Ma trận đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Tiết 101+102 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Tiết 101+102 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_de_kiem_tra_mon_toan_lop_12_tiet_101102_hoc_ky_ii_na.docx
Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Tiết 101+102 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập
- TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN TỔ TOÁN – TIN NĂM HỌC 2019 – 2020 KIỂM TRA HỌC KÌ 2 GIẢI TÍCH+HÌNH HỌC 12. TIẾT THEO PPCT: 101, 102 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng và theo định hướng phát triển năng lực của học sinh) 1. Về kiến thức: - Đánh giá mức độ nắm kiến thức của học sinh về các chủ đề: Phương pháp tọa độ trong không gian, Tích phân và ứng dụng, Số phức. 2. Về kĩ năng: - Thực hiện được các phép toán. - Kĩ năng giải toán về số phức, tích phân, phương pháp tọa độ trong KG. - Vận dụng được các kiến thức đã học để giải 1 số bài toán thực tế. 3. Về thái độ: - Cẩn thận, chính xác, hứng thú trong học tập. 4. Phát triển năng lực - Năng lực tính nhanh, cẩn thận và sử dụng kí hiệu. - Năng lực tính toán . - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực phân tích bài toán. - Phát triển khả năng sáng tạo khi giải toán. II. MA TRẬN NHẬN THỨC: 1. Ma trận nhận thức Tỷ lệ % cho các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng thấp, Vận dụng cao lần lượt là 50%, 50%, 0%, 0% Tổng Mức độ nhận thức Trọng số Số câu Điểm số Chủ đề số tiết 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 Ng. hàm, tích phân, ứng 20 10 10 0 0 20.0 20.0 0 0 10 10 0 0 2 2 dụng Số phức 10 5 5 0 0 10.0 10.0 0 0 5 5 0 0 1 1 PP tọa độ trong KG. 20 10 10 0 0 20.0 20.0 0 0 10 10 0 0 2 2 Tổng 50 25 25 0 0.0 5 5 2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Mức độ nhận thức Các chủ đề Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Cộng cần đánh giá thấp M1 M2 M4 M3 Biết sử dụng Tìm một hàm số Biết tìm nguyên các phương Biết dựa vào cụ thể nhờ xác hàm, tính tích pháp tìm định nghĩa,tính định nguyên phân của một số nguyên hàm, Nguyên chất và bảng hàm. Biết sử hàm số đơn giản. tính tích phân hàm, tích nguyên hàm, tích dụng tích phân Tính được diện của các hàm phân và ứng phân để nhận để giải quyết bài tích, thể tích của số. Tính được dụng biết nguyên hàm, toán thực tế. một số hình giới diện tích, thể tích phân của các Tính được thể hạn bởi các hàm tích một số hàm số. Nhận tích một số hình số đơn giản hình phải xác biết được công phải căn cứ vào định các cận
- thức tính diện hình vẽ để xác tích, thể tích định Số câu 6 Số câu 6 Số câu 6 Số câu 2 Số câu 20 Số điểm 1,2 Số điểm 1,2 Số điểm 1,2 Số điểm 0,4 Số điểm 4 Hiểu được các Nắm được các phép toán số phép toán số phức. Nắm được HS vận dụng HS vận dụng phức. Nắm được các khái niệm tổng hợp các tổng hợp các các khái niệm Số phức liên quan của số kiến thức về kiến thức về HS liên quan của số phức. Hiểu được HS để giải để giải toán phức. Nắm được khái niệm toán nâng cao khái niệm phương trình trên phương trình tập C trên tập C Số câu 3 Số câu 3 Số câu 3 Số câu 1 Số câu 10 Số điểm 0,6 Số điểm 0,6 Số điểm 0,6 Số điểm 0,2 Số điểm 2 Sử dụng các Xác định tọa độ phép toán véc điểm, tọa độ véc Xác định được tơ, khoảng tơ. Véc tơ CP tâm, bán kính của cách giữa hai Bài toán cực trị của đường thẳng, mặt cầu. Viết điểm, góc. hình học liên véc tơ PT của PP tọa độ được phương Biện luận vị trí quan đến mf. mặt phẳng. Xác trong KG trình mặt cầu, tương đối của Bài toán tổng định điểm thuộc mặt phẳng và các đường, các hợp giữa đt, mf, đường, mặt. Vị đường thẳng đơn mặt, góc giữa mặt cầu trí tương đối giản hai mf, hai đt, giữa đường và giữa dt và mf mặt khoảng cách, Số câu 6 Số câu 6 Số câu 6 Số câu 2 Số câu 20 Số điểm 1,2 Số điểm 1,2 Số điểm 1,2 Số điểm 0,4 Số điểm 4 Số câu 15 Số câu 15 Số câu 15 Số câu 5 Số câu 50 Tổng Số điểm 3 Số điểm 3 Số điểm 3 Số điểm 1 Số điểm 10 Cấp độ tư duy Cộng Chủ đề Chuẩn KTKN Nhận biết Thông hiểu VDT VDC TN TN TN TN Nguyên hàm ,tích Câu Câu 26,27,28,29,30, 20 phân và các ứng dụng 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 31,32,33,34,35 40% 10 Số phức Câu 11,12,13,14,15 Câu 36,37,38,39,40 20% Phương pháp tọa độ Câu 16,17,18,19,20, Câu 41,42,43,44,45, 20 không gian 21,22,23,24,25 46,47,48,49,50 40% 25 câu 25 câu 50 Tổng 5 đ 5 đ 50% 50% 100%
- III. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI 1. Phần trắc nghiệm CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ 1 NB: Xác định đúng công thức nguyên hàm cơ bản NB: Xác định đúng công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 1 đường cong và 2 trục Ox. 3 NB: Xác định đúng công thức tính tích phân từng phần 4 NB: Xác định đúng công thức tìm nguyên hàm bằng pp đổi biến số 5 NB: Xác định đúng công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong 6 NB: Xác định đúng công thức tính thể tích vật thể tròn xoay. Nguyên 7 NB: Tìm nguyên hàm hàm số phân thức bằng phân tích đơn giản 8 NB: Tìm nguyên hàm hàm số lượng giác bằng đổi biến đơn giản hàm 9 NB: Tìm tích phân hàm số mũ, lôgarít bằng đổi biến đơn giản ,tích 10 NB: Tìm tích phân theo phương pháp tích phân từng phân cơ bản phân và 26 TH: Tìm diện tích hình phẳng đơn giản các ứng 27 TH: Tìm thể tích vật thể tròn xoay đơn giản dụng 28 TH: Tìm nguyên hàm thỏa mãn điều kiện cho trước (tìm C ) 29 TH: Tìm tích phân hàm giá trị tuyệt đối 30 TH: Tìm tích phân bằng đổi biến hàm chứa căn thức đơn giản 31 TH: Tìm tích phân bằng đổi biến hàm mũ, lô ga rít đơn giản 32 TH: Tìm tích phân bằng đổi biến hàm lượng giác đơn giản 33 TH: Tìm diện tích hình phẳng tạo bởi hai đường cong phải tìm giao điểm 34 TH: Tìm tích phân dạng chưa xác định hàm số 35 TH : Tính diện tích, thể tích có liên quan bài toán thực tế đơn giản 11 NB: Phép cộng, trừ hai số phức. 12 NB: Tìm số phức liên hợp của số phức. 13 NB: Tìm mô đun của số phức. 14 NB: Giải phương trình bậc hai trên C 15 NB: Biểu diễn số phức trong mặt phẳng Oxy Số phức 36 TH: Phép nhân, chia các số phức 37 TH : Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước 38 TH : Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện cho trước 39 TH: Tìm số phức liên hợp, mô đun của số phức thỏa mãn điều kiện cho trước 40 TH : Bài toán tổng hợp về số phức 16 NB: Xác định vectơ pháp tuyến của mặt phẳng. 17 NB: Xác định vectơ chỉ phương của đường thẳng. 18 NB: Xác định tâm, bán kính của mặt cầu 19 NB: Xác định tọa độ điểm đặc biệt(trọng tâm tam giác, trung điểm ) Phương 20 NB: Xác định điểm thuộc mặt phẳng, mặt cầu pháp tọa 21 NB: Xác định điểm thuộc đường thẳng, mặt cầu độ 22 NB: Xác định tọa độ điểm dựa vào hình hộp, hình bình hành không 23 NB: Viết các phương trình mặt phẳng. gian 24 NB: Viết các phương trình đường thẳng. 25 NB: Tích vô hướng của hai véc tơ, khoảng cách giữa hai điểm 41 TH: Viết các phương trình mặt cầu. 42 TH: Xét tính đồng phẳng, thẳng hàng của các điểm.
- TH: Viết phương trình mặt phẳng dựa vào khoảng cách, vị trí tương đối của hai mặt 43 phẳng 44 TH: Viết phương trình mặt phẳng dựa vào góc, vị trí tương đối của hai mặt phẳng 45 TH: Viết phương trình đường thẳng dựa vào quan hệ giữa các đường thẳng TH: Viết phương trình đường thẳng dựa vào quan hệ giữa các đường thẳng và mặt 46 phẳng 47 TH: Viết phương trình đường thẳng dựa vào góc, khoảng cách 48 TH: Tìm tọa độ điểm thõa mãn điều kiện cho trước TH: Vận dụng tổng hợp các kiến thức về pp tọa độ trong không gian để giải các bài 49 toán về góc TH: Vận dụng tổng hợp các kiến thức về pp tọa độ trong không gian để giải các bài 50 toán về khoảng cách Tổ trưởng Nguyễn Trung Thành