Đề trắc nghiệm kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Chương

doc 11 trang thungat 1680
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Chương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_trac_nghiem_kiem_tra_mon_toan_lop_12_chuong.doc

Nội dung text: Đề trắc nghiệm kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Chương

  1. Luỹ thừa 4 0,75 1 1 3 Câu1: Tính: K = , ta được: 16 8 A. 12 B. 16 C. 18D. 24 23.2 1 5 3.54 Câu2: Tính: K = 0 , ta được 10 3 :10 2 0,25 A. 10B. -10 C. 12 D. 15 3 3 2 2 1 2 : 4 3 9 Câu3: Tính: K = 3 , ta được 3 2 0 1 5 .25 0,7 . 2 33 8 5 2 A. B. C. D. 13 3 3 3 2 1,5 Câu4: Tính: K = 0,04 0,125 3 , ta được A. 90B. 121 C. 120 D. 125 9 2 6 4 Câu5: Tính: K = 87 : 87 35.35 , ta được A. 2 B. 3C. -1 D. 4 2 Câu6: Cho a là một số dương, biểu thức a 3 a viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: 7 5 6 11 A. a 6 B. a 6 C. a 5 D. a 6 4 Câu7: Biểu thức a3 : 3 a2 viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: 5 2 5 7 A. B.a 3 C.a 3 D.a 8 a 3 Câu8: Biểu thức x.3 x.6 x5 (x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: 7 5 2 5 A. x 3 B. x 2 C. D.x 3 x 3 Câu9: Cho f(x) = 3 x.6 x . Khi đó f(0,09) bằng: A. 0,1 B. 0,2C. 0,3 D. 0,4 x 3 x2 13 Câu10: Cho f(x) = . Khi đó f bằng: 6 x 10 11 13 A. 1 B. C. D. 4 10 10 Câu11: Cho f(x) = 3 x 4 x 12 x5 . Khi đó f(2,7) bằng: A. 2,7 B. 3,7 C. 4,7 D. 5,7 Câu12: Tính: K = 43 2.21 2 : 24 2 , ta được: A. 5 B. 6 C. 7D. 8 Câu13: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm? 1 1 1 1 A. x 6 + 1 = 0 B. x 4 5 0 C. D.x 5 x 1 6 0 x 4 1 0 Câu14: Mệnh đề nào sau đây là đúng? 4  6  A. 3 2 3 2 B. 11 2 11 2 3 4 3 4 C. D. 2 2 2 2 4 2 4 2 Câu15: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 1,4 2 e 3 2 3 1,7 1 1 2 2 A. 4 4 B. 3 3 C. D. 3 3 3 3 1
  2. Câu16: Cho > . Kết luận nào sau đây là đúng? A.  C. +  = 0 D. . = 1 2 1 1 1 y y Cho K = x 2 y 2 1 2 . biểu thức rút gọn của K là: Câu17: x x A. x B. 2x C. x + 1 D. x - 1 Câu18: Rút gọn biểu thức: 81a4b2 , ta được: A. 9a2b B. -9a2bC. 9a2 b D. Kết quả khác 4 Câu19: Rút gọn biểu thức: 4 x8 x 1 , ta được: 2 A. x4(x + 1)B. x2 x 1 C. -x4 x 1 D. x x 1 11 Câu20: Rút gọn biểu thức: x x x x : x16 , ta được: A. 4 x B. 6 x C. 8 x D. x 2 2 2 Câu21: Biểu thức K = 3 3 viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ là: 3 3 3 5 1 1 1 2 18 2 12 2 8 2 6 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu22: Rút gọn biểu thức K = x 4 x 1 x 4 x 1 x x 1 ta được: A. x2 + 1 B. x2 + x + 1 C. x2 - x + 1 D. x2 - 1 1 Câu23: Nếu a a 1 thì giá trị của là: 2 A. 3B. 2 C. 1 D. 0 Câu24: Cho 3 27 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. -3 3 C. 0), ta được: a A. a B. 2a C. 3a D. 4a 2 3 1 2 3 Câu27: Rút gọn biểu thức b : b (b > 0), ta được: A. b B. b2 C. b3 D. b4 Câu28: Rút gọn biểu thức x 4 x2 : x4 (x > 0), ta được: A. 4 x B. C.3 x D.x x 2 5 3x 3 x Câu29: Cho 9x 9 x 23 . Khi đo biểu thức K = có giá trị bằng: 1 3x 3 x 5 1 3 A. B. C. D. 2 2 2 2 1 1 1 1 Câu30: Cho biểu thức A = a 1 b 1 . Nếu a = 2 3 và b = 2 3 thì giá trị của A là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2
  3. Hàm số Luỹ thừa Câu1: Hàm số y = 3 1 x2 có tập xác định là: A. [-1; 1] B. (- ; -1]  [1; + ) C. R\{-1; 1}D. R 4 Câu2: Hàm số y = 4x2 1 có tập xác định là: 1 1  1 1 A. R B. (0; + ))C. R\ ;  D. ; 2 2  2 2 3 Câu3: Hàm số y = 4 x2 5 có tập xác định là: A. [-2; 2] B. (- : 2]  [2; + ) C. R D. R\{-1; 1} e Câu4: Hàm số y = x x2 1 có tập xác định là: A. RB. (1; + ) C. (-1; 1) D. R\{-1; 1} 2 Câu5: Hàm số y = 3 x2 1 có đạo hàm là: 4x 4x 2 A. y’ = B. y’ = C. y’ = 2x 3 x2 1 D. y’ = 4x 3 x2 1 3 2 2 3 x 1 3 3 x2 1 Câu6: Hàm số y = 3 2x2 x 1 có đạo hàm f’(0) là: 1 1 A. B. C. 2 D. 4 3 3 Câu7: Cho hàm số y = 4 2x x2 . Đạo hàm f’(x) có tập xác định là: A. R B. (0; 2) C. (- ;0)  (2; + ) D. R\{0; 2} Câu8: Hàm số y = 3 a bx3 có đạo hàm là: bx bx2 3bx2 A. y’ = B. y’ = C. y’ = 3bx2 3 a bx3 D. y’ = 3 3 2 3 3 3 a bx 3 a bx3 2 a bx Câu9: Cho f(x) = x2 3 x2 . Đạo hàm f’(1) bằng: 3 8 A. B. C. 2 D. 4 8 3 x 2 Câu10: Cho f(x) = 3 . Đạo hàm f’(0) bằng: x 1 1 A. 1 B. C. 3 2 D. 4 3 4 Câu11: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên các khoảng nó xác định? 3 A. y = x-4 B. y =x 4 C. y = x4 D. y = 3 x 2 Câu12: Cho hàm số y = x 2 . Hệ thức giữa y và y” không phụ thuộc vào x là: A. y” + 2y = 0 B. y” - 6y2 = 0 C. 2y” - 3y = 0 D. (y”)2 - 4y = 0 Câu13: Cho hàm số y = x-4. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Đồ thị hàm số có một trục đối xứng. B. Đồ thị hàm số đi qua điểm (1; 1) C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận D. Đồ thị hàm số có một tâm đối xứng 2 Câu14: Trên đồ thị (C) của hàm số y = x lấy điểm M0 có hoành độ x0 = 1. Tiếp tuyến của (C) tại điểm M0 có phương trình là: A. y = x 1 B. y = x 1 C. y = x 1 D. y = x 1 2 2 2 2 2 2 1 2 Câu15: Trên đồ thị của hàm số y = x lấy điểm M0 có hoành độ x0 = 2 . Tiếp tuyến của (C) tại điểm M0 có hệ số góc bằng: A. + 2 B. 2 C. 2 - 1 D. 3 3
  4. Lôgarít Câu1: Cho a > 0 và a 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. loga x có nghĩa với x B. loga1 = a và logaa = 0 n C. logaxy = logax.logay D. loga x n loga x (x > 0,n 0) Câu2: Cho a > 0 và a 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: x loga x 1 1 A. loga B. loga y loga y x loga x C. loga x y loga x loga y D. logb x logb a.loga x 4 Câu3: log4 8 bằng: 1 3 5 A. B. C. D. 2 2 8 4 3 7 Câu4: log1 a (a > 0, a 1) bằng: a 7 2 5 A. - B. C. D. 4 3 3 3 4 Câu5: log1 32 bằng: 8 5 4 5 A. B. C. - D. 3 4 5 12 Câu6: log0,5 0,125 bằng: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 a2 3 a2 5 a4 Câu7: log bằng: a 15 7 a 12 9 A. 3 B. C. D. 2 5 5 Câu8: 49log7 2 bằng: A. 2 B. 3C. 4 D. 5 1 log 10 Câu9: 64 2 2 bằng: A. 200 B. 400 C. 1000 D. 1200 Câu10: 102 2lg7 bằng: A. 4900 B. 4200 C. 4000 D. 3800 1 log 3 3log 5 Câu11: 4 2 2 8 bằng: A. 25 B. 45 C. 50D. 75 Câu12: a3 2loga b (a > 0, a 1, b > 0) bằng: A. a3b 2 B. a3b C. a2b3 D. ab2 Câu13: Nếu logx 243 5 thì x bằng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 3 Câu14: Nếu logx 2 2 4 thì x bằng: 1 A. B. 3 2 C. 4 D. 5 3 2 Câu15: 3log2 log4 16 log 1 2 bằng: 2 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 1 Câu16: Nếu log x log 9 log 5 log 2 (a > 0, a 1) thì x bằng: a 2 a a a 2 3 6 A. B. C. D. 3 5 5 5 4
  5. 1 Câu17: Nếu log x (log 9 3log 4) (a > 0, a 1) thì x bằng: a 2 a a A. 2 2 B. 2 C. 8 D. 16 Câu18: Nếu log2 x 5log2 a 4 log2 b (a, b > 0) thì x bằng: A. a5b4 B. a4b5 C. 5a + 4b D. 4a + 5b 2 3 Câu19: Nếu log7 x 8log7 ab 2 log7 a b (a, b > 0) thì x bằng: A. B.a4 b6 C.a2 b14 D.a6b 12 a8b14 Câu20: Cho lg2 = a. Tính lg25 theo a? A. 2 + a B. 2(2 + 3a)C. 2(1 - a) D. 3(5 - 2a) 1 Câu21: Cho lg5 = a. Tính lg theo a? 64 A. 2 + 5a B. 1 - 6a C. 4 - 3a D. 6(a - 1) 125 Câu22: Cho lg2 = a. Tính lg theo a? 4 A. 3 - 5a B. 2(a + 5) C. 4(1 + a) D. 6 + 7a Câu23: Cho log2 5 a . Khi đó log4 500 tính theo a là: 1 A. 3a + 2 B. 3a 2 C. 2(5a + 4) D. 6a - 2 2 Câu24: Cho log2 6 a . Khi đó log318 tính theo a là: 2a 1 a A. B. C. 2a + 3 D. 2 - 3a a 1 a 1 Câu25: Cho log2 5 a; log3 5 b . Khi đó log6 5 tính theo a và b là: 1 ab A. B. C. a + b D. a2 b2 a b a b Câu26: Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng? a b A. 2 log a b log a log b B. 2 log log a log b 2 2 2 2 3 2 2 a b a b C. log 2 log a log b D. 4 log log a log b 2 3 2 2 2 6 2 2 log 8.log 81 bằng: Câu27: 3 4 A. 8 B. 9 C. 7 D. 12 2 Câu28: Với giá trị nào của x thì biểu thức log6 2x x có nghĩa? A. 0 2 C. -1 1 là một hàm số nghịch biến trên (- : + ) C. Đồ thị hàm số y = ax (0 < a 1) luôn đi qua điểm (a ; 1) 5
  6. x 1 D. Đồ thị các hàm số y = ax và y = (0 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. ax > 1 khi x > 0 B. 0 1 khi x 0 x1 x2 C. Nếu x1 1 là một hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; + ) C. Hàm số y = loga x (0 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. loga x > 0 khi x > 1 B. loga x 0 khi 0 1 C. Nếu x1 0, a 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Tập giá trị của hàm số y = ax là tập R B. Tập giá trị của hàm số y = loga x là tập R C. Tập xác định của hàm số y = ax là khoảng (0; + ) D. Tập xác định của hàm số y = loga x là tập R Câu8: Hàm số y = ln x2 5x 6 có tập xác định là: A. (0; + ) B. (- ; 0)C. (2; 3) D. (- ; 2)  (3; + ) Câu9: Hàm số y = ln x2 x 2 x có tập xác định là: A. (- ; -2) B. (1; + ) C. (- ; -2)  (2; + ) D. (-2; 2) Câu10: Hàm số y = ln 1 sin x có tập xác định là:   A. R \ k2 , k Z B. R \ k2 , k Z C. R \ k , k Z D. R 2  3  1 Câu11: Hàm số y = có tập xác định là: 1 ln x A. (0; + )\ {e} B. (0; + ) C. R D. (0; e) 2 Câu12: Hàm số y = log5 4x x có tập xác định là: A. (2; 6)B. (0; 4) C. (0; + ) D. R 1 Câu13: Hàm số y = log có tập xác định là: 5 6 x 6
  7. A. (6; + ) B. (0; + ) C. (- ; 6) D. R Câu14: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó? x x x 2 x e A. y = 0,5 B. y = C. y = 2 D. y = 3 Câu15: Hàm số nào dưới đây thì nghịch biến trên tập xác định của nó? A. y = log x B. y = log x y = log x D. y = log x 2 3 C. e Câu16: Số nào dưới đây nhỏ hơn 1? 2 e 2 e A. B. 3 C. D. e 3 Câu17: Số nào dưới đây thì nhỏ hơn 1? A. log 0,7 B. log 3 5 C. log e D. loge 9 3 Câu18: Hàm số y = x2 2x 2 ex có đạo hàm là: A. y’ = x2ex B. y’ = -2xex C. y’ = (2x - 2)ex D. Kết quả khác ex Câu19: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(1) bằng : x2 A. e2 B. -e C. 4e D. 6e ex e x Câu20: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(0) bằng: 2 A. 4 B. 3 C. 2D. 1 Câu21: Cho f(x) = ln2x. Đạo hàm f’(e) bằng: 1 2 3 4 A. B. C. D. e e e e 1 ln x Câu22: Hàm số f(x) = có đạo hàm là: x x ln x ln x ln x A. B. C. D. Kết quả khác x2 x x4 Câu23: Cho f(x) = ln x4 1 . Đạo hàm f’(1) bằng: A. 1B. 2 C. 3 D. 4 Câu24: Cho f(x) = ln sin 2x . Đạo hàm f’ bằng: 8 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu25: Cho f(x) = ln t anx . Đạo hàm f ' bằng: 4 A. 1B. 2 C. 3 D. 4 1 Câu26: Cho y = ln . Hệ thức giữa y và y’ không phụ thuộc vào x là: 1 x A. y’ - 2y = 1 B. y’ + ey = 0 C. yy’ - 2 = 0 D. y’ - 4ey = 0 Câu27: Cho f(x) = esin2x . Đạo hàm f’(0) bằng: A. 1B. 2 C. 3 D. 4 2 Câu28: Cho f(x) = ecos x . Đạo hàm f’(0) bằng: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 x 1 Câu29: Cho f(x) = 2 x 1 . Đạo hàm f’(0) bằng: A. 2 B. ln2 C. 2ln2 D. Kết quả khác f ' 0 Câu30: Cho f(x) = tanx và (x) = ln(x - 1). Tính . Đáp số của bài toán là: ' 0 A. -1 B.1 C. 2 D. -2 7
  8. Câu31: Hàm số f(x) = ln x x2 1 có đạo hàm f’(0) là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu32: Cho f(x) = 2x.3x. Đạo hàm f’(0) bằng: A. ln6 B. ln2 C. ln3 D. ln5 Câu33: Cho f(x) = x . x . Đạo hàm f’(1) bằng: A. (1 + ln2)B. (1 + ln ) C. ln D. 2ln cosx sin x Câu34: Hàm số y = ln có đạo hàm bằng: cosx sin x 2 2 A. B. C. cos2x D. sin2x cos2x sin 2x 2 Câu35: Cho f(x) = log2 x 1 . Đạo hàm f’(1) bằng: 1 A. B. 1 + ln2 C. 2 D. 4ln2 ln 2 Câu36: Cho f(x) = lg2 x . Đạo hàm f’(10) bằng: 1 A. ln10 B. C. 10 D. 2 + ln10 5ln10 2 Câu37: Cho f(x) = ex . Đạo hàm cấp hai f”(0) bằng: A. 1B. 2 C. 3 D. 4 Câu38: Cho f(x) = x2 ln x . Đạo hàm cấp hai f”(e) bằng: A. 2 B. 3 C. 4D. 5 Câu39: Hàm số f(x) = xe x đạt cực trị tại điểm: A. x = e B. x = e2 C. x = 1 D. x = 2 Câu40: Hàm số f(x) = x2 ln x đạt cực trị tại điểm: 1 1 A. x = e B. x = e C. x = D. x = e e Câu41: Hàm số y = eax (a 0) có đạo hàm cấp n là: A. y n eax B. y n aneax C. y n n!eax D. y n n.eax Câu42: Hàm số y = lnx có đạo hàm cấp n là: n n! n n 1 n 1 ! n 1 n n! A. B.y y C.1 D.y y xn xn xn xn 1 Câu43: Cho f(x) = x2e-x. bất phương trình f’(x) ≥ 0 có tập nghiệm là: A. (2; + ) B. [0; 2] C. (-2; 4] D. Kết quả khác Câu44: Cho hàm số y = esin x . Biểu thức rút gọn của K = y’cosx - yinx - y” là: A. cosx.esinx B. 2esinx C. 0 D. 1 Câu45: Đồ thị (L) của hàm số f(x) = lnx cắt trục hoành tại điểm A, tiếp tuyến của (L) tại A có phương trình là: A. y = x - 1 B. y = 2x + 1 C. y = 3x D. y = 4x - 3 8
  9. Phương trình mũ và phương trình lôgarít Câu1: Phương trình 43x 2 16 có nghiệm là: 3 4 A. x = B. x = C. 3 D. 5 4 3 2 1 Câu2: Tập nghiệm của phương trình: 2x x 4 là: 16 A.  B. {2; 4} C. 0; 1 D. 2; 2 Câu3: Phương trình 42x 3 84 x có nghiệm là: 6 2 4 A. B. C. D. 2 7 3 5 x 2 Phương trình 0,125.42x 3 có nghiệm là: Câu4: 8 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu5: Phương trình: 2x 2x 1 2x 2 3x 3x 1 3x 2 có nghiệm là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu6: Phương trình: 22x 6 2x 7 17 có nghiệm là: A. -3 B. 2 C. 3 D. 5 Câu7: Tập nghiệm của phương trình: 5x 1 53 x 26 là: A. 2; 4 B. C. 3; 5 D. 1 ; 3  Câu8: Phương trình: 3x 4x 5x có nghiệm là: A. 1B. 2 C. 3 D. 4 Câu9: Phương trình: 9x 6x 2.4x có nghiệm là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu10: Phương trình: 2x x 6 có nghiệm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu11: Xác định m để phương trình: 4x 2m.2x m 2 0 có hai nghiệm phân biệt? Đáp án là: A. m 2 D. m  Câu12: Phương trình: lo gx lo g x 9 1 có nghiệm là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu13: Phương trình: lg 54 x3 = 3lgx có nghiệm là: A. 1 B. 2C. 3 D. 4 Câu14: Phương trình: ln x ln 3x 2 = 0 có mấy nghiệm? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu15: Phương trình: ln x 1 ln x 3 ln x 7 A. 0B. 1 C. 2 D. 3 Câu16: Phương trình: log2 x log4 x log8 x 11 có nghiệm là: A. 24 B. 36 C. 45 D. 64 Câu17: Phương trình: log2 x 3logx 2 4 có tập nghiệm là: A. 2; 8 B. 4; 3 C. 4; 16 D.  Câu18: Phương trình: lg x2 6x 7 lg x 3 có tập nghiệm là: A. 5 B. 3; 4 C. 4; 8 D.  1 2 Câu19: Phương trình: = 1 có tập nghiệm là: 4 lg x 2 lg x 1  A. 10; 100 B. 1; 20 C. ; 10 D.  10  Câu20: Phương trình: x 2 logx 1000 có tập nghiệm là: 9
  10. 1  A. 10; 100 B. 10; 20 C. ; 1000 D.  10  Câu21: Phương trình: log2 x log4 x 3 có tập nghiệm là: A. 4 B. 3 C. 2; 5 D.  Câu22: Phương trình: log2 x x 6 có tập nghiệm là: A. 3 B. 4 C. 2; 5 D.  Bất phương trình mũ và lôgarít 1 4 1 x 1 1 Câu1: Tập nghiệm của bất phương trình: là: 2 2 5 A. 0; 1 B. 1; C. 2; D. ;0 4 x2 2x 3 Câu2: Bất phương trình: 2 2 có tập nghiệm là: A. 2;5 B. C. 2;1 D. 1Kết; 3 quả khác 2 x x 3 3 Câu3: Bất phương trình: có tập nghiệm là: 4 4 A. 1; 2 B.  ; 2 C. (0; 1) D.  Câu4: Bất phương trình: 4x 2x 1 3 có tập nghiệm là: A. 1; 3 B. 2; 4 C. log2 3; 5 D. ;log2 3 Câu5: Bất phương trình: 9x 3x 6 0 có tập nghiệm là: A. 1; B. ;1 C. 1;1 D. Kết quả khác Câu6: Bất phương trình: 2x > 3x có tập nghiệm là: A. ;0 B. 1; C. 0;1 D. 1;1 4x 1 86 2x Câu7: Hệ bất phương trình: có tập nghiệm là: 4x 5 1 x 3 27 A. [2; + ) B. [-2; 2] C. (- ; 1] D. [2; 5] Câu8: Bất phương trình: log2 3x 2 log2 6 5x có tập nghiệm là: 6 1 A. (0; + ) B. 1; C. ;3 D. 3;1 5 2 Câu9: Bất phương trình: log4 x 7 log2 x 1 có tập nghiệm là: A. 1;4 B. C. 5; (-1; 2) D. (- ; 1) 2x Câu10: Để giải bất phương trình: ln > 0 (*), một học sinh lập luận qua ba bước như sau: x 1 2x x 0 Bước1: Điều kiện: 0 (1) x 1 x 1 2x 2x 2x Bước2: Ta có ln > 0 ln > ln1 1 (2) x 1 x 1 x 1 Bước3: (2) 2x > x - 1 x > -1 (3) 1 x 0 Kết hợp (3) và (1) ta được x 1 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: (-1; 0)  (1; + ) Hỏi lập luận trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào? A. Lập luận hoàn toàn đúng B. Sai từ bước 1 C. Sai từ bước 2 D. Sai từ bước 3 10
  11. log2 2x 4 log2 x 1 Câu11: Hệ bất phương trình: có tập nghiệm là: log0,5 3x 2 log0,5 2x 2 A. [4; 5] B. [2; 4] C. (4; + ) D.  Hệ phương trình mũ và lôgarít 2x 2y 6 Câu1: Hệ phương trình: với x ≥ y có mấy nghiệm? x y 2 8 A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 3y 1 2x 5 Câu2: Hệ phương trình: có nghiệm là: x y 4 6.3 2 0 A. 3; 4 B. 1; 3 C. 2; 1 D. 4; 4 x 2y 1 Câu3: Hệ phương trình: có mấy nghiệm? x y2 4 16 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2x y 4 Câu4: Hệ phương trình: 1 có nghiệm là: y x 2 .4 2 64 A. 2; 1 B. C. 4 ; 3 D. 1 ; 2 5; 5 x y 7 Câu5: Hệ phương trình: với x ≥ y có nghiệm là? lg x lg y 1 A. 4; 3 B. C. 6 ; 1 D. 5 ;Kết2 quả khác lg xy 5 Câu6: Hệ phương trình: với x ≥ y có nghiệm là? lg x.lg y 6 A. 100; 10 B. 500; 4 C. 1000; 100 D. Kết quả khác x2 y2 20 Câu7: Hệ phương trình: với x ≥ y có nghiệm là: log2 x log2 y 3 A. 3; 2 B. 4; 2 C. 3 2; 2 D. Kết quả khác 2x.4y 64 Câu8: Hệ phương trình: có nghiệm là: log2 x log2 y 2 A. 4; 4 , 1; 8 B. 2; 4 , 32; 64 C. 4; 16 , 8; 16 D. 4; 1 , 2; 2 x y 6 Câu9: Hệ phương trình: có nghiệm là: ln x ln y 3ln6 A. 20; 14 B. 12; 6 C. 8; 2 D. 18; 12 3lgx 2lgy 5 Câu10: Hệ phương trình: có nghiệm là 4lgx 3lgy 18 A. 100; 1000 B. 1000; 100 C. 50; 40 D. Kết quả khác 11