Ma trận đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Tiết 14 - Trường THPT Hà Huy Tập

doc 3 trang thungat 6610
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Tiết 14 - Trường THPT Hà Huy Tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_de_kiem_tra_mon_toan_lop_12_tiet_14_truong_thpt_ha_h.doc

Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Tiết 14 - Trường THPT Hà Huy Tập

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 12. TIẾT THEO PPCT: 14 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng và theo định hướng phát triển năng lực của học sinh) 1. Về kiến thức: Đánh giá mức độ nắm kiến thức của học sinh về các chủ đề: Tính thể tích khối đa diện (khối chóp hoặc khối lăng trụ), tính góc, khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng hoặc mặt phẳng và khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. 2. Về kĩ năng: - Thực hiện được các phép toán về tính thể tích. - Vẽ hình biểu diễn của hình không gian. - Thành thạo các kĩ năng xác định góc, khoảng cách, - Vận dụng được các kiến thức đã học để giải 1 số bài toán thực tế. 3. Về thái độ: - Cẩn thận, chính xác, hứng thú trong học tập. 4. Năng lực hướng tới: Năng lực tính toán, năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN+TỰ LUẬN III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1. Ma trận nhận thức: Mức độ nhận Tổng Trọng số Số câu Điểm số Chủ đề thức số tiết 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4 Khái niệm khối đa 2 0,6 0,6 0,6 0,2 4,3 4,3 4,3 1,4 1,1 1,1 1,1 0,4 0,9 0,6 diện Đa diện lồi, đa diện 2 0,6 0,6 0,6 0,2 4,3 4,3 4,3 1,4 1,1 1,1 1,1 0,4 0,9 0,6 đều Thể tích khối chóp 3 0,9 0,9 0,9 0,3 6,4 6,4 6,4 2,1 1,6 1,6 1,6 0,5 1,3 0,9 Thể tích khối lăng trụ 3 0,9 0,9 0,9 0,3 6,4 6,4 6,4 2,1 1,6 1,6 1,6 0,5 1,3 0,9 Thể tích khối đa diện 3 0,9 0,9 0,9 0,3 6,4 6,4 6,4 2,1 1,6 1,6 1,6 0,5 1,3 0,9 Ứng dụng thể tích 1 0,3 0,3 0,3 0,1 2,1 2,1 2,1 0,7 0,5 0,5 0,5 0,2 0,4 0,3 Tổng 14 6 4 Tổng Số câu Số câu Điểm số Chủ đề số tiết 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4 Khái niệm khối đa 2 1,1 1,1 1,1 1 1 1 0 diện 0,4 Đa diện lồi, đa diện 2 1,1 1,1 1,1 0,4 1 1 1 0 đều Thể tích khối chóp 3 1,6 1,6 1,6 0,5 2 1 2 1 Thể tích khối lăng trụ 3 1,6 1,6 1,6 0,5 1 2 2 0 Thể tích khối đa diện 2 1,6 1,6 1,6 0,5 2 2 1 1 Ứng dụng thể tích 1 0,5 0,5 0,5 0,2 0 1 0 1 Tổng 14 7 8 7 3 6 4
  2. 2. Ma trận đề kiểm tra: Các chủ đề cần đánh Mức độ nhận thức Thông Vận dụng Vận dụng Tổng số giá(đưa chuẩn KT, KN, Năng Nhận biết lực cần kiểm tra vào các ô nào hiểu thấp cao điểm M1 có câu ra đề thì đưa vào ) M2 M3 M4 HS tái hiện Nắm vững các Khái niệm khối đa diện được KN, kiến thức về NL GQVĐ ĐN khối đa diện Số câu Câu 1. Câu 8. Câu 18 3 số điểm 0.4 điểm 0.4 điểm 0.4 điểm 1.2 Tỉ lệ 4% 4% 4% 12% Nắm vững các HS tái hiện Vận dung các Khối đa diện lồi, đều kiến thức về được KN, kiến thức về khối khối đa diện lồi, ĐN đa diện lồi, đều đều Số câu Câu 2. Câu 9. Câu 22. 3 số điểm 0.4 điểm 0.4 điểm 0.4 điểm 1.2 Tỉ lệ 4% 4% 4% 12% Tính được HS tái hiện vận dụng kiến vận dụng kiến thức thể tích khối thức để tính thể tổng hợp để tính Tính thể tích khối chóp được KN, khối chóp tích khối chóp thể tích khối chóp ĐN NL tính toán NL tính toán NL GQVĐ Số câu Câu 3,6 Câu 10. Câu 16, 20 Câu 23. 6 số điểm 0.8 điểm 0.4 điểm 0.8 điểm 0.4 điểm 2.4 Tỉ lệ 8% 4% 8% 4% 24% Tính được HS tái hiện vận dụng kiến thể tích khối thức để tính thể Thể tích khối lăng trụ được KN, lăng trụ tích khối lăng trụ ĐN NL tính toán NL tính toán Số câu Câu 4. Câu 11, 12 Câu 17,19. 5 số điểm 0.4điểm 0.8 điểm 0.8 điểm 2.0 Tỉ lệ 4% 8% 8% 20% Tính được HS tái hiện HS vận dụng HS vận dụng thể tích nhờ Thể tích khối đa diện được KN, tổng hợp để tổng hợp để phân chia, lăp ĐN giải toán giải toán khác ghép NLGQVĐ NLGQVĐ NL tính toán Số câu Câu 5,7. Câu 13,14. Câu 21. Câu 25. 6 số điểm 0.8 điểm 0.8 điểm 0.4 điểm 0.4 điểm 2.4 Tỉ lệ 8% 8% 4% 4% 24% Tính được các yêu cầu HS vận dụng tổng hợp để giải Ứng dụng thể tích liên quan đến bài toán thực tế góc, khoảng NL GQVĐ cách, Số câu Câu 15. Câu 24. 2 số điểm 0.4 điểm 0.4 điểm 0.8 Tỉ lệ 4% 4% 8% Tổng số câu 7TN 8TN 7TN 3TN 17TN+4TL số điểm 2.8 3.2 2.8 1.2 10,0 Tỉ lệ % 28% 32% 28% 12% 100% IV. BẢNG MÔ TẢ PHẦN TRẮC NGHIỆM Nhận biết. Câu 1. Nhận biết các khái niệm về khối đa diện: Hình nào sau đây là khối đa diện?
  3. Câu 2. Nhận biết các khái niệm về khối đa diện lồi, đa diện đều, : Hình nào sau đây là khối đa diện lồi? Câu 3. Nhận biết các công thức tính thể tích khối chóp. Câu 4. Nhận biết các công thức tính thể tích khối lăng trụ. Câu 5. Nhận biết được các công thức tính thể tích của các khối đa diện khác, hoặc tính thể tích các khối đơn giản. Câu 6. Tính thể tích khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy, đáy là tam giác vuông Câu 7. Tính thể tích khối đa diện có thể dựa vào định lí về tỉ lệ thể tích hoặc cộng, trừ thể tích, Thông hiểu Câu 8. Nắm vững các tính chất của khối đa diện cụ thể: Số cạnh của khối chóp có đáy là n giác hoặc số cạnh của lăng trụ có đáy là n giác, Câu 9. Nắm vững các tính chất về đa diện lồi, đều: Số cạnh, số đỉnh, số mặt, loại đa diện đều, Câu 10. Tính thể tích khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy, đáy là hình chữ nhật Câu 11. Tính thể tích các khối lăng trụ đứng tam giác. Câu 12. Tính thể tích của khối lăng trụ đều. Câu 13. Biết thể tích khối đa diện, tính khoảng cách từ điểm đến mặt. Câu 14. Biết thể tích khối đa diện, tính diện tích của mặt đáy. Câu 15. Tìm chiều cao khối chóp để thể tích bằng một số cho trước. Vận dụng thấp Câu 16. Tính thể tích khối chóp có mặt bên vuông góc với đáy, đáy là hình vuông Câu 17. Tính thể tích của khối lăng trụ đứng tứ giác Câu 18. Phân chia, lắp ghép khối đa diện. Câu 19. Tính thể tích khối lăng trụ xiên biết mặt bên tạo với đáy một góc cho trước. Câu 20. Tính chiều cao của khối chóp biết thể tích. Câu 21. Thể tích của các khối đa diện đều. Câu 22. Tính thể tích khối đa diện cần vận dụng các kiến thức tổng hợp. Vận dụng cao Câu 23. Vận dụng kiến thức tổng hợp để tính thể tích khối chóp. Câu 24. Vận dụng kiến thức tổng hợp để tính thể tích khối đa diện. Câu 25. Các bài toán thực tế có liên quan đến thể tích khối đa diện.