Đề tkiểm tra cuối kì 1 năm học 2022-2023 môn Toán Khối 10 - Mã để 132 - Trường THPT Đông Hòa

pdf 5 trang haihamc 12/07/2023 2680
Bạn đang xem tài liệu "Đề tkiểm tra cuối kì 1 năm học 2022-2023 môn Toán Khối 10 - Mã để 132 - Trường THPT Đông Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_tkiem_tra_cuoi_ki_1_nam_hoc_2022_2023_mon_toan_khoi_10_ma.pdf

Nội dung text: Đề tkiểm tra cuối kì 1 năm học 2022-2023 môn Toán Khối 10 - Mã để 132 - Trường THPT Đông Hòa

  1. SỞ GD &ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT ĐỒNG HÒA Môn Toán: KHỐI 10 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. (Đề KT gồm 05 trang) Mã đề thi 132 I-PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn thì hai số tự nhiên đó chẵn. B. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau. C. Một số chia hết cho 5 khi và chỉ khi số đó có tận cùng bằng 0. D. Tam giác ABC đều khi và chỉ khi tam giác ABC có AB AC . Câu 2: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? A. x R, x 3 x2 9. B. x R, x2 9 x 3. C. x R, x2 9 x 3. D. x R, x 3 x2 9. Câu 3: Cho góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. cot 0 . B. cos 0. C. tan 0 . D. sin 0. Câu 4: Cho hai tập hợp A= 1;6 và B 3;8 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. AB 4;5;6 . B. AB 3;6 . C. AB 1;8 . D. AB\ 1;3 . Câu 5: Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn là 21xy+ 21x+ y + z A. . B. . xy+ 23 x+2 y − 2 z 3 21xy+ 23xy+2 − C. 3 . D. . xz+ −4 xy+ 23 Câu 6: Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (hình vẽ). Biết AH=4m, HB = 20m, BAC = 450 . Chiều cao BC của cây gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 17,3m. B. 17,5m. C. 16,5m. D. 16m . Câu 7: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng? A. x 6xx2 7 1 0 . B. x x 1 . C. x x2 4x 2 0 . D. xxx2 4 3 0 . Trang 1/5 - Mã đề thi 132
  2. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức tan 45oo+ cot135 A. 3 . B. 1. C. 2. D. 0. Câu 9: Cho hai tập hợp A 1;2 và B 1;2;3;4;5 . Mệnh đề nào sau đây sai? A. BA. B. AB 1;2;3;4;5 . C. Không tồn tạiCBA . D. CAB 3;4;5 . Câu 10: Miền nghiệm của bất phương trình 3xy 2 0 không chứa điểm nào sau đây? 1 A. A 1 ; 2 . B. B 2 ; 1 . C. C 1; . D. D 3 ; 1 . 2 Câu 11: Cho mệnh đề P sai và mệnh đề Q đúng. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? A. PQ B. PQ. C. PQ. D. PQ. Câu 12: Với giá trị nào của x thì mệnh đề chứa biến P x:" x 1 x2 " là mệnh đề đúng? 1 A. x 2 . B. x 0 . C. x 1 . D. x . 2 Câu 13: Kí hiệu nào dưới đây biểu thị mệnh đề “ 2 không phải là số hữu tỉ”? A. 2.Q B. 2.R C. 2.Q D. 2.Q Câu 14: Khoảng 2; biểu diễn tập hợp nào sau đây? A. x R| x 2 . B. x R| x 2 . C. x R| x 2 . D. x N| x 2 . Câu 15: Tập hợp A x R| | x 1| 2 bằng với tập hợp nào sau đây? A. 2;2 . B. 3;1 . C. 0;1 . D. ;1 . Câu 16: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình 21xy+ ? xy− 22 A. (0;− 2) . B. (1;− 3) . C. (2;1) . D. (3;− 7). Câu 17: Miền nghiệm của bất phương trình 3xy 2 1 0 là: A. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng 3xy 2 1 0 (bao gồm đường thẳng). B. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng 3xy 2 1 0 (không bao gồm đường thẳng). C. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng 3xy 2 1 0 (không bao gồm đường thẳng). D. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng 3xy 2 1 0 (bao gồm đường thẳng). Trang 2/5 - Mã đề thi 132
  3. Câu 18: Cho tam giác ABC bất kì có các cạnh BC= a,,. CA = b AB = c R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác; p là nửa chu vi. Trong các công thức được cho dưới đây, công thức nào là công thức tính diện tích tam giác ABC? 1 A. S= bcsin A . B. S= pR. 2 abc C. S = . D. S= p( p + a )( p + b )( p + c ). 4r 2 Câu 19: Cho ABC có AB = 8 cm, AC =18 cm và có diện tích bằng 64 cm . Giá trị sin Alà: 4 3 8 3 A. sin A = . B. sin A = . C. sin A = . D. sin A = . 5 2 9 8 Câu 20: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng? A. 2020 là số nguyên tố. B. 31. C. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. D. 13 là hợp số. Câu 21: Miền tam giác ABC (miền không bị gạch kể cả bờ là 3 cạnh của tam giác) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây? x 0 y 0 A. 5xy− 4 10 B. 5xy− 4 10 4xy+ 5 10 5xy+ 4 10 x 0 x 0 C. 5xy− 4 10 D. 5xy− 4 10 5xy+ 4 10 4xy+ 5 10 Câu 22: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “2 là số nguyên tố”? A. 2 là hợp số. B. 2 không phải là số hữu tỉ. C. 2 không phải là số nguyên tố. D. 2 là số nguyên. Câu 23: Tổng kết học kì I, lớp 10A gồm 50 em trong đó có 15 em đạt học lực giỏi, 32 em đạt hạnh kiểm tốt, 14 em vừa đạt học lực giỏi vừa đạt hạnh kiểm tốt. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn được khen thưởng, biết rằng muốn được khen thưởng thì học sinh phải có học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt? A. 50 B. 33 C. 47 D. 19 Câu 24: Phủ định của mệnh đề “ x R, x2 1 0” là: A. x R, x2 1 0. B. x R, x2 1 0. C. x R, x2 1 0. D. x R, x2 1 0. Trang 3/5 - Mã đề thi 132
  4. 6sin − 7cos Câu 25: Cho tan =− 3. Giá trị của P = là bao nhiêu ? 6cos + 7sin 5 4 4 5 A. P = . B. P =− . C. P = . D. P =− . 3 3 3 3 Câu 26: Cho và  là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A. cot = cot . B. cos =− cos . C. tan =− tan . D. sin = sin . Câu 27: Cho hai tập hợp A x N| ( x22 4)(3x 12x) 0 và B x N|5 x . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. CBA 1;3;4 . B. AB 1;2;3;4 . C. BA. D. CAB 1;3;4 . Câu 28: Cho tam giác ABC có BC=60  , = 45  và AB = 5 . Tính độ dài cạnh AC . 56 A. AC = . B. AC = 5 3. C. AC = 5 2. D. AC =10. 2 Câu 29: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Tập nghiệm của bất phương trình ax by c là tập rỗng. B. Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình ax by c trên mặt phẳng tọa độ Oxy là đường thẳng ax by c . C. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm có tọa độ là nghiệm của bất phương trình ax by c không được gọi là miền nghiệm của nó. D. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm có tọa độ là nghiệm của bất phương trình ax by c được gọi là miền nghiệm của nó. Câu 30: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A. sin90oo+= cos90 1. B. sin 60oo+= cos60 1. C. sin180oo+ cos180 = − 1. D. sin 0oo+= cos0 1. Câu 31: Từ hình vẽ dưới đây, giá trị của biểu thức F(x,y) = 3x+4y đạt lớn nhất khi (x;y) là tọa độ của điểm nào? A. Điểm O B. Điểm C C. Điểm A D. Điểm B Trang 4/5 - Mã đề thi 132
  5. Câu 32: Cho tam giác ABC có a=21, b = 17, c = 10. Diện tích của tam giác ABC bằng: A. S ABC = 84 . B. S ABC = 48. C. S ABC = 24 . D. S ABC =16 . Câu 33: Cho ABC có AC=4, ACB = 60  . Độ dài đường cao h xuất phát từ đỉnh A của là: A. h = 23. B. h = 43. C. h = 2. D. h = 4. Câu 34: Tam giác ABC có AB=5, BC = 7, CA = 8. Số đo góc A bằng: A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 60 . Câu 35: Tam giác ABC có AB= c,, BC = a CA = b. Các cạnh abc,, liên hệ với nhau bởi đẳng thức b( b2− a 2) = c( a 2 − c 2 ) . Khi đó góc BAC bằng bao nhiêu độ? A. 60 . B. 45 . C. 30 . D. 90 . II-PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 1 (1.0 điểm): Cho các tập hợp A = [-1; 8] , B = x R|1 x  Hãy xác định các tập hợp sau và biểu diễn kết quả trên trục số? a) AB=? b) AB=? Bài 2 (1.0 điểm): Cho tam giác ABC có ab20, 35 , C 600 . Tính: a) Độ dài cạnh c ? b) Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC ? Bài 3 (0.5 điểm): Lớp 10C2 có 8 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hóa, 3 học sinh giỏi cả Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hóa. Tính số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10C2 ? Bài 4 (0.5 điểm): Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm, mỗi kg sản phẩm loại I cần 3kg nguyên liệu và 2 giờ công lao động, đem lại mức lợi nhuận 50000 đồng. Mỗi kg sản phẩm loại II cần 2kg nguyên liệu và 3 giờ công lao động, đem lại mức lợi nhuận 40000 đồng. Xưởng có 230kg nguyên liệu và 220 giờ làm việc. Nên sản xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu để có mức lợi nhuận cao nhất? HẾT Trang 5/5 - Mã đề thi 132