kiểu gen AaBbDD khi giảm phân sinh ra bao nhiêu loại giao tử ? A. 2. B. 3. C.4. D. 8. Câu 105:Trong quá trình giảm phân của ruồi giấm cái có kiểu gen AB/ab đã xảy ra hoán vị gen với tần số 17%. Tỷ lệ các loại giao tử được tạo ra từ ruồi giấm này là: A. AB ab 41,5% ;Ab aB 8,5% . C. AB ab 17% ; Ab aB 33% . B.AB ab 33% ; Ab aB 17% . D. AB ab 8,5% ; Ab aB 41,5% . Câu 106: Cho 1 quần thể có cấu trúc di truyền ở thế hệ xuất phát như sau:0,36AA:0,48Aa:0,16aa.Tần số tương đối của alen A và a lần lượt là: A. 0,3 : 0,7. B. 0,6 : 0,4. C. 0,8 : 0,2. D. 0,5 :0,5. Câu 107: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về nhiễm sắc thể giới tính ở động vật? (1)Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục. (2)Nhiễm sắc thể giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính. (3)Hợp tử mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực. (4)Nhiễm sắc thể giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 108: Cho sơ đổ phả hệ sau:
- Sơ đồ phả hệ trên mô tả sự di truyền một bệnh ở ngừơi do một trong hai alen của một gen quy định. Biết rằng không xảy ra đột biến ở tất cá các cá thể trong phả hệ. Trong những người thuộc phả hệ trên, những người chưa thể xác định được chính xác kiểu gen do chưa có đủ thông tin là: A. 1 và 4. B. 8 và 13. C. 17 và 20. D. 15 và 16. Câu 109: Khi lai hai thứ bí ngô quả tròn thuần chủng với nhau thu được F1 gồm toàn bí ngô quả dẹt. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình là 9 quả dẹt : 6 quả tròn : 1 quả dài. Tính trạng hình dạng quả bí ngô: A. di truyền theo quy luật tương tác bổ sung(bổ trợ) B. di truyền theo quy luật liên kết gen. C. do một cặp gen quy định D. di truyền theo quy luật tương tác cộng gộp. Câu 110: Cho một số thao tác cơ bản trong quy trình chuyển gen tạo ra chủng vi khuẩn có khả năng tổng hợp insulin của người như sau: (1) Tách plasmit từ tế bào vi khuẩn và tách gen mã hóa insulin từ tế bào người. (2) Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa insulin của người (3) Chuyển ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa insulin của người vào tế bào vi khuẩn (4) Tạo ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa insulin của người. Trình tự đúng của các thao tác trên là A. (2) (4) (3) (1). C. (1) (2) (3) (4). B. (1) (4) (3) (2). D. (2) (1) (3) (4). Câu 111: Cho 3 quần thể có cấu trúc di truyền là (1) 0,35 AA:0,50 Aa:0,15 aa (2) 0,36 AA:0,48 Aa:0,16 aa (3) 0,30 AA:0,60 Aa:0,10 aa Xét trạng thái cân bằng di truyền của 3 quần thể thì phát biểu nào sau đây đúng: A. cả 3 quần thể không ở trạng thái cân bằng di truyền B. chỉ có quần thể (1) và quần thể (2) đang ở trạng thái cân bằng di truyền.
- C. chỉ có quần thể (2) đang ở trạng thái cân bằng di truyền. D. cả 3 quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền. Câu 112: Trong tiến hoá, không chỉ có các alen có lợi được giữ lại mà nhiều khi các alen trung tính, hoặc có hại ở một mức độ nào đó vẫn được duy trì trong quần thể bởi A. giao phối có chọn lọc C. di nhập gen. B. chọn lọc tự nhiên. D. các yếu tố ngẫu nhiên. Câu 113: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, lactôzơ đóng vai trò của chất A. xúc tác B. trung gian. C. cảm ứng. D. . ức chế. Câu 114:Nơi mà ARN pôlimêraza bám vào và khởi đầu cho phiên mã là: A. vùng điều hòa. B. vùng khởi động. C. gen điều hòa. D. vùng vận hành. Câu 115: Cấu trúc di truyền của quần thể có thể bị biến đổi do những nhân tố chủ yếu là A. đột biến, di - nhập gen, chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên, giao phối không ngẫu nhiên. B. đột biến , giao phối và chọn lọc tự nhiên. C. chọn lọc tự nhiên, môi trường, các cơ chế cách li. D. đột biến, di - nhập gen, chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên Câu 116: Dựa vào những biến đổi về địa chất, khí hậu,sinh vật. Người ta chia lịch sử trái đất thành các đại theo thời gian từ trước đên nay là A. đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại trung sinh, đại cổ sinh, đại tân sinh. B. đại thái cổ, đại cổ sinh, đại trung sinh đại nguyên sinh, đại tân sinh. C. đại cổ sinh, đại nguyên sinh, đại thái cổ, đại trung sinh, đại tân sinh. D. đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại cổ sinh, đại trung sinh, đại tân sinh. Câu 117: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion muối khoáng chủ yếu qua A. miền lông hút. C. miền chóp rễ. B. miền sinh trưởng. D. miền trưởng thành. Câu 118: Thoát hơi nước có những vai trò nào trong các vai trò sau đây ? (1) Tạo lực hút đầu trên. (2) Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào nhưng ngày nắng nóng. (3) Khí khổng mở cho CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp. (4) Giải phóng O2 giúp điều hòa không khí. Phương án trả lời đúng là : A. (1), (3) và (4). C. (1), (2) và (3). B. (2), (3) và (4). D. (1), (2) và (4). Câu 119: Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi (khoảng cực thuận) là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật A. phát triển thuận lợi nhất. C. có sức sống trung bình. B. có sức sống giảm dần. D. chết hàng loạt. Câu 120: Cây hấp thụ nitơ ở dạng + - + + A. N2 và NO3 . C. N2 và NH3 . + - - + B. NH4 và NO3 . D. NH4 và NO3 .