Giáo án Lớp 1 - Tuần 2 - Năm học 2011-2012

doc 28 trang thungat 4180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 2 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_1_tuan_2_nam_hoc_2011_2012.doc

Nội dung text: Giáo án Lớp 1 - Tuần 2 - Năm học 2011-2012

  1. LỊCH BÁO GIẢNG Tuần 02 - // - T-G Tiết Môn Tên bài dạy 1 Chào cờ 2 Đạo đức Bài 1: Em là học sinh lớp 1 (T2) Hai 3 Thể dục 22/08 4 Học vần Bài 4: Dấu hỏi - Dấu nặng 5 Học vần // 1 Toán Luyện tập 2 MT Ba 3 Học vần Bài 5: Dấu huyền-Dầu ngã 23/08 4 Học vần // 5 Nhạc 1 Toán Các số 1 2 3. 2 TNXH Chúng ta đang lớn Tư 3 Học vần Bài 6: Ôn tập 24/08 4 Học vần // 5 Tập viết e, b , bé 1 Toán Luyện tập. 2 Học vần Bài 7: ê - v Năm 3 Học vần // 25/08 4 Thủ công Xé, dán hình chữ nhật. 1 Học vần TV:Các nét cơ bản. 2 Học vần TV: e b bé Sáu 3 Toán Các số 1 2 3 4 5 . 26/08 4 SHTT
  2. Thứ 2:27/ 8/2012 Môn :Đạo đức. Bài 1 : EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 (T2) I/Mục tiêu. -Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học. -Biết tên trường, tên lớp, tên thầy cô giáo, một số bạn bè trong lớp. -Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp. *Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh. II/Các kĩ năng sống(KNS) cơ bản được giáo dục: -Kĩ năng tự giới thiệu về bản thân. -Kĩ năng thể hiện sự tự tin trước đông người. -Kĩ năng lắng nghe tích cực. -Kĩ năng trình bày suy nghĩ, ý tưởng về ngày đầu tiên đi học: về trường, lớp, thầy(cô giáo), bạn bè, III/Các phương pháp(PP) /kĩ thuật(KT) dạy học tích cực có thể sử dụng: -Tổ chức trò chơi -Thảo luận nhóm -Động não -Trình bày 1 phút IV/Đồ dùng dạy –học. -GV:Vở đạo đức. -HS:Vở đạo đức. V/Hoạt động dạy –học. T-G Hoạt động của GV. Hoạt động của HS 1/Ôn định lớp. Hát đầu giờ 2/KT bài cũ. -Hỏi tên bài học cũ. -1hs nói:Em là hs lớp 1. -YC hs giới thiệu tên và sở thích của mình -3hs nói: cho bạn nghe. Tôi tên là .,.tôi thích -nx. -NX và nhắc nhở hs. 3/Bài mới. a/ Giới thiệu bài. Em là học sinh lớp 1(TT) -4hs nói:Em là hs lớp 1 b/Bài học. @Hoạt động 1.Bài tập 4 -Chia lớp thành 4n:YC hs xem tranh và nói -Nhận nhóm và thảo luận. nd tranh. -Thảo luận:3’ (kèm hs yếu) -Đại diện nhóm lên trình bày. -Trình bày:
  3. (Nghe và nx) Tranh 1:Đây là bạn Mai,Mai 6 tuổi,năm nay Mai vào lớp 1, cả nhà chuẩn bị cho Mai vào lớp 1. Tranh 2:Mẹ đưa Mai đến trường, trường Mai thật đẹp, cô giáo tươi cười đón Mai và các bạn vào lớp 1. Tranh 3:Ở lớp, cô giáo dạy Mai nhiều điều mới lạ, Mai sẽ biết đọc, biết viết. Tranh 4:Mai có nhiều bạn mới. -GVKL:Chốt lại nội dung. @Hoạt động 2. -Hát bài hát “Em yêu trường em” -Hát. -Đọc thơ : Năm nay em lớn lên rồi -Đọc thơ. Không còn nhỏ xíu như hồi lên năm. .GV đọc trước hs đọc theo. .Đọc cả 2 câu. -Thi đua đọc thơ 3n. -3n thi đua đọc. (nghe và nx) 4/Củng cố-Dặn dò. -Hôm nay các em học đ đ bài gì? -1hs nói:Em là hs lớp 1(T 2) -Dặn bài học sau:Gọn gàng, sạch sẽ. -NXC:khen và động viên hs. -nx.
  4. Môn:Học vần. DẤU HỎI, DẤU NẶNG I/Mục tiêu. -Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng. -Đọc được bẻ, bẹ. -Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sách giáo khoa. II/Đồ dùng dạy-học. -GV:Hộp chữ, dấu mẫu, tranh. -HS:Hộp chữ. III/Hoạt động dạy-học. Tiết 1 T- Hoạt động của GV Hoạt động của HS G 1/Ôn định . 2/KT bài cũ. -Hôm trước các em học hv bài gì? -1 hs nói:dấu sắc. -Đọc dấu sắc, bé. - hs đọc. -Viết dấu sắc, bé. -Cả lớp viết . -NXC: -nx. 3/Bài mới. a/Giới thiệu dấu hỏi. -Đưa tranh và hỏi: .Tranh vẽ gì? -TL: giỏ .Tranh vẽ con vật gì? khỉ .Đây là con vật gì? thỏ .Đây là con vật gì? mỏ .Đây là con vật gì? hổ -GV nói:Trong các tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, -Nghe. mỏ, hổ và rất nhiều tiếng chỉ đồ vật và sự vật khác đều giống nhau là dấu hỏi. Vậy hôm nay các em học bài dấu hỏi. (ghi bảng) - HS đọc thầm: dấu hỏi. -Đọc mẫu(Nói cách để lưỡi, môi, .) -Nghe và thầm dấu hỏi. -HS đọc.(nghe và sửa sai hs) -Nhiều hs đọc. b/Giới thiệu dấu nặng.(TT) c/Nhận diện dấu thanh. -H:Dấu hỏi giống vật gì? -TL:Dấu hỏi giống móc câu, . Dấu nặng giống vật gì? Nghe và nx. d/Ghép chữ và phát âm.
  5. -H:Hôm trước các em học các âm -TL:âm b, e, be. nào?Tiếng nào? .Có tiếng be thêm dấu hỏi ta được tiếng gì? (ghi bảng) - HS nói:bẻ .Dấu hỏi đặt ở vị trí nào? Đặt trên âm e. .HS luyện đọc và PT. -Nhiều hs. (nghe và nx) -Tiếng bẹ(TT) Nghỉ giữa giờ. Hát. e/Viết bảng con. -Dấu hỏi,tiếng bẻ. .Đưa mẫu dấu hỏi, yc hs đọc và PT. - hs đọc và pt. .GV viết mẫu có hd nét và độ cao của dấu.(Dấu hỏi được viết độ cao 1/4 đơn vị là nửa ô li.Đó là nét cong hở trái) .Cả lớp viết bảng con. -Cả lớp viết bảng con. (kèm hs) .Xem và sửa sai. -nx. - bẻ (TT) -Dấu nặng,tiếng bẹ.(TT) @Trò chơi:Thi đua viết nhanh bẻ. .3n cử 3 bạn cùng tham gia. -3n cử 3 bạn cùng viết HS nx GV nx, khen ngợi 4/Củng cố -Dặn dò. -Hôm nay các em học hv bài gì? -1hs nói:Dấu hỏi, dấu nặng. -Dặn bài học sau dấu hỏi,dấu nặng( T2) -NXC: Tiết 2 T- Hoạt động của GV Hoạt động của HS G 1/Ôn bài t1. Các em vừa học dấu gì? -1hs nói:Dấu hỏi,dấu nặng. -Đọc bài T1. -Nhiều hs đọc nd bài. -Viết bảng con. -Cả lớp viết bảng con. -NXC 2/Đọc bài SGK. -YC hs mở sách và tìm bài dấu hỏi, dấu nặng. -Đọc nd bài. -Mở sách và đọc nd bài.
  6. (nghe và sửa sai) 3/Viết bài vào vở tv. -Đọc nd bài tv. -4hs đọc:bẻ, bẹ. -GV hd và viết mẫu bẻ, bẹ. -Xem bảng. -Viết bài vào vở. -Viết bài vào vở. (kèm hs) -Chấm và sửa sai. 4/Luyện nói. -Chia lớp 3n yc thảo luận:Tranh vẽ ai? -Nhận nhóm và thảo luận. Họ đang làm gì? -Thảo luận.(thời gian 3’) ( kèm hs) -Trình bày. -Trình bày. (nghe và bổ sung) . -Nghe. -GV KL: Tranh 1:Mẹ bẻ cổ áo. Tranh 2:Bác nông dân bẻ ngô. Tranh 3:Chị bẻ bánh chia em. -Thảo luận lớp. -TL:Giống nhau hoạt động bẻ. .Các tranh này có điểm nào giống và khác Khác nhau từng hoạt động bẻ. nhau? .Trong tranh em thích nhất tranh nào? @Trò chơi:Thi đua tìm tiếng có dấu nặng. .2n cử bạn tham gia. VD: mẹ, cọ, .nx. 5/Củng cố-dặn dò. -Hôm nay các em học ,hv bài gì? -1hs nói:dấu hỏi, dấu nặng. -Dặn về nhà đọc và viết bài, xem bài dấu huyền,dấu ngã. -NXC:
  7. Toán. LUYỆN TẬP I/Mục tiêu. -Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Ghép các hình đã biết thành hình mới. II/Đồ dùng dạy –học. -GV: Hình vuông, hình tròn, hình tam giác. -HS;Hộp chữ, dụng cụ học toán. III/Hoạt động dạy- học. T- Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. G 1/Ôn định lớp Hát đầu giờ 2/KT bài cũ. -Hỏi tên bài học cũ. -1hs nói:Hình tam giác. -Gv đưa ra nhiều hình, yc hs chọn đúng hình theo yc.VD:Tìm hình - hs chọn và nói. vuông, hình tròn, hình tam giác? -nx. -NX và động viên, khen ngợi hs 3/Bài mới. a/Giới thiệu bài. Luyện tập. - hs nói: Luyện tập. b/Bài tập. -Bài tập 1. .Nêu yc bài tập. -1hs nêu:Tô màu. .HD: Có bao nhiêu hv ,bao nhiêu hình tròn, bao nhiêu hình tam giác? -Nghe và TL: 4 hv, 3 h tròn, Tô màu theo ý thích của mình 3 hình tam giác. nhưng phải sạch và đẹp. .Làm bài vở. 3’ -Cả lớp tô màu. (kèm hs) .Cho hs xem bài đẹp của bạn. -Xem và nx. -Bài tập 2. .Nêu yc bài tập. -1hs nêu:Ghép thành hình mới. .H:Có những hình nào? -TL:Hình vuông, hình tròn, hình tam giác. .HD:Từ 3 hình :hv, hình tròn, hình tam giác, ta ghép được hình -Xem. mẫu.(cho hs xem) .Cả lớp ghép hình.2’ -Thực hành. (kèm hs) .Thi đua ghép nhanh:2n cử 2 bạn -2hs ghép thi đua.
  8. tham gia. (xem và nx) -Trò chơi:Thi đua ghép hình vuông, hình tròn, hình tam giác. .Dùng que tính. -2n cử 6 bạn tham gia. .Cả lớp ghép. .2n cử bạn trình bày. .Xem và nx. -nx. 4/Củng cố-dặn dò. -Hôm nay các em học toán bài gì? -1hs nói:Luyện tập. -Dặn bài học sau:Các số 1, 2, 3. -NXC khen và động viên hs
  9. Thứ ba, 28/08/2012 Môn:Học vần DẤU HUYỀN, DẤU NGÃ I/Mục tiêu. -Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã. -Đọc được: bè, bẽ. -Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sách giáo khoa. II/Đồ dùng dạy-học. -GV:Dấu mẫu,hộp chữ, tranh. -HS:Hộp chữ , bảng con. III/Hoạt động dạy –học. Tiết 1 T- Hoạt động của GV Hoạt động của HS G 1/Ôn định . Hát đầu giờ 2/KT bài cũ. -Hôm trước các em học hv bài gì? -1 hs nói:dấu hỏi, dấu nặng -Đọc dấu hỏi, dấu nặng, bẻ, bẹ. - hs đọc. -Viết dấu và tiếng. -Cả lớp viết: be, bẻ, bẹ. -NXC: . 3/Bài mới. a/Giới thiệu dấu huyền . -Đưa tranh và hỏi: .Tranh vẽ cây gì? -TL: dừa .Tranh vẽ con gì? mèo .Đây là con vật gì? gà .Đây là con vật gì? cò -GV nói:Trong các tiếng: dừa, mèo, gà, cò -Nghe. và rất nhiều tiếng chỉ đồ vật và sự vật khác đều giống nhau là dấu huyền. Vậy hôm nay các em học bài: dấu huyền. - HS đọc thầm dấu huyền. (ghi bảng) -Đọc mẫu(Nói cách để lưỡi,môi, .) -Nghe và thầm dấu. -HS đọc.(nghe và sửa sai hs) -Nhiều hs đọc. b/Giới thiệu dấu ngã(TT) c/Nhận diện dấu thanh. -H:Dấu huyền giống vật gì? -TL:Dấu huyền giống que tính, . Dấu ngã giống vật gì? ( Nghe và nx.) d/Ghép chữ và phát âm. -H: Hôm trước các em học các âm
  10. nào?Tiếng nào? -TL:âm b, e, be. .Có tiếng be thêm dấu huyền ta được tiếng gì? (ghi bảng bè) -Nói:bè .Dấu huyền đặt ở vị trí nào trong tiếng? .đặt trên âm e. .HS luyện đọc và PT. -Nhiều hs đọc. (nghe và nx) -Tiếng bẽ(TT) Nghỉ giữa giờ. Hát. e/Viết bảng con. -Dấu huyền, tiếng bè. .Đưa mẫu dấu huyền, yc hs đọc và PT. -1hs đọc và pt. .GV viết mẫu có hd nét và độ cao của HS lắng nghe dấu.(Dấu huyền được viết độ cao 1/4 đơn vị là nửa ô li.Đó là nét xiên trái) .Cả lớp viết bảng con. -Cả lớp viết bảng con. (kèm hs) .Xem và sửa sai. .bè.(TT) -Dấu ngã, tiếng bẽ(TT). @Trò chơi:Thi đua viết nhanh bè. .2n cử 2 bạn cùng tham gia. -2n cử 2 bạn cùng chơi. HS nx GV.nx, khen ngợi 4/Củng cố -Dặn dò. -Hôm nay các em học hv bài gì? -1hs nói:Dấu huyền, dấu ngã. -Dặn bài học sau dấu huyền,dấu ngã( T2) -NXC: Tiết 2 T- Hoạt động của GV Hoạt động của HS G 1/Ôn bài t1. Các em vừa học dấu gì? -1hs nói:Dấu huyền, dấu nặng -Đọc bài T1.(Nghe và sửa sai hs) -Nhiều hs đọc nd bài. -NXC 2/Đọc bài SGK. -YC hs mở sách và tìm bài: dấu hỏi, dấu nặng. -Đọc nd bài. -Mở sách và đọc nd bài. (nghe và sửa sai) 3/Viết bài vào vở tv.
  11. -Đọc nd bài tv. -4hs đọc:bè,bẽ. -GV hd và viết mẫu bè, bẽ -Xem bảng. -Viết bài vào vở. -Viết bài vào vở. (kèm hs) -Chấm và sửa sai. 4/Luyện nói. -Chia lớp 4n yc thảo luận:Tranh vẽ gì? -Thảo luận.(thời gian 3’) -Nhận nhóm và thảo luận. ( kèm hs) -Trình bày. -Trình bày. (nghe và bổ sung) . -GV KL: -Nghe. -Thảo luận lớp. -TL: .Bè đi trên cạn hay dưới nước? .Thuyền khác bè như thế nào? .Bè dùng để làm gì? .Những người trong tranh đang làm gì? -PT lời nói hs: .Vì sao phải dùng bè không dùng thuyền? .Em có thấy bè bao giờ chưa? .Quê em có ai đi bằng bè không? @Trò chơi:Thi đua tìm tiếng có dấu huyền .2n cử bạn tham gia. -2n tìm thi đua: VD:mè,cà,mà, GV.nx. 5/Củng cố-dặn dò. -Hôm nay các em học hv bài gì? -1hs nói:dấu huyền, dấu ngã -Dặn về nhà đọc và viết bài,xem bài ôn tập. -NXC:
  12. Môn:Toán. CÁC SỐ 1, 2, 3 I/Mục tiêu. -Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật ; đọc, viết được các số 1, 2, 3 ; biết đếm 1, 2, 3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3, 2, 1 biết thứ tự của các số 1, 2, 3. II/Đồ dùng dạy –học. -GV:3 hv,3 hình tròn, 3 quả bóng , hộp chữ, tờ bìa có 3 chấm. -HS;Hộp chữ, bảng con. III/Hoạt động dạy- học. T- Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. G 1/Ôn định lớp 2/KT bài cũ. -Hôm trước các em học toán bài gì? -1hs nói:Luyện tập. -Đưa các hình: hv, hình tròn, hình tam giác, yc hs chọn và nói tên hình -3 hs tìm và nói:Hình vuông, hình tròn, gì? hình tam giác. -nx. -NXC khen và động viên hs. 3/Bài mới. a/Giới thiệu và hình thành các số 1, 2, 3. -Số 1. .Đưa 1 hv và hỏi:Có mấy hv ? -TL:1 hình vuông. .TT:1 hình tròn,1 quả bóng,1 hình 1 hình tròn. tam giác. 1 quả bóng .GV:Có 1 hv,1 hình tròn,1 hình -Nghe. tam giác đều có số lượng là 1.Để chỉ nhóm số lượng đồ vật này ta dùng số 1.Số 1 được viết như sau: 1 (ghi bảng) .Đọc mẫu: một. .HS đọc. -Nhiều hs đọc:Một. - số 2, 3.(TT) .Đếm xuôi, đếm ngược số 1 2 3 và - hs đếm số. 3 2 1. .Hỏi số lớn nhất và số nhỏ nhất. -TL:Số lớn nhất :3 Số bé nhất: 1 -Viết bảng con.
  13. .Đọc số 1. GVHD và viết mẫu. HS viết bảng con. -Cả lớp viết bảng con. (kèm hs) . Số 2, 3(TT) c/Thực hành. -Bài tập 1. .Nêu yc bài tập. -1hs nêu:Viết số. .Đọc số 1. - hs đọc. .GV hd và viết mẫu. .HS viết bài vào vở.(kèm hs) -Cả lớp viết. .Xem bài và nx. -Bài tập 2. .Nêu yc bài tập. -1hs nêu:Viết số vào ô trống. .H:Em làm như thế nào? -TL:Nhẩm số và ghi. .Làm bài.3’(kèm hs)(2hs bảng phụ) -Làm bài:1 2 3 3 2 1 -nx. .Sửa bài: -Bài tập 3. .Nêu yc bài tập. -1hs nêu:Viết số hoặc vẽ thêm chấm tròn . .H:Em làm như thế nào? -Làm bài: .Làm bài .3’(2hs làm bảng phụ) -nx. .Sửa bài. -Trò chơi:Thi đua xếp số nhanh. Từ bé đến lớn,từ lớn xuống bé. .2n cử bạn tham gia -2n cử bạn cùng tham gia. - HS nx. . GV nx 4/Củng cố-dặn dò. -Hôm nay các em học toán bài gì? -1hs nói : Các số 1, 2, 3. -Dặn bài học sau: Luyện tập. -NXC khen và động viên hs
  14. TN&XH. CHÚNG TA ĐANG LỚN I/Mục tiêu. Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao , cân nặng và sự hiểu biết của bản thân. *Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh. II/Các KNS cơ bản được giáo dục: -Kĩ năng tự nhận thức: nhận thức được bản: cao/ thấp; gầy/ béo; mức độ hiểu biết. -Kĩ năng giao tiếp: tự tin giao tiếp khi tham gia các hoạt động thảo luận và thực hành đo. III/Các PP/ KT dạy học tích cực có thể sử dụng: -Thảo luận nhóm -Hỏi- đáp trước lớp -Thực hành đo chiều cao, cân nặng. IV/Đồ dùng dạy-học. GV:Tranh, SGK. HS: SGK. V/Hoạt động dạy –học. T-G Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/Ổn định. 2/KT bài cũ. -Hỏi tên bài học cũ. -1hs nói:Cơ thể chúng ta. -Chỉ vào cơ thể và nói cho bạn nghe các bộ -HS lên chỉ và nói . phận của cơ thể. -H:Cơ thể con người gồm mấy phần? Đó là -TL:Cơ thể chúng ta có ba phần nào? phần:Đầu, mình, tay và chân. -nx. -NX khen và động viên hs. 3/Bài mới. a/Giới thệu bài. Chúng ta đang lớn. - hs nói:Chúng ta đang lớn. b/Bài học. -Hoạt động 1. .Chia nhóm theo bàn. -Nhận nhóm và thảo luận. .YC hs xem tranh trang 6 và nói cho bạn nghe tranh vẽ ai:Có hình dạng như thế nào? .Thảo luận:3’ (kèm hs) .Đại diện nhóm trình bày. -Trình bày:
  15. (nghe và nx) -nx. .NX khen các em nói đúng. .Thảo luận lớp. - H:Những hình ảnh nào cho biết sự lớn lên của bé từ khi nằm ngữa cho đến biết đi, biết TL:Từ nằm ngữa, trườn, bò, ngồi, nói? đi, cân và đo. Chỉ tranh và hỏi: Hai bạn này đang làm gì? -TL:2 bạn đang cân và đo. GVKL:Trẻ em sau khi sinh ra sẽ lớn lên hằng ngày về cân nặng, chiều cao, và các -Nghe. hoạt động vận động -Hoạt động: Thực hành. .Chia nhóm 3. -Nhận nhóm và thực hành. .YC 2 em đứng áp sát vào nhau xem bạn nào cao hơn, tay bạn nào dài hơn, bạn nào béo hơn .Thảo luận. 3’ (kèm hs) .4n lên trình bày.(nghe và bổ sung). -Trình bày. .H:Các bạn lớn 1ên có giống nhau không? -TL:Các bạn lớn lên không giống Điều đó có gì đáng lo không? nhau. GVKL:Sự lớn lên của các em và của những -Nghe. người khác có thể không giống nhau.Các em cần chú ý ăn uống điều độ, tập thể dục hằng ngày, giữ gìn sức khỏe.Có sức khỏe tốt các em mới học tập tốt -Trò chơi:Thi đua vẽ tranh bạn em thích. .2n vẽ thi đua xem nhóm nào có nhiều -Các bạn tham gia. bạn vẽ nhanh. -nx GV nx. 4/Củng cố-Dặn dò. -Hỏi tên bài học hôm nay. -1hs nói:Chúng ta đang lớn. -Dặn bài học sau:Nhận biết cuộc sống xung quanh -NXC khen và động viên hs.
  16. Thứ 4: 29/ 08/ 2012 Học vần. Bài 6: Ôn tập be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ I/Mục tiêu. -Nhận biết được các âm, chữ e, b và dấu thanh: dấu sắc/ dấu hỏi/ dấu nặng/ dấu huyền/ dấu ngã. -Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. -Tô được e, b, bé và các dấu thanh. II/Đồ dùng dạy-học. -GV:Tranh, bảng ôn, chữ mẫu. -HS:Hộp chữ, bảng, sách giáo khoa. III/Hoạt động dạy-học. Tiết 1 T- Hoạt động của GV Hoạt động của HS G 1/Ôn định . Hát 2/KT bài cũ. -Hôm trước các em học hv bài gì? -1 hs nói:Dấu huyền, dấu ngã. -Đọc dấu huyền,dấu ngã, bè, bẽ. hs đọc. -Viết tiếng bè, bẽ: -Cả lớp viết . -NXC: -nx. 3/Bài mới. a/Giới thiệu bài ôn. -H:Hôm trước các em được học các âm -Nêu: e, b. nào? (ghi bảng) -Đưa tranh và hỏi: .Tranh vẽ ai? -TL: bé. .Đây vẽ gì? bè .Bác nông dân đang làm gì? bẻ .Đây là gì? bẹ (ghi bảng) -HS đọc lại các tiếng. -Đọc nhiều hs. b/Bài ôn tập. -H:Các tiếng giống và khác nhau điểm nào? -TL:Giống nhau âm e, b -GV chốt lại:Các tiếng bé, bè, bẻ, bẹ giống Khác nhau: dấu thanh. nhau âm b, e khác nhau dấu thanh. -Nghe. (ghi bảng e, b, các dấu thanh) -HS đọc e, b và ghép tạo be.
  17. .Đọc âm và tiếng.(nghe và sửa sai hs) -Nhiều hs đọc. -H:Các em đã được học các dấu thanh nào? .Đọc các dấu thanh -Nêu:dấu sắc, -Ghép dấu thanh vào be tạo các tiếng. (ghép cá nhân) -Nhiều hs đọc. .Đọc các tiếng ghép. -1hs ghép 1 tiếng. .Nghe và sửa sai hs. c/Từ ứng dụng. -Nhiều hs. -Gắn bảng các từ. e be be bè bè be bé -HS khá đọc toàn từ. -Đọc cá nhân và PT. -Nhẩm. -NX giọng đọc của hs. -5 hs đọc. Nghỉ giữa giờ. -Nhiều hs. c/Viết bảng con. - Chữ: be -Hát. .Đọc và PT. .GV đọc cho hs viết bảng.(kèm hs) .GV viết bảng so sánh đối chiếu. -2 hs. .NX bảng. -Cả lớp viết bảng con. -TT: Các chữ: bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ -Xem và sửa. @Trò chơi:Thi đua tìm tiếng có âm b .3n cử 3 bạn cùng tham gia. -3n cử 3 bạn cùng tham gia ( GV nx, khen ngợi ) VD:bẻ,bó, 4/Củng cố -Dặn dò. HS nx -Hôm nay các em học hv bài gì? -Dặn bài học sau: Ôn tập( T2) -NXC: -1hs nói:Ôn tập. Tiết 2 T- Hoạt động của GV Hoạt động của HS G 1/Ôn bài t1. -Hôm nay các em học bài vần gì? -1hs nói: ôn tập. -Đọc bài T1. -Nhiều hs đọc nd bài. (nghe và sửa sai hs) (Đọc và PT)
  18. -NXC -nx. 2/Đọc bài SGK. -YC hs mở sách và tìm bài ôn tập. -Đọc nd bài ôn. -Mở sách và đọc nd bài. (nghe và sửa sai) 3/Câu ứng dụng. -Chia nhóm theo bàn. -Nhận nhóm và thảo luận. -YC xem tranh và cho bạn biết tranh vẽ ai? Bé đang làm gì? -Thảo luận: 2’ (kèm hs) -Trình bày.(nghe và bổ sung) -Trình bày: -GVKL ghi bảng be bé. .Luyện đọc. -Nhiều hs đọc .Nghe và sửa sai hs. Nghỉ giữa giờ. Hát 4/Viết bài vào vở tv. -Đọc nd bài tv. -4hs đọc. -GV hd và viết mẫu . -Viết bài vào vở. -Viết bài vào vở. (kèm hs) -Chấm bài tại chỗ và sửa sai. -Xem và sửa sai. 4/Luyện nói. -Chia lớp 4n yc thảo luận:Tranh có gì? -Nhận nhóm và thảo luận. Em có được nhìn thấy chưa? -Thảo luận.(thời gian 2’) ( kèm hs) -Trình bày. -Trình bày. . (nghe và bổ sung) -GV KL:ghi bảng dấu huyền, dấu -Đọc. sắc, .Đọc các dấu thanh. -Trò chơi:Thi đua tìm tiếng chỉ tên con vật, đồ vật để nối với dấu thanh cho đúng .3n cử bạn tham gia. -3n tìm thi đua và nối HS nx GV nx -1hs nói:Ôn tập. 5/Củng cố-dặn dò. -Hôm nay các em học hv bài gì? HS : Ôn tập -Dặn về nhà đọc bài, viết bài và xem bài: ê - v. -NXC:
  19. Tập viết. e b bé I/Mục tiêu. -Tô và viết được các chữ e, b, bé theo vở tập viết 1 II/Đồ dùng dạy-học. -GV:Nội dung bài tv bảng, chữ mẫu. -HS: Dụng cụ học tập. III/Hoạt động dạy-học. T- Hoạt động của GV Hoạt động của HS G 1/Ôn định . Hát 2/KT bài cũ. -Hỏi tên bài học cũ. -1hs nói:Tô các nét cơ bản. -Đọc và viết các nét cơ bản:nét xiên phải, -Đọc và viết bảng. nét cong hở trái, nét thắt, nét khuyết trên, -nx. -NX khen và động viên hs. 3/Bài mới. a/Giới thiệu bài. e, b, bé -4hs đọc. b/Bài học. -Đọc nd bài tập viết bảng. -10hs. .Đọc cá nhân, hs khác nghe và nx. .H: Hôm nay các em tv các âm và từ -TL: âm e ,b, từ bé. nào? -Viết vào bảng con. @Âm e. .Đọc và PT. -1hs đọc và PT:e viết bằng 1 nét thắt. .GVhd và viết mẫu vào khung. .Viết bài vào bảng.(kèm hs) -Viết bảng. .NX bảng. -nx. @Âm b, bé.(TT) .Đọc cả bài -4 hs. -Viết vào vở tv. .Đọc nd bài tv. -4hs. .GVhd và viết mẫu: e, b, bé. -Xem. .HS viết vào vở. ( GV nhắc nhở tư thế, , kèm hs) -Viết bài vào vở. .Chấm 8 bài và sửa sai. -Sửa sai. -Trò chơi:Thi đua viết từ nhanh .2n viết nhanh từ bé. -2n cử bạn tham gia.
  20. .nx -nx. 4/Củng cố -Dặn dò. -Hôm nay các em viết tập viết bài gì? -1hs nói: e, b, bé -Dặn bài học sau: lễ, cọ, bờ, hổ. -NXC: -nx.
  21. Môn Toán. LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: -Nhận biết được số lượng 1, 2, 3; biết đọc, viết, đếm các số 1, 2, 3. II/Đồ dùng dạy-học. -GV:3 cái ca, 3 hv. -HS:Dụng cụ học toán. III/Hoạt động dạy-học. T-G Hoạt động của GV. Hoạt động của HS 1/Ôn định. 2/KT bài cũ. -Hôm trước các em học toán bài gì? -1hs nói:Các số 1, 2, 3. -Đưa 3 hv hỏi:Có mấy hv? -TL:3 hv, TT:1 h tròn,2 h tam giác. 1 h tròn,2 h tam giác. -Đếm số:1 2 3 và 3 2 1. -2hs đọc. -NXC khen và cho điểm hs. 3/Bài học. a/Giới thiệu bài. Luyện tập. -5hs nói:Luyện tập. b/Bài tập. -Bài tập 1. .Nêu yc bài tập. -1hs nêu: Số. .H:Em làm như thế nào? -TL :Đếm hình và ghi số vào ô. .HS làm bài.(kèm hs) - HS làm bài. .Đọc kết quả. -Đọc. .Nghe và nx bài của hs. -nx. -Bài tập 2. .Nêu yc bài tập. -1hs nêu: Số. .H:Em làm như thế nào? -TL:Nhẩm số và ghi vào ô. .HS làm bài: (3 hs làm bảng phụ) -Làm bài: 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 3 2 1 3 2 1 3 2 1 1 2 3 1 2 3 -nx. .Sửa bài. 4/Củng cố -Dặn dò. -Hôm nay các em học toán bài gì? -1hs nói:Luyện tập -Dặn bài học sau: Các số 1, 2, 3, 4, 5. -NXC:khen và động viên hs. -nx.
  22. Thứ 5: 30 / 08 / 2012 Môn:Học vần. Bài 7: ê - v I/Mục tiêu. -Đọc được :ê, v, bê, ve; từ và câu ứng dụng. -Viết được :ê, v, bê, ve (viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết 1) -Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bế bé. II/Đồ dùng dạy-học. -GV:Tranh, bảng phụ, chữ mẫu. -HS:Hộp chữ, bảng, sách giáo khoa. III/Hoạt động dạy-học. Tiết 1 T- Hoạt động của GV Hoạt động của HS G 1/Ôn định . Hát 2/KT bài cũ. -Hôm trước các em học hv bài gì? -1 hs nói:Ôn tập -Đọc bài ôn tập. -6 hs đọc. -Viết :be be , bè bé , bé bé. -Cả lớp viết . -NXC: -nx. 3/Bài mới. a/Giới thiệu âm ê -Nói:Hôm nay các em học âm ê(ghi bảng) .Đọc mẫu và hd cách để lưỡi và môi, . -Nghe,nhẩm. .HS luyện đọc ê. -10 hs đọc. -YC :Lấy âm b gắn âm ê hỏi:Được tiếng -Gắn bảng và nói:bê. gì? (ghi bảng bê) .Đọc và PT bê. -1hs: bê có âm b đứng trước âm ê (Đánh vần và đọc trơn) đứng sau. -6hs đọc. -Đưa tranh và hỏi:Đây là con gì? -TL:bê. (ghi bảng:bê) .Luyện đọc tiếng bê. -5hs đọc. -Đọc toàn âm ê. -6 hs đọc. (nghe và sửa sai hs) b/Giới thiệu âm v(.TT.) -Đọc cả 2 âm. -6 hs đọc. -Nghe và nx. c/Viết bảng con. -Hỏi so sánh 2 âm:Giống và khác nhau. -Nói:Giống nhau nét thắt, khác nhau
  23. -Âm ê. .Đọc và PT. -4 hs. .HD và viết mẫu. .HS viết bài vào bảng. -Viết bảng con. (kèm hs) .Xem bảng và nx. -nx. - Tiếng bê,v,ve.TT Nghỉ giữa giờ. Hát d/Từ ứng dụng. -Gắn bảng từ ứng dụng. -Nhẩm. bê bề bế ve vè vẽ -Đọc toàn từ. -4 hs. -Luyện đọc từng tiếng và kết hợp. -Nhiều hs. Đọc và PT. -6 hs. (nghe và bổ sung) 4/Củng cố -Dặn dò. -Hôm nay các em học hv bài gì? -1hs nói:ê - v. -Dặn bài học sau âm ê – v.( T2). -NXC: -nxc. Tiết 2 T- Hoạt động của GV Hoạt động của HS G 1/Ôn bài t1. -Hôm nay các em học bài vần gì? -1hs nói: âm ê-v. -Đọc bài T1. -Nhiều hs đọc nd bài. -NXC -nx. 2/Đọc bài SGK. -YC hs mở sách và tìm bài âm ê-v. -Đọc nd bài. -Mở sách và đọc nd bài. (nghe và sửa sai) 3/Câu ứng dụng. -Đưa tranh và hỏi:Tranh vẽ gì? -TL:bé vẽ bê -Ghi bảng câu: bé vẽ bê .Đọc toàn câu. -3hs đọc. .Tìm tiếng có âm học hôm nay? -Tìm và nói: vẽ, bê. .Đọc và PT. -2hs. .Luyện đọc câu. -Nhiều hs. (nghe và sửa sai) .GV đọc mẫu (HD giọng đọc) -Nghe.
  24. .HS đọc lại. -4 hs đọc. 3/Viết bài vào vở tv. -Đọc nd bài tv. -GV hd và viết mẫu. -Viết bài vào vở. -Viết bài vào vở. (kèm hs) -Chấm 5 bài và sửa sai. -Sửa sai. 4/Luyện nói. -Chia lớp 4n yc thảo luận: Tranh vẽ ai? -Nhận nhóm và thảo luận. Họ đang làm gì? -Thảo luận.(thời gian 2’) ( kèm hs) -Trình bày. -Trình bày. (nghe và bổ sung) . -GV KL:ghi bảng bế bé -3hs đọc. -Giáo dục:Mẹ cha là người sinh ra và nuôi dưỡng ta, -Nghe. @Trò chơi:Thi đua tìm tiếng có âm ê - v. .2n cử bạn tham gia. -2n tìm thi đua: VD:bế,vò .nx. 5/Củng cố-dặn dò. -Hôm nay các em học hv bài gì? -1hs nói: âm ê-v. -Dặn về nhà đọc bài, viết bài, xem bài :l-h. -NXC: -nxc.
  25. Thủ công. XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT I/Mục tiêu. -Biết cách xé, dán hình chữ nhật. -Xé dán được hình chữ nhật đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng II/Đồ dùng dạy-học. -GV:Hình mẫu,các thao tác mẫu,giấy. -HS:Dụng cụ học thủ công. III/Hoạt động dạy-học. T- Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. G 1/Ôn định . 2/KT bài cũ. -Hỏi tên bài học cũ. -1hs nêu:Giới thiệu -Xem dụng cụ chuẩn bị của hs. -Lấy dụng cụ. -NXC khen và động viên hs. 3/Bài mới. a/Giới thiệu bài. -Đưa hình mẫu và hỏi:Đây là hình gì? -TL:Hình chữ nhật. Các em có thích không? -GVN:Xé dán hình chữ nhật. -4 hs nói:Xé dán hình chữ nhật. b/Bài học. @HD và phân tích mẫu. -Nói:Hình chữ nhật. .HS nói lại tên hình. -Tìm:Mặt bàn dài, .Tìm và nêu tên các vật có hình chữ nhật. @HD mẫu. -Xé hình chữ nhật. -Nghe và xem. .Gắn tờ giấy màu lên bảng và hd:Chọn dấu thứ nhất trên gốc của đường thẳng bất kỳ,theo đướng dẫn xuống ta chọn 5 ô được dấu thứ hai .nối 4 dấu lại được hình cữ nhật. (Chú ý không dùng thước) 8 ô 5 ô
  26. .Thao tác xé gv nói và thao tác cho hs xem. .Xé xong lấy hình ra và hỏi:Đây là hình gì? -Dán hình. .Nói cách bôi hồ, cách đặt hình dán .Dán mẫu cho hs xem. @Thực hành. -HS lấy giấy màu ra thực hành. -Nghe và xem. (kèm hs) @Trưng bày sản phẩm. -Các tổ thi đua trưng bày cho bạn xem. -Lấy giấy màu ra cả lớp thực hành. -Xem và nx. (Xem đúng hình chưa, nét xé như thế nào, -Trưng bày sãn phẩm. cách dán có phẳng và cân đối chưa, -Khen và động viên hs. -nx. 4/Củng cố-Dặn dò. -Hôm nay các em học tc bài gì? -1hs nói:Xé dán hình chữ nhật. -Dặn về nhà,dặn bài học sau:Xé dán hình tam giác. -nxc. -NXC:khen và động viên hs.
  27. Môn: Toán. CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5 I/Mục tiêu. -Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1 đến 5 ; biết đọc, viết được các số 4 và 5 ; điếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại 5 đến 1; biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5. II/Đồ dùng dạy –học. -GV: 5 ca,5 hv,5 hình tròn,.số mẫu,bảng gắn. -HS:Dụng cụ học toán. III/Hoạt động dạy-học. T- Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. G 1’ 1/Ôn định lớp 2/KT bài cũ. 4’ -Hôm trước các em học toán bài gì? -1hs nói:Luyện tập. -Đưa các hình:1 hv,2 hình tròn,3 -3 hs nói:1 hình vuông,2 hình tròn,3 hình hình tam giác hỏi.Có mấy hình ? tam giác. -Đếm số 1 2 3 và 3 2 1. -2hs đếm số. -NXC khen và động viên hs. -nx. 3/Bài mới. a/Giới thiệu và hình thành các số 4,5 -Số 4. .Đưa 4 hv và hỏi:Có mấy hv ? -TL:4 hình vuông. .TT:4 hình tròn,4 quả bong,4 hình 4 hình tròn. 12’ tam giác. 4 quả bong . .GVN:Có 4hv,4 hình tròn,4 hình -Nghe. tam giác đều có số lượng là 4.Để chỉ nhóm số lượng đồ vật này ta dung số 4.Số 4 được viết như sau: 4 (ghi bảng) .Đọc mẫu: bốn. .HS đọc. -Nhiều hs đọc:bốn. -Số 5.TT. .Đếm xuôi,ngược số 1 5 và 5 1. -4hs đếm số. .Hỏi số lớn nhất và số nhỏ nhất. -TL:Số lớn nhất :5 Số bé nhất: 1 -Viết bảng con.
  28. .Đọc số 4. GVHD và viết mẫu. HS viết bảng con. -Cả lớp viết bảng con. (kèm hs) -nx. .Số 5.TT. c/Thực hành. -Bài tập 1. .Nêu yc bài tập. -1hs nêu:Viết số. .Đọc số 1. -4 hs đọc. .GV hd và viết mẫu. .HS viết bài vào vở.(kèm hs) -Cả lớp viết. .Xem bài và nx. -nx. -Bài tập 2. .Nêu yc bài tập. -1hs nêu:Viết số. .H:Em làm như thế nào? -TL:Đếm hình và ghi số. .Làm bài.3’(kèm hs)(2hs bảng phụ) -Làm bài: .Sửa bài: -nx. -Bài tập 3. .Nêu yc bài tập. -1hs nêu:Số. .H:Em làm như thế nào? .Làm bài .3’(kèm hs)(2hs bảng -Làm bài: phụ) 1 2 3 4 5 1 2 3 .Sửa bài. 5 4 3 2 1 5 4 3 -nx. 4/Củng cố-dặn dò. -Hôm nay các em học toán bài gì? -1hs nói:Số 1 2 3 4 5. -Dặn bài học sau: Luyện tập. -NXC khen và động viên hs -nxc.