Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 10 - Tiết 26+27 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Hà Huy Tập

docx 6 trang thungat 3410
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 10 - Tiết 26+27 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Hà Huy Tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_de_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_10_tiet_2627.docx

Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 10 - Tiết 26+27 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Hà Huy Tập

  1. TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TỔ TOÁN – TIN MÔN TOÁN 10 – THỜI GIAN 90 PHÚT Tiết 26-27 NĂM HỌC 2020 – 2021 I.Mục đích – yêu cầu (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng và theo định hướng phát triển năng lực của học sinh) 1. Về kiến thức: Đánh giá mức độ nắm kiến thức của học sinh về các chủ đề: Mệnh đề, tập hợp, Hàm số, vectơ và các phép toán 2. Về kĩ năng: - Thực hiện được các phép toán trên tập hợp số. - Khảo sát được hàm số bậc nhất, bậc hai và các bài toán liên quan - Vận dụng được các phép toán về vectơ để giải toán. Đặc biệt là các bài toán liên quan đến tọa độ của vectơ và của điểm. 3. Về thái độ: - Cẩn thận, chính xác, hứng thú trong học tập. 4. Phát triển năng lực - Năng lực phát biểu và tái hiện định nghĩa, kí hiệu, các phép toán và các khái niệm. - Năng lực tính nhanh, cẩn thận và sử dụng kí hiệu.Năng lực dịch chuyển kí hiệu. - Năng lực phân tích bài toán và xác định các phép toán có thể áp dụng. - Năng lực liên tưởng, quy lạ về quen. II.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 10 1.MA TRẬN NHẬN THỨC : Chủ đề Tổng Mức độ nhận thức Trọng Số câu Điểm số số tiết 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4 Mệnh đề 3 0.9 0.9 0.9 0.3 2.6 2.6 2.6 0.9 1.3 1.3 1.3 0.5 0.6 0.2 Tập hợp,các phép toán 3 0.9 0.9 0.9 0.3 2.6 2.6 2.6 0.9 1.3 1.3 1.3 0.5 0.6 0.4 Các tập hợp số, sai số 4 1.2 1.2 1.2 0.4 3.4 3.4 3.4 1.1 1.7 1.7 1.7 0.6 0.8 0.4 hàm số 3 0.9 0.9 0.9 0.3 2.6 2.6 2.6 0.9 1.3 1.3 1.3 0.5 0.6 0.4 Hàm số bậc nhất 3 0.9 0.9 0.9 0.3 2.6 2.6 2.6 0.9 1.3 1.3 1.3 0.5 0.4 0.4 Hàm số bậc hai 4 1.2 1.2 1.2 0.4 3.4 3.4 3.4 1.1 1.7 1.7 1.7 0.6 0.6 0.6 Vecto và các khái niệm 2 0.6 0.6 0.6 0.2 1.7 1.7 1.7 0.6 0.9 0.9 0.9 0.3 0.6 0.2 liên quan Tổng , hiệu của hai 4 1.2 1.2 1.2 0.4 3.4 3.4 3.4 1.1 1.7 1.7 1.7 0.6 0.6 0.4 vecto Tích một số với một 5 1.5 1.5 1.5 0.5 4.3 4.3 4.3 1.4 2.2 2.2 2.2 0.7 0.8 0.6 vecto Hệ trục tọa độ 4 1.2 1.2 1.2 0.4 3.4 3.4 3.4 1.1 1.7 1.7 1.7 0.6 0.4 0.4 Tổng 35 0 15 15 15 5 6 4 Bảng làm tròn số câu hợp lí Chủ đề Tổng Số câu Số câu Điểm số số 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4 tiết Mệnh đề 3 1.3 1.3 1.3 0.5 2 1 1 0 0.6 0.2 Tập hợp và các phép toán 3 1.3 1.3 1.3 0.5 2 1 2 0 0.6 0.4 Các tập hợp số, sai số 4 1.7 1.7 1.7 0.6 2 2 1 1 0.8 0.4
  2. Hàm số 3 1.3 1.3 1.3 0.5 1 2 2 0 0.6 0.4 Hàm số bậc nhất 3 1.3 1.3 1.3 0.5 1 1 2 0 0.4 0.4 Hàm số bậc hai 4 1.7 1.7 1.7 0.6 1 2 2 1 0.6 0.6 Vecto và các khái niệm liên 2 0.9 0.9 0.9 0.3 1 2 1 0 0.6 0.2 quan Tổng , hiệu của hai vecto 4 1.7 1.7 1.7 0.6 2 1 1 1 0.6 0.4 Tích một số với một vecto 5 2.2 2.2 2.2 0.7 2 `2 2 1 0.8 0.6 Hệ trục tọa độ 4 1.7 1.7 1.7 0.6 1 `1 1 1 0.4 0.4 Tổng 35 15 15 15 5 6 4 Chuyển sang câu tự luận Chủ đề Tổng Số câu Số câu Điểm số số 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4 tiết Mệnh đề 3 2 1 1 0 1 1 0 0 0.4 02 Tập hợp và các phép toán 3 2 1 2 0 1 1TL 1 0 1.2 0 Các tập hợp số ,sai số 5 2 2 1 1 1 1 1TL 0 0.8 0.2 Hàm số 3 1 2 2 0 1 1 1 0 0.2 0.8 Hàm số bậc nhất 3 1 1 2 0 1 1 0 0 0.8 0 Hàm số bậc hai 4 1 2 2 1 1 1 1TL 1 0.2 1.4 Vecto và các khái niệm liên 2 1 2 1 0 1 1 1 0 0.6 0.2 quan Tổng , hiệu của hai vecto 4 2 1 1 1 1TL 1 1 0 1.4 0.2 Tích một số với một vecto 5 2 `2 2 1 1 1 1 0 0.4 1.0 Hệ trục tọa độ 1 1 1 1 1 1 1 1TL Tổng 35 15 15 15 5 15 15 15 5 6.0 4.0 2. Ma trận đề trắc nghiệm : Chủ Cấp độ tư duy đề Chu Cộng ẩn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao KTK N Câu1 Câu 10 Nhận biết mệnh Xét tính đúng sai của Mện đề, không là mệnh mệnh đề 2TN h đề đề Năng lực tái hiện, 4% Năng lực tái tính toán,sử dụng hiện, tính toán máy tính Câu 19 Tập Câu 2 Tìm giá trị của tham hợp, Tìm số phần tử của số để A∩B, A∪B, 2TN các một tập hợp; thỏa mãn điều kiện 4% phép Năng lực tái hiện, nào đó. toán tính toán Năng lực tính toán,giải quyết vấn
  3. đề Câu 11 Các Câu 3 Xác định tập con , tập Cách viết số quy giao ,hợp, hiệu của hợp 2TN tròn các tập hợp. số, 4% Năng lực tái hiện, Năng lực tái hiện, sai tính toán tính toán,sử dụng số máy tính Câu 20 Câu 4 Câu 12 Tìm giá trị cuả tham Nhận biết tính Tìm tập xác định hs (2 số để hàm số luôn Hàm chẵn – lẻ của hàm điều kiện) 3TN xác định trên một số số Năng lực tái hiện, 6% tập nào đó . Năng lực tái hiện, tính toán,sử dụng Năng lực tính tính toán máy tính toán,g quyết vấn đề Câu 5 Câu 13 Hàm Nhận biết đồ thị Xét tính đồng biến, số hàm bậc nhất, bậc nghịch biến 2TN dạng hai Năng lực tái hiện, 4% bậc Năng lực tái tính toán,sử dụng nhất hiện, tính toán máy tính Câu 6 Câu 14 Câu 25 Xác định tọa độ Đồng biến – nghịch Bài toán về tương Hàm đỉnh hoặc trục đối biến thông qua BBT giao của parabol số 3TN xứng của đồ thị hoặc đồ thị và đường thẳng bậc 6% hàm số bậc hai Năng lực tái hiện, Năng lực tính hai .Năng lực tái tính toán,sử dụng toán,g quyết vấn hiện, tính toán máy tính đề Câu 7 Hai vecto bằng Câu 15 Câu 21 Các nhau, hai vecto Xác định độ dài véc tơ Tìm đk để 2 vecto định cùng phương, cùng 3TN Năng lực tái hiện, cùng phương nghĩ hướng , ngược 6% tính toán,sử dụng Năng lực tính a hướng máy tính toán,g quyết vấn đề Năng lực tái hiện, tính toán Tổng Câu 16 Câu 22 hiệu Tính tổng ,hiệu các Tìm tập hợp điểm của vecto hoặc tính độ dài thỏa mãn đẳng thức 2TN hai vecto tổng, hiệu véc tơ 4% véc Năng lực tái hiện, Năng lực tính tơ tính toán toán,g quyết vấn đề Tích Câu 23 Câu 8 Câu 17 của Phân tích một vecto Biết tích 1 số với Xác định tích 1 số với 1số theo hai vecto 3TN một vecto một vecto với 1 không cùng phương. 6% Năng lực tái hiện, Năng lực tái hiện, véc Năng lực tính tính toán tính toán tơ toán,g quyết vấn đề Hệ Câu 9 Câu 18 Câu 24 3TN
  4. trục Xác định tọa độ Tìm tọa độ véc tơ thỏa xác định tọa độ 6% toạ vecto điều kiện cho trước điểm độ Năng lực tái hiện, Năng lực tái hiện, Năng lực tính tính toán tính toán toán,g quyết vấn đề 9TN 9TN 6TN 1TN Cộng 25TN 18% 18% 12% 2% Ma trân tự luận : Chủ đề Cấp độ tư duy Chuẩn Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao KTKN Câu 1 Tập hợp, Tìm giao , hiệu, hợp các phép hai tập hợp toán Năng lực tái hiện, tính toán Câu 2 Tìm đk của tham số để A là tập con của Các tập B hợp số, sai Năng lực tính toán,giải quyết vấn đề Hàm số Câu 3 bậc 2 Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 1TL Năng lực tính 10% toán,giải quyết vấn đề Câu 4 Xác định tổng Các phép ,hiệu các vecto, 1TL toán về tích một số với 10% vecto một vecto Năng lực tái hiện, tính toán Câu 5 Tìm tọa độ điểm liên quan đến các tính chất hình học Bài tập 1TL phẳng tổng hợp 4% Năng lực tính toán,g quyết vấn đề 1TL 1TL 2TL 1TL Cộng 5TL 12% 12% 18% 8%
  5. III. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI 1.Phần trắc nghiệm : Chủ đề Câu Mô tả Mệnh đề 1 Nhận biết: Nhận biết mệnh đề, không là mệnh đề 10 Thông hiểu: Xét tính đúng sai của mệnh đề -Lập MĐ phủ định, phủ định của MĐ có ký hiệu , Tập hợp, các phép toán tập 2 Nhận biết: Liệt kê phần tử của tập hợp hợp - tìm số phần tử của tập hợp - tìm số tập con của tập hợp đơn giản 19 Vận dụng thấp: Tìm giá trị của tham số để A∩B, A∪B, thỏa mãn điều kiện nào đó. Các tập hợp số ,sai số 3 Nhận biết :Cách viết số quy tròn - đánh giá về sai số 11 Thông hiểu: Xác định tập con , giao ,hợp, hiệu của các tập hợp. Hàm số Nhận biết tính chẵn – lẻ của hàm số 4 12 Thông hiểu: Tìm tập xác định hs (2 điều kiện) Vận dụng thấp: Tìm giá trị cuả tham số để hàm số luôn 20 xác định trên một tập nào đó . -Tìm tập giá trị của hàm số trên 1 tập. Hàm số bậc nhất 5 NB: Nhận biết đồ thị hàm bậc nhất, bậc hai 13 Thông hiểu: Xét tính đồng biến, nghịch biến hoặc tính chẵn lẻ của hàm số - Hiểu về đồ thị của hàm số bậc nhất Hàm số bậc hai 6 Nhận biết : xác định tọa độ đỉnh hoặc trục đối xứng của đồ thị hàm số bậc hai . -xđ hàm số bậc 2 - nhận biết tính đồng biến, nghịch biến của hàm số b2 14 Thông hiểu: Đồng biến – nghịch biến thông qua BBT hoặc đồ thị 25 Vận dụng cao: Bài toán về tương giao của parabol và đường thẳng Các định nghĩa 7 Nhận biết : hai vecto bằng nhau, -hai vecto cùng phương, cùng hướng , ngược hướng
  6. 15 Thông hiểu: Xác định độ dài véc tơ 21 Vận dụng thấp: Tìm đk để 2 vecto cùng phương Tổng hiệu các vecto 16 Thông hiểu: Tính tổng ,hiệu các vecto -t Tính tổng ,hiệu các vecto hoặc tính độ dài vecto tổng, hiệu 22 Vận dụng thấp: Tìm tập hợp điểm thỏa mãn đẳng thức véc tơ Tích của vecto với một số 8 Nhận biết : Biết tích 1 số với một vecto 17 Thông hiểu: Xác định tích 1 số với một vecto 23 Vận dụng thấp: Phân tích một vecto theo hai vecto không cùng phương. -Bài toán cm thẳng hàng hoặc song song Hệ trục tọa độ 9 Nhận biết : xác định tọa độ vecto -Nhận biết các vecto cùng phương, cùng hướng 24 Vận dụng thấp: xác định tọa độ điểm - Tìm điểm thỏa mãn tính chất cho trước 2.Phần tự luận Chủ đề Câu Mô tả Điểm Tập hợp và các phép toán 1 Thông hiểu: Tìm giao , hiệu, hợp hai tập hợp 1.2 Tập hợp số , sai số 2 Vận dụng thấp : 1.0 Tìm đk của tham số để A là tập con của B Hàm số bậc hai 3 Vận dụng thấp : Lập bảng biến thiên và vẽ đồ 0.8 thị hàm số . Các phép toán về vecto 4 Nhận biết : Xác định tổng ,hiệu các vecto, 1.2 tích một số với một vecto Hệ tọa độ 5 Vận dụng cao: Tìm tọa độ điểm liên quan 0.8 đến các tính chất hình học phẳng Tổng 5.0 TỔ TRƯỞNG NGUYỄN TRUNG THÀNH