Ma trận đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Tiết 101+102 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Tiết 101+102 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_de_kiem_tra_mon_toan_lop_12_tiet_101102_hoc_ky_ii_na.docx
Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Tiết 101+102 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020
- TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN TỔ TOÁN – TIN NĂM HỌC 2019 – 2020 KIỂM TRA HỌC KÌ 2 GIẢI TÍCH+HÌNH HỌC 12. TIẾT THEO PPCT: 101, 102 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng và theo định hướng phát triển năng lực của học sinh) 1. Về kiến thức: - Đánh giá mức độ nắm kiến thức của học sinh về các chủ đề: Phương pháp tọa độ trong không gian, Tích phân và ứng dụng, Số phức. 2. Về kĩ năng: - Thực hiện được các phép toán. - Kĩ năng giải toán về số phức, tích phân, phương pháp tọa độ trong KG. - Vận dụng được các kiến thức đã học để giải 1 số bài toán thực tế. 3. Về thái độ: - Cẩn thận, chính xác, hứng thú trong học tập. 4. Phát triển năng lực - Năng lực tính nhanh, cẩn thận và sử dụng kí hiệu. - Năng lực tính toán . - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực phân tích bài toán. - Phát triển khả năng sáng tạo khi giải toán. II. MA TRẬN NHẬN THỨC: 1. Ma trận nhận thức Tỷ lệ % cho các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng thấp, Vận dụng cao lần lượt là 30%, 30%, 30%, 10% Mức độ Tổng Trọng số Số câu Điểm số nhận thức Chủ đề số 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4 tiết Ng. hàm, tích phân, ứng dụng 20 6 6 6 2 12,0 12,0 12,0 4,0 6,0 6,0 6,0 2,0 2,4 1,6 Số phức 10 3 3 3 1 6,0 6,0 6,0 2,0 3,0 3,0 3,0 1,0 1,2 0,8 PP tọa độ trong KG. 20 6 6 6 2 12,0 12,0 12,0 4,0 6,0 6,0 6,0 2,0 2,4 1,6 Tổng 50 6,0 4,0 2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Mức độ nhận thức Các chủ đề Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Cộng cần đánh giá thấp M1 M2 M4 M3 Biết sử dụng Tìm một hàm số Biết dựa vào Biết tìm nguyên các phương cụ thể nhờ xác định nghĩa,tính hàm, tính tích pháp tìm định nguyên chất và bảng phân của một số nguyên hàm, hàm. Biết sử Nguyên nguyên hàm, tích hàm số đơn giản. tính tích phân dụng tích phân hàm, tích phân để nhận Tính được diện của các hàm để giải quyết bài phân và ứng biết nguyên hàm, tích, thể tích của số. Tính được toán thực tế. dụng tích phân của các một số hình giới diện tích, thể Tính được thể hàm số. Nhận hạn bởi các hàm tích một số tích một số hình biết được công số đơn giản hình phải xác phải căn cứ vào thức tính diện định các cận hình vẽ để xác
- tích, thể tích định Số câu 6 Số câu 6 Số câu 6 Số câu 2 Số câu 20 Số điểm 1,2 Số điểm 1,2 Số điểm 1,2 Số điểm 0,4 Số điểm 4 Hiểu được các Nắm được các phép toán số phép toán số phức. Nắm được HS vận dụng HS vận dụng phức. Nắm được các khái niệm tổng hợp các tổng hợp các các khái niệm Số phức liên quan của số kiến thức về kiến thức về HS liên quan của số phức. Hiểu được HS để giải để giải toán phức. Nắm được khái niệm toán nâng cao khái niệm phương trình trên phương trình tập C trên tập C Số câu 3 Số câu 3 Số câu 3 Số câu 1 Số câu 10 Số điểm 0,6 Số điểm 0,6 Số điểm 0,6 Số điểm 0,2 Số điểm 2 Sử dụng các Xác định tọa độ phép toán véc điểm, tọa độ véc Xác định được tơ, khoảng tơ. Véc tơ CP tâm, bán kính của cách giữa hai Bài toán cực trị của đường thẳng, mặt cầu. Viết điểm, góc. hình học liên véc tơ PT của PP tọa độ được phương Biện luận vị trí quan đến mf. mặt phẳng. Xác trong KG trình mặt cầu, tương đối của Bài toán tổng định điểm thuộc mặt phẳng và các đường, các hợp giữa đt, mf, đường, mặt. Vị đường thẳng đơn mặt, góc giữa mặt cầu trí tương đối giản hai mf, hai đt, giữa đường và giữa dt và mf mặt khoảng cách, Số câu 6 Số câu 6 Số câu 6 Số câu 2 Số câu 20 Số điểm 1,2 Số điểm 1,2 Số điểm 1,2 Số điểm 0,4 Số điểm 4 Số câu 15 Số câu 15 Số câu 15 Số câu 5 Số câu 50 Tổng Số điểm 3 Số điểm 3 Số điểm 3 Số điểm 1 Số điểm 10 Cấp độ tư duy Chủ đề Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chuẩn KTKN thấp cao TN TN TN TN Câu Nguyên hàm ,tích Câu16,17,18, 20 Câu 1,2,3,4,5,6 31,32,33,34, Câu 46,47 phân và các ứng dụng 19,20,21 40% 35,36 10 Số phức Câu 7,8,9 Câu 22,23,24 Câu 37,38,39 Câu 48 20% Câu Phương pháp tọa độ Câu Câu 40,41,42, 20 25,26,27,28, Câu 49,50 không gian 10,11,12,13,14,15 43,44,45 40% 29,30 15 câu 15 câu 15câu 5 câu 50 Tổng 3 đ 3 đ 3 đ 1 đ 30% 30% 30% 10% 100%
- III. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI 1. Phần trắc nghiệm CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ 1 NB: Xác định đúng công thức nguyên hàm cơ bản NB: Xác định đúng công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 1 đường cong và 2 trục Ox. 3 NB: Xác định đúng công thức tính tích phân từng phần 4 NB: Xác định đúng công thức tìm nguyên hàm bằng pp đổi biến số 5 NB: Xác định đúng công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong 6 NB: xác định đúng công thức tính thể tích vật thể tròn xoay. Nguyên 16 TH: Tìm nguyên hàm hàm số phân thức bằng phân tích đơn giản 17 TH: Tìm nguyên hàm hàm số lượng giác bằng đổi biến đơn giản hàm 18 TH: Tìm tích phân hàm số mũ, lôgarít bằng đổi biến đơn giản ,tích 19 TH: Tìm tích phân theo phương pháp tích phân từng phân cơ bản phân và 20 TH: Tìm diện tích hình phẳng đơn giản các ứng 21 TH: Tìm thể tích vật thể tròn xoay đơn giản dụng 31 VDT: Tìm nguyên hàm thỏa mãn điều kiện cho trước (tìm C ) 32 VDT: Tìm tích phân hàm giá trị tuyệt đối 33 VDT: Tìm tích phân bằng đổi biến hàm chứa căn thức 34 VDT: Tìm tích phân bằng đổi biến hàm mũ, lô ga rít 35 VDT: Tìm tích phân bằng đổi biến hàm lượng giác 36 VDT: Tìm diện tích hình phẳng tạo bởi hai đường cong phải tìm giao điểm 46 VDC: Tìm tích phân dạng chưa xác định hàm số (hàm ẩn) 47 VDC : Tính diện tích, thể tích có liên quan bài toán thực tế 7 NB: Phép cộng, trừ hai số phức. 8 NB: Tìm số phức liên hợp của số phức. 9 NB: Tìm mô đun của số phức. 22 TH: Giải phương trình bậc hai trên C 23 TH: Biểu diễn số phức trong mặt phẳng Oxy Số phức 24 TH: Phép nhân, chia các số phức 37 VDT : Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước 38 VDT : Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện cho trước 39 VDT: Tìm số phức liên hợp, mô đun của số phức thỏa mãn điều kiện cho trước 48 VDC : Bài toán tổng hợp về số phức 10 NB: Xác định vectơ pháp tuyến của mặt phẳng. 11 NB: Xác định vectơ chỉ phương của đường thẳng. 12 NB: Xác định tâm, bán kính của mặt cầu 13 NB: Xác định tọa độ điểm đặc biệt(trọng tâm tam giác, trung điểm ) Phương 14 NB: Xác định điểm thuộc mặt phẳng, mặt cầu pháp tọa 15 NB: Xác định điểm thuộc đường thẳng, mặt cầu độ 25 TH: Xác định tọa độ điểm dựa vào hình hộp, hình bình hành không 26 TH: Viết các phương trình mặt phẳng. gian 27 TH: Viết các phương trình đường thẳng. 28 TH: Tích vô hướng của hai véc tơ, khoảng cách giữa hai điểm 29 TH: Viết các phương trình mặt cầu. 30 TH: Xét tính đồng phẳng, thẳng hàng của các điểm.
- VDT: Viết phương trình mặt phẳng dựa vào khoảng cách, vị trí tương đối của hai mặt 40 phẳng 41 VDT: Viết phương trình mặt phẳng dựa vào góc, vị trí tương đối của hai mặt phẳng 42 VDT: Viết phương trình đường thẳng dựa vào quan hệ giữa các đường thẳng VDT: Viết phương trình đường thẳng dựa vào quan hệ giữa các đường thẳng và mặt 43 phẳng 44 VDT: Viết phương trình đường thẳng dựa vào góc, khoảng cách 45 VDT: Tìm tọa độ điểm thõa mãn điều kiện cho trước VDC: Vận dụng tổng hợp các kiến thức về pp tọa độ trong không gian để giải các bài 49 toán về cực trị về góc VDC: Vận dụng tổng hợp các kiến thức về pp tọa độ trong không gian để giải các bài 50 toán về cực trị về khoảng cách Tổ trưởng Nguyễn Trung Thành