Ma trận đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập

doc 3 trang thungat 4630
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_de_kiem_tra_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2019_2020_truong.doc

Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập

  1. TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN TỔ TOÁN – TIN NĂM HỌC 2019- 2020 TIẾT 51 - KIỂM TRA CHƯƠNG 2 VÀ ĐẦU CHƯƠNG 3-HÌNH HỌC 10 ( Hình thức : Tự luận – Thời gian : 45 phút) I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: - Đánh giá mức độ nắm kiến thức của học sinh về các chủ đề: Tích vô hướng của 2 vec tơ, hệ thức lượng trong tam giác, PT đường thẳng, PT đường tròn và PP toạ độ trong mp. 2. Về kỹ năng: : - Thực hiện được các phép toán trên tích vô hướng, hệ thức lượng trong tam giác. - Viết được PT đường thẳng, PT đường tròn. - Xác định được góc và khoảng cách. - Giải bài toán toạ độ phẳng. 3. Về tư duy và thái độ: - Tư duy các vấn đề của toán học một cách logic có hệ thống. - Tự giác tích cực trong học tập, cẩn thận, chính xác trong giải toán. 4. Năng lực cần hướng tới: - Năng lực tính toán; - Năng lực sử dụng MTBT - Năng lực giải quyết vấn đề. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2,3 HÌNH HỌC 10 CƠ BẢN 1. Ma trận nhận thức Tỷ lệ % cho các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng thấp, Vận dụng cao lần lượt là 30%, 30%, 30%, 10% Tổng số 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4 tiết Giá trị lượng 3 0.9 0.9 0.9 0.3 3.6 3.6 3.6 1.2 0.9 0.9 0.9 0.3 0.7 0.5 giác Tích vô hướng 5 1.5 1.5 1.5 0.5 6.0 6.0 6.0 2.0 1.5 1.5 1.5 0.5 1.2 0.8 và ứng dụng. Hệ thức lượng 5 1.5 1.5 1.5 0.5 6.0 6.0 6.0 2.0 1.5 1.5 1.5 0.5 1.2 0.8 trong tam giác. Phương trình 8 2.4 2.4 2.4 0.8 9.6 9.6 9.6 3.2 2.4 2.4 2.4 0.8 1.9 1.3 đường thẳng. Phương trình 4 1.2 1.2 1.2 0.4 4.8 4.8 4.8 1.6 1.2 1.2 1.2 0.4 1.0 0.6 đường tròn. Tổng 25 7.5 7.5 7.5 2.5 6 4 Từ bảng trên ta làm tròn số câu cho hợp lí. Tổng Số câu Số câu Điểm số Chủ đề số tiết 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4 Giá trị lượng giác 3 0.9 0.9 0.9 0.3 1 1 1 0 0.8 0.4 Tích vô hướng và ứng 5 1.5 1.5 1.5 0.5 2 1 1 1 1.2 0.8 dụng. Hệ thức lượng trong 5 1.5 1.5 1.5 0.5 1 2 1 1 1.2 0.8 tam giác. Phương trình đường 8 2.4 2.4 2.4 0.8 2 3 2 1 2.0 1.2 thẳng. Phương trình đường 4 1.2 1.2 1.2 0.4 1 1 2 0 0.8 0.8 tròn. Tổng 25 7.5 7.5 7.5 2.5 7 8 7 3 6 4 Bảng chuyển câu tự luận (TL) Chủ đề Tổng Số câu Số câu Điểm số
  2. số tiết 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4 1 Giá trị lượng giác 3 1 1 1 0 0 0 0 2 0 2đ Tích vô hướng và 1 5 2 1 1 1 0 0 0 0 1 ứng dụng. 1đ Hệ thức lượng trong 1 5 1 2 1 1 0 0 0 2 0 tam giác. 2đ Phương trình đường 1 1 8 2 3 2 1 0 0 2 1 thẳng. 2đ 1đ Phương trình đường 1 4 1 1 2 0 0 0 0 0 2 tròn. 2đ Tổng 25 7 8 7 3 1TL 2TL 2TL 1TL 6 4 3. Ma trận đề Cấp độ tư duy Chủ đề Cộng Chuẩn KTKN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Câu1a Biến đổi các Gía trị lượng gtlg cơ bản. 1TL giác Năng lực tái 20% hiện, tính toán. Câu1b Ứng dụng TVH Tích vô hướng để giải toán 1TL và ứng dụng Năng lực tính 10% toán,giải quyết vấn đề Câu 2 Biết các hệ Hệ thức lượng thức lượng 1TL trong tam giác. trong tam giác. 20% Năng lực tái hiện, tính toán Câu 3b Câu 3a Các bài toán lq Lập PT đường Pt đường thẳng Phương trình thẳng. phức tạp. 2TL đường thẳng Năng lực tái Năng lực tính 30% hiện, tính toán,giải quyết toán,sử dụng vấn đề, mô máy tính hình hóa Câu 4 PT đường tròn Phương trình và các Bt liên 1TL đường tròn quan. Năng lực tính 20% toán,giải quyết vấn đề 1TL 2TL 2TL 1TL 6TL Tổng 20% 40% 30% 10% 100% III.BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI
  3. CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ Nhận biết: Gía trị 1a -Biết 1 GTLG của góc, tìm các GTLG còn lại lượng giác 2đ -Nhận biết giá trị biểu thức lượng giác Vận dụng thấp: Tích vô 1b -Tính tích vô hướng 2 vectơ hướng và 1đ - Xác định góc giữa 2 vectơ ứng dụng - Điều kiện 2 véctơ vuông góc Thông hiểu: Hệ thức - Biết độ dài 1 cạnh khi biết 2cạnh, 1 góc hoặc 2 góc , 1cạnh lượng 2 - Tìm đk để tam giác ABC vuông khi biêt tọa độ 3 đỉnh( chứa tham số) trong tam 2đ - Tính diện tích tam giác giác. - Xác định 1 góc của tam giác biết tam giác thỏa mãn hệ thức cho trước Thông hiểu: 3a Phương - Viết pt đường thẳng đi qua 1 điểm, vuông góc với đường thẳng cho trước 2đ trình - Viết pt đường cao, đường trung tuyến, của tam giác khi biết tọa độ 3 đỉnh đường Vận dụng cao: 3b thẳng -Các Bt lq đến Pt đường thẳng 1đ - Bài toán tổng hợp tọa độ phẳng Phương Vận dụng thấp: trình 3a - Viết pt đường tròn biết tọa độ tâm và tiếp xúc với với đường thẳng cho trước đường 1đ - Viết PT đường tròn đi qua 3 điểm tròn -Các Bt liên quan đến PTTT của đường tròn Tổ trưởng Nguyễn Trung Thành