Ma trận đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập

docx 4 trang thungat 3370
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_de_kiem_tra_mon_toan_lop_12_hoc_ky_ii_nam_hoc_2019_2.docx

Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập

  1. TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TỔ TOÁN – TIN MÔN TOÁN NĂM HỌC 2019 – 2020 TIẾT THEO PPCT: 60,61 I. MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng và theo định hướng phát triển năng lực của học sinh) 1. Về kiến thức:Đánh giá mức độ nắm kiến thức của học sinh về các chủ đề: -Bất đẳng thức, -Bất phương trình. -Góc lượng giác. -Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng. 2. Về kĩ năng: - Giải được BPT bậc nhất, bậc hai, PT và BPT quy về bậc nhất, bậc hai. - Chứng minh các bắt đẳng thức. - Biến đổi và tính toán theo công thức lượng giác. - Vận dụng PP toạ độ trong mp để lập PT và giải các bài toán liên quan đến đường thẳng và đường tròn. 3. Về thái độ: - Cẩn thận, chính xác, hứng thú trong học tập. 4. Phát triển năng lực - Năng lực phát biểu và tái hiện định nghĩa, kí hiệu, các phép toán và các khái niệm. - Năng lực tính nhanh, cẩn thận và sử dụng kí hiệu.Năng lực dịch chuyển kí hiệu. - Năng lực phân tích bài toán và xác định các phép toán có thể áp dụng. - Năng lực liên tưởng, quy lạ về quen. 5. HÌNH THỨC KIỂM TRA: - TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN KẾT HỢP TỰ LUẬN - SỐ CÂU TRẮC NGHIỆM: 25 (50%). SỐ CÂU TỰ LUẬN 5 (50%). II.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 10 Tỷ lệ % các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng thấp, Vận dụng cao lần lượt là 30%, 30%, 30%, 10% 1.MA TRẬN NHẬN THỨC : Tổ Mức độ nhận Trọng số Số câu Điểm số ng thức Chủ đề số 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4 tiết BĐT và bất 22 7.7 7.7 6.6 0 14.6 14.6 12.5 0 7.3 7.2 6.2 0 3.0 1.2 phương trình Thống kê 2 0.7 0.7 0.6 0 1.3 1.3 1.1 0 0.7 0.7 0.6 0 0.4 0 Góc lượng 13 4.6 4.5 3.9 0 8.7 8.6 7.4 0 4.3 4.3 3.7 0 1.6 0.8 giác PP tọa độ trong mặt 16 5.6 5.6 4.8 0 10.6 10.6 9.1 0 5.3 5.2 4.5 0 2.0 1.0 phẳng Tổng 53 17 18 15 0 7 3 Từ bảng trên ta làm tròn số câu cho hợp lí. Tổng Số câu Số câu Điểm số Chủ đề số 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4 tiết BĐT và bất 22 7.3 7.2 6.2 0 => 8 7 6 0 3.0 1.2 phương trình Thống kê 2 0.7 0.7 0.6 0 1 1 0 0 0.4 0 Góc lượng giác 13 4.3 4.3 3.7 0 3 5 4 0 1.6 0.8 PP tọa độ trong 16 5.3 5.2 4.5 0 5 5 5 0 2.0 1.0 mặt phẳng Tổng 53 17 18 15 0 17 18 15 0 7 3 Bảng chuyển câu tự luận (TL) Tổ Số câu Số câu Điểm số ng Chủ đề số 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4 tiết
  2. 1TL 1TL BĐT và bất 22 8 7 6 0 => (1.0) 7 (1.0) 0 3.0 1.2 phương trình 3TN 1TN Thống kê 2 1 1 0 0 1 1 0 0 0.4 0 1TL Góc lượng giác 13 3 5 4 0 3 4 0 1.6 0.8 (1.0) PP tọa độ trong 1TL 1TL 16 5 5 5 0 5 0 2.0 1.0 mặt phẳng (1.0) (1.0) 12TN 13TN 10 TN Tổng 53 18 17 15 0 0 7 3 +1TL +1TL +1TL 2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ tư duy Chủ đề Cộng Chuẩn KTKN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Câu Câu 1,2,3 8,9,10,11,12, Tính chất của 13,14 bđt, bpt; tìm điều Tính chất của bđt, Câu 21 kiện xác định của bpt; tìm điều kiện ứng dụng dấu bpt, xét dấu nhị xác định của bpt, tam thức bậc hai BĐT và bất 11TN thức bậc nhất, xét dấu nhị thức vào giải toán , phương trình 22% tam thức bậc hai bậc nhất, tam Năng lực tính Năng lực tái thức bậc hai toán,giải quyết hiện, tính Năng lực tái vấn đề toán,sử dụng hiện, tính máy tính toán,sử dụng máy tính Câu 15 Câu 4 Các khái niệm về Các khái niệm về trung bình cộng , trung bình cộng , tần số, tần suất. 2TN Thống kê tần số, tần suất. Năng lực tái 4% Năng lực tái hiện, tính hiện, tính toán toán,sử dụng máy tính Câu 5,6,7 Câu 22,23,24,25 Các khái niệm về tính giá trị biểu cung và góc lượng thức lượng giác , giác, giá trị lượng rút gọn biểu thức giác của 1 cung và lượng giác, tìm dấu của các giá trị GTLN-GTNN của 7TN Góc lượng giác lượng giác , các biểu thức lượng 14% công thức lượng giác, nhận dạng giác . tam giác đơn giản Năng lực tái Năng lực tính hiện, tính toán toán,giải quyết vấn đề Câu 16,17,18,19,20 Phương trình đường tròn , tọa PP tọa độ độ tâm và bán 5TN trong mặt kính đường tròn ; 10% phẳng phương trình đường thẳng và các yếu tố liên quan ( vecto chỉ
  3. phương, véc tơ pháp tuyến , vị trí tương đối , góc, khoảng cách ) , phương trình Elip và các yếu tố liên quan( tiêu điểm, tiêu cự ,đỉnh, trục lớn ,trục bé ) Năng lực tái hiện, tính toán 7TN 13TN 5TN 0TN Cộng 25TN 14% 26% 10% 0% Ma trân tự luận : Chủ đề Cấp độ tư duy Chuẩn Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao KTKN Câu 1b (1.0đ) Câu 1a (1.0đ) Giải bất phương Ứng dụng dấu nhị trình quy về bậc hai, BĐT và thúc bậc nhất , tam bpt chứa ẩn ở mẫu , bất thúc bậc hai . Giải 2TL bpt chứa ẩn dưới phương bpt bậc 2, hệ bpt 20% dấu căn bậc hai. trình bậc 2. Năng lực tính Năng lực tái hiện, toán,giải quyết vấn tính toán đề Câu 2 ( 1.0đ) Tính giá trị lượng giác còn lại khi biết một giá trị lượng giác. Góc lượng 1TL Chứng minh hoặc rút giác 10% gọn các biểu thức lượng giác. Năng lực tái hiện, tính toán Câu 3a ( 1.0đ) Viết phương trình Câu 3b (1.0đ) các cạnh , đường Bài toán tổng hợp PP tọa độ cao , đường trung về tọa độ phẳng 2TL trong mặt tuyến của tam giác Năng lực tính 20% phẳng . toán,giải quyết vấn Năng lực tái hiện, đề tính toán 2TL 1TL 2TL 0TL Cộng 5TL 20% 10% 20% 0% V. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI : 1: Câu hỏi trắc nghiệm( 25 câu hỏi ) CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ Câu 1,2,3 Nhận biết: Tính chất của bđt, bpt; tìm điều kiện xác định của bpt, xét dấu nhị thức bậc nhất, tam thức bậc hai Câu Thông hiểu: Tính chất của bđt, bpt; tìm điều kiện xác BĐT và bất phương 8,9,10,11,12, định của bpt, xét dấu nhị thức bậc nhất, tam thức bậc trình 13,14 hai. Vận dụng thấp :ứng dụng dấu tam thức bậc hai vào giải Câu 21 toán Thống kê Câu 4 Nhận biết: Các khái niệm về trung bình cộng , tần số,
  4. tần suất. Thông hiểu: Các khái niệm về trung bình cộng , tần số, Câu 15 tần suất. Nhận biết: Các khái niệm về cung và góc lượng giác, giá trị Câu 5,6,7 lượng giác của 1 cung và dấu của các giá trị lượng giác , các công thức lượng giác . Góc lượng giác Câu Vận dụng thấp: tính giá trị biểu thức lượng giác , rút gọn biểu thức lượng giác, tìm GTLN-GTNN của biểu thức lượng 22,23,24,25 giác Thông hiểu: Phương trình đường tròn , tọa độ tâm và bán kính đường tròn ; phương trình đường thẳng và các Câu yếu tố liên quan ( vecto chỉ phương, véc tơ pháp tuyến , 16,17,18,19,20 vị trí tương đối , khoảng cách ) , phương trình Elip và PP tọa độ trong mặt các yếu tố liên quan( tiêu điểm, tiêu cự ,đỉnh, trục lớn phẳng ,trục bé ) Phần 2: Câu hỏi tự luận Câu 1a Nhận biết: Ứng dụng dấu nhị thúc bậc nhất , tam thúc bậc hai . Giải bpt bậc 2, hệ ( 1,0đ) bpt bậc 2. Câu 1b Vận dụng thấp: Giải bất phương trình quy về bậc hai, bpt chứa ẩn ở mẫu , bpt (1,0đ) chứa ẩn dưới dấu căn bậc hai. Câu 2 Thông hiểu : Tính giá trị lượng giác còn lại khi biết một giá trị lượng giác. (1,0đ) Chứng minh hoặc rút gọn các biểu thức lượng giác. Câu 3a Nhận biết: Viết phương trình các cạnh , đường cao , đường trung tuyến của tam ( 1,0đ) giác . Câu 3b Vận dụng thấp: Bài toán tổng hợp về tọa độ phẳng (1,0đ) Tổ trưởng Nguyễn Trung Thành