Một số đề bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 1

doc 36 trang thungat 3830
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Một số đề bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docmot_so_de_bai_tap_cuoi_tuan_mon_toan_lop_1.doc

Nội dung text: Một số đề bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 1

  1. Bài tập cuối tuần I,Phần trắc nghiệm Khoanh vào câu trả lời đúng nhất Bài 1: Từ 0 đến 5 có bao nhiêu số ? A. 4 B.5 C.6 D.2 Bài 2: Có 3 cái kẹo chia thành hai phần. Hỏi có mấy cách chia ? A. 3 B. 1 C. 2 D. 5 Bài 3 : Trong các số : 5, 2, 0, 4, 3. Số lớn nhất là : A. 10 B. 5 C. 7 D. 3 II, Phần 2 Bài 1: Số ? 0 3 9 10 9 2 1 + = 3 2 + = 3 Bài 2: > , <, = 2 4 7 5 6 3 2 2 1 0 5 5 10 9 8 6 Bài 3: Tính ? 1 2 1 + + + 1 1 2
  2. Bài tập cuối tuần I,Phần trắc nghiệm Khoanh vào câu trả lời đúng nhất Bài 1: Từ 0 đến 9 có bao nhiêu số ? A. 2 B.10 C.9 D.11 Bài 2: Số 10 có 2 chữ số A. Đúng B. Sai Bài 3 : Có thể chọn những số nào điền vào ô trống . 7 > > 3 A. 0, 1, 2 B. 6, 5, 1 C. 4, 5, 6 D. 4, 5, 7 Bài 4 : Có 4 cái kẹo, chia thành 2 phần. Hỏi có mấy cách chia? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Phần 2 : Bài 1: Số ? 2 1 3 2 1 + + + + + + 2 2 4 4 4 3 3 Bài 2: Nối ô trống với số thích hợp 5 > 4 7 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Bài 3 : a. Viết phép tính thích hợp b. Hình dưới đây có tam giác
  3. Bài tập cuối tuần I,Phần trắc nghiệm Khoanh vào câu trả lời đúng nhất Bài 1: Hà có số kẹo nhiều hơn 7 nhưng lại ít hơn 9. Hỏi Hà có mấy cái kẹo? A. 10 B. 7 C. 8 D. 6 Bài 2: Cho các số : 1, 2, 0, 4, 5. Tìm 2 số cộng lại bằng 3 A. 1 và 2 B. 2 và 0 C. 5 và 2 D. 1 và 4 Bài 3 : Có 5 số bé hơn 5 A. Đúng B. Sai Bài 4 : Cho 2 5 Các số thích hợp lần lượt điền vào ô trống là: A. 1, 3, 5 B. 1, 2, 3 C. 1, 3, 4 D. 1, 2, 4 II,Phần 2 Bài 1 : Nối phép tính với số thích hợp 1 + 3 2 + 2 1 + 1 2 + 1 2 4 3 Bài 2 : >, <, = ? 2 1 + 2 3 1 + 3 4 1 + 1 4 3 + 1 3 2 + 1 3 2 + 2 Bài 3 : a,Viết phép tính thích hợp b, Hình dưới đây có tam giác Bài 4 : Số ? + = 3 + = 4
  4. Bài tập cuối tuần I,Phần trắc nghiệm Khoanh vào câu trả lời đúng nhất Bài 1: Từ 3 đến 9 có bao nhiêu số ? A. 2 B.10 C.9 D.7 Bài 2: Có 10 có 1 chữ số A. Đúng B. Sai Bài 3 : Có thể chọn những số nào điền vào ô trống . 10 > > 6 A. 5, 6, 7 B. 7, 8, 9 C. 4, 5, 6 D. 4, 5, 7 Bài 4 : Có 5 cái kẹo, chia thành 2 phần. Hỏi có mấy cách chia? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Phần 2 : Bài 1: Số ? 3 1 3 2 1 + + + + + + 2 2 5 5 4 3 4 Bài 2: Nối ô trống với số thích hợp 4 > 5 6 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Bài 3 : a. Viết phép tính thích hợp b. Hình dưới đây có tam giác
  5. Bài tập cuối tuần I,Phần trắc nghiệm Khoanh vào câu trả lời đúng nhất Bài 1: Có 3 số lớn hơn 2 và bé hơn 5 . A. Đúng B. Sai Bài 2: Cho các số : 0, 1, 2, 3, 4, 5. Tìm 2 số cộng lại có kết quả bằng 5 ? A. 1 và 4 B. 2 và 3 C. 0 và 5 D. Cả A, B , C Bài 3 : Có thể chọn những số nào điền vào ô trống . 4 1 2 < < 4 < 10 1 + < 3 + 2 < 5 + < + Bài 3: Dựa vào hình minh hoạ, để hoàn thành các phép tính đúng + + + + = + + = Bài 4 : Số? Có hình vuông Có hình tam giác
  6. Tuần 1 Bài 1 : Số ? 1, 2, 3, 4, 5, 4, 3, 2, 7, 6, 5, 4, 3, 4, 5, 6, Bài 2 : Tìm số còn thiếu : 3 5 4 1 2 3 4 2 Bài 3: Viết các số 8, 10, 7, 2, 5 a, Theo thứ tự từ bé đến lớn : b, Theo thứ tự từ lớn đến bé : Bài 4 : Đúng ghi đ, sai ghi s 0 8 6 > 10 6 > 5 7 < 4 Bài 5 : Viết mỗi số khác nhau vào một ô trống : Từ 1 đến 3 Từ 1 đến 4 Từ 1 đến 5 Từ 1 đến 2 Từ 1 đến 4 Từ 1 đến 5
  7. Tuần 2 Bài 1 : Số ? 7, 6, 5, 4, 1, 3, 5, 7, 2, 4, 6, 8, 8, 6, 4, 2, Bài 2 : Tìm số còn thiếu : 6 1 4 2 5 5555 2 3 Bài 3 : Nối phép tính với ô trống thích hợp : 1 + 1 2 + 2 3 + 1 2 3 , = ? 1 1 + 1 2 1 + 1 1 + 1 1 + 2 2 2 + 1 4 2 + 1 3 + 1 1 + 3 3 1 + 1 3 2 + 2 1 + 1 + 2 2 + 2
  8. Tuần 3 Bài 1 : Vẽ các chấm tròn phù hợp với các phép tính : 1 + 2 = 3 1 + 1 = 2 3 + 1 = 4 2 + 1 = 3 1 + 3 = 4 2 + 2 = 4 Bài 2 : Tính ? 2 1 3 2 1 1 + + + + + + 1 1 1 2 2 3 Bài 3 :Tìm số còn thiếu 4 5 1 3 2 Bài 4 : Nối ô trống với số thích hợp + 1 = 2 + 1 = 3 1 + = 4 1 2 3 3 + = 4 + 2 = 3 + 2 = 4 Bài 5 : Hoàn thành để được phép tính đúng 1 + 2 1 = 4
  9. Bài tập cuối tuần I,Phần trắc nghiệm Khoanh vào câu trả lời đúng nhất Bài 1:Số bé nhất trong các số 3, 6, 1, 4, 9, 7 là : A. 0 B. 3 C.9 D.1 Bài 2: Các số bé hơn 8 và lớn hơn 5 là : A.5, 6, 7 B. 6, 7 C.6, 7, 8 D. 5, 6, 7, 8 Bài 3 : Các số : 8, 1, 3, 5, 9 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là : A. 9, 5, 8, 3, 1 B.9, 8, 5, 3, 1 C. 9, 3, 8, 5, 1 D.9, 8, 3, 5, 1 Bài 4 : Tìm 2 số sao cho khi cộng chúng lại được 2và lấy số lớn trừ số bé thì được kế quả bằng 2 ? A. 1 và 1 B. 3 và 1 C. 0 và 2 D. 4 và 2 Phần 2 : Bài 1: Số ? 3 1 3 2 1 + + + + + + 0 0 1 3 5 2 4 Bài 2: Nối ô trống với số thích hợp 4 > 5 6 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Bài 3 : a.Viết dấu và số để hoàn thành các phép tính b. Hình dưới đây có tam giác 2 1 2 = 5 1 + 1 + = 4 + 1 + 1 = 3
  10. Tuần 4 Bài 1: Cho các số : 5, 6, 4, 9, 3, 1 a, Số bé nhất là : Số lớn nhất là : b, Số ở giữa 6 và 4 là : c, Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn : Bài 2 : Nối với số thích hợp 5 - 1 7 3 Bài 5 : Số ? 4 1 + + 5 + 0 = 2 + 3 = = = + + + 3 = 4 2 + = 4 = = 5 3 + + = 5
  11. Tuần 5 Bài 1 : Từ một hình vẽ hãy viết hai phép cộng và hai phép trừ thích hợp : 2 + = 3 + = 1 + = + = 3 - = 4 - = 3 - = - = Bài 2 : Từ một phép tính cộng hãy viết hai phép trừ thích hợp: 3 - = 2 + 1 = 3 - = 4 - = 3 + 1 = 4 - = 5 - = 4 + 1 = 5 - =
  12. Tuần 6 Bài 1: Cho các số : 3,1, 0, 6, 8, 10 ,7 a, Số bé nhất là : Số lớn nhất là : b, Số ở giữa 6 và 8 là : c, Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn : Bài 2 : Nối với số thích hợp 4 - 1 2 10 Bài 5 : Số ? 4 3 - - 2 + 2 = 1 + 2 = = = 5 - - + = 4 - 0 = 4 = = 3 3 4 - - = 1
  13. Tuần 7 Bài 1 : Số ? 6 5 - + + = 5 - 1 = 5 = = 4 7 + + - = 7 6 - 2 = = = 9 6 4 + 5 - = 3 5 + 3 = 6 + 2 = + - - - + - 3 - 2 = 2 - 1 = = = = = = = - = + = Bài 2 : Điền mỗi số : 1, 2, 5 vào một hình tam giác để cộng 3 số trên 3 hình tam giác liền nhau nào cũng bằng 8 1 5 2 5
  14. Tuần 8 Bài 1 : Hãy giúp chú thỏ tìm đưòng về nhà, bằng cách sắp xếp các ô sau theo giá trị tăng dần ? 2 + 1 8 6 1 5 9 3 + 1 7 1 + 1 1 5 9 Thứ tự các ô chứa số, phép tínhgiá trị tăng dần là Bài 2 : Điền số và dấu thích hợp vào ô trống : 1 + = 2 1 + = 3 2 + = 4 1 + = 5 2 + 2 3 + 1 5 2 + 1 3 + 1 5 3 2 + 2 2 + 1 3 + 2 2 + 2 5 3 + 2 2 + 5 < Bài 3 : Tâm có 4 quả bóng màu xanh và đỏ, số bóng đỏ ít hơn số bóng xanh. Hỏi Tâm có mấy quả bóng mỗi loại ? Trả lời : Tâm có quả bóng đỏ và quả bóng xanh Vì 4 = + và < Bài 4 : Với các số : 2, 3, 5 hãy viết hai phé cộng và hai phép trừ đúng : + = - = + = - =
  15. Bài tập cuối tuần Bài 1 : Tính ? 1 + 1 + 3 = 2 + 1 + 4 = 2 + 2 + 4 = 3 + 3 + 1 = 3 + 2 + 1 = 1 + 2 + 3 = 4 + 1 + 2 = 3 + 4 + 1 = 3 + 1 - 2 = 5 + 2 - 3 = 3 - 2 + 4 = 5 - 4 + 3 = 1 + 3 + 2 - 3 - 2 = 5 -3 - 1 + 2 + 2 = 2 + 4 - 3 + 1 = Bài 2 : Số ? 1 + 2 + = 7 2 + 4 + = 7 7 - 4 - = 1 7 - - 1 = 2 8 - 3 - = 8 8 - - 2 = 3 - 2 - 5 = 1 1 + - 3 = 4 Bài 3 : a, Điền mỗi số 1, 2, 4 vào một ô trống để cộng 3 số trên 3 ô liền nhau nào cũng bằng 7 ? 4 1 4 b, Điền mỗi số 1, 2, 3 vào một ô trống để cộng 3 số trên 3 ô liền nhau nào cũng bằng 6 ? 1 3 3 2 Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
  16. Tuần 10 Bài 1 : Điền dấu + , - thích hợp vào ô trống? 5 3 4 = 6 4 2 3 = 9 4 1 2 = 6 2 3 3 = 2 5 2 3 = 0 1 1 1 = 1 Bài 2 : Tìm số còn thiếu ? 7 2 9 5 8 5 4 2 Bài 3 : Đúng ghi đ, sai ghi s 5 + 2 > 2 + 5 6 - 3 = 6 + 3 4 - 3 3 + 5 Bài 4 : Điền số thích hợp vào ô trống , sao cho khi cộng 3 số ở 3 ô liền nhau đều có kết quả là 7 1 4 6 0 2 4 Bài 5 : Điền số thích hợp 4 3 3 1 1 2 1 1 4 7 4 2 1 7 5 1 2 4 8 11
  17. Bài tập cuối tuần Bài 1 : Khoanh vào câu trả lời đúng. Số hình vuông có ở hình bên là : A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Bài 2 : Điền số thích hợp : + 2 - 4 + 6 5 + 3 - 2 + 3 8 Bài 3 : Số liền sau số 7 là Số liền trước số 4 là Số liền sau số 9 là Số liền trước số 3 là Số là số liền sau số 9 Số là số liền trước số 1 Bài 4 : Điền số vào các hình ( Hình giống nhau có số giống nhau) : + + = 6 + = 8 + = 10 Bài 5 : Điền + , - 5 3 2 = 10 5 3 2 = 6 5 3 2 = 4 1 1 1 1 = 4 1 1 1 1 = 0 1 1 1 1 = 2
  18. Tuần 9 Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống 6 + 3 8 - 7 4 3 + > 8 - 3 Bài 2 : Khoanh vào câu trả lời đúng Cho 1 3 - 1 5 - 2 < < 4 - 0 1 2 3 4 5 Bài 5 : Tìm những số lớn hơn 2 + 4 và bé hơn 10 - 1? Những số đó là : Bài 6: Tìm 2 số sao cho cộng chúng lại được kết quả bằng 9 và số thứ nhất là số liền trước của số thứ hai. Bài 7 : Số? 2 + 8 - + - 1 6 5 + 6 + 7 - + 1
  19. Bài tập cuối tuần Bài 1 :Điền +, - 5 4 3 = 4 6 3 1 = 10 7 2 1 = 4 8 1 1 = 8 Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng, theo cột, theo đường chéo đều được kết quả bằng nhau? a, Bằng 6 b, Bằng 9 1 2 1 3 2 2 Bài 3 : Tìm một số,biết rằng số đó cộng với 6 rồi trừ đi 4 thì được kết quả bằng 5 Số cần tìm là Vì Bài 4 : Viết phép tính thích hợp Bài 5 : Số hình tam giác có ở hình vẽ sau là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Bài 6 : Điền > , <, = 2 + 3 3 + 1 1 + 1 + 3 2 + 2 + 1 6 - 5 0 4 + 2 3 + 5 6 - 3 - 2 4 + 2 - 3 7 + 0 8 5 - 4 7 - 3 4 - 3 + 2 5 + 1 - 2 1 + 4 5 Bài 7 : Với các số 3, 4, 7 .Hãy viết hai phép cộng và hai phép trừ đúng Bài 8 : Tính bằng cách thuận lợi nhất 6 + 5 + 4 - 4 - 5 =
  20. Tuần 11 Bài 1 : Hãy giúp chú thỏ tìm đưòng về nhà, bằng cách sắp xếp các ô sau theo giá trị tăng dần ? 3- 1- 1 6 5 - 2 1 5 9 9 1 + 3 0 4 - 2 8 3+ 1+ 1 Thứ tự các ô chứa số, phép tính có giá trị tăng dần là Bài 2 : Điền số và dấu thích hợp vào ô trống : 1 + = 6 1 + = 8 2 + = 6 1 + = 7 2 + 2 3 + 3 5 2 + 3 3 + 4 5 5 2 + 2 2 + 4 3 + 2 2 + 2 7 3 + 4 2 + 5 > Bài 3 : Tâm có 6 quả bóng màu xanh và đỏ, số bóng đỏ bằng số bóng xanh. Hỏi Tâm có mấy quả bóng mỗi loại ? Trả lời : Tâm có quả bóng đỏ và quả bóng xanh Vì 6 = + và = Bài 4 : Với các số : 3, 5, 8 hãy viết hai phé cộng và hai phép trừ đúng : + = - = + = - =
  21. Bài tập cuối tuần Bài 1: Tìm một số, biết rằng số đó trừ đi 1 rồi cộng với 2 thì được kết quả là 9 Số cần tìm là Vì Bài 2 : Hãy chọn trong bẳng các cặp 2 ô chứa phép tính có giá trị bằng nhau. 5- 4 1+ 1 2+ 3 4- 1 2+ 2 3+ 4 5 5- 3 2- 1 3 3+ 1 7 5 Các cặp 2 ô chứa phép tính và số có giá trị bằng nhau là và ; và ; và và ; và ; và Bài 3 : Viết phép tính thích hợp Có : 3 viên bi đỏ Có : 5 viên bi xanh Có tất cả : viên bi ? Bài 4 : Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác ? Bài 5 : Tìm những số lớn hơn 0 + 1 và bé hơn 8 - 2 Ta có 0 + 1 = và 8 - 2 = Những số cần tìm là : Bài 6 : Điền số thích hợp ( hình giống nhau điền số giống nhau ) + + = 9 + = 7 + = 8 + = 6
  22. Tuần 12 Bài 1: Tú có 6 cái kẹo, Tú chia thành 3 phần không bằng nhau. Hỏi Tú đã chia như thế nào? Trả lời: Tú đã chia : Phần một : cái kẹo ; Phần hai : cái kẹo ; Phần ba : cái kẹo. Bài 2 : Cho các số : 6, 7, 9, 5, 10 -Số lớn nhất là - Số bé nhất là -Số ở giữa 5 và 7 là Xếp các số trên theo thứ tự bé dần là Bài 3 : Số 9 8 7 1 2 6 1 2 5 1 2 2 3 1 4 1 3 1 5 4 3 3 0 5 2 2 4 5 1 3 3 6 1 6 1 4 1 3 2 4 1 Bài 4 : Tìm một số ,biết rằng lấy 5 cộng với số đó rồi trừ đi 4 thì được kết quả là 3 - Số cần tìm là - Vì Bài 5 : Viết phép tính thích hợp Có : 9 quả cam Cho: 3 quả cam Còn : quả cam Bài 6: Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình vẽ dưới đây để có a, 2 hình tam giác b, 3 hình tam giác c, 5 hình tam giác
  23. Bài tập cuối tuần Bài 1: Hãy chọn trong bảng các cặp 2 ô có kết quả tính có giá trị bằng nhau 7 - 6 7 - 3 5 + 2 7 - 5 4 - 1 7 - 2 + 1 3 + 2 8 - 4 + 2 8 - 1 8 - 8 8 - 7 8 - 3 5 - 3 6 - 2 8 - 5 6 - 4 - 2 Các cặp 2 ô chứa kết quả tính có giá trị bằng nhau là : và ; và và ; và và ; và và ; và Bài 2: Điền số thích hợp 9 - 0 ; + + = 9 + - + 7 = 7 ; 7 = + 0 ; + + = 2 + 2 + a = a ; b + 0 = + b ; c + 0 = + c Bài 3 : a, Viết phép tính cộng 5 số giống nhau có kết quả bằng 10 b, Viết phép tính cộng 5 số khác nhau có kết quả bằng 10. Bài 4 : Số nào cộng với 2 rồi trừ đi 5 thì được kết quả là 4 A. 4 B. 5 C. 10 D.3 Bài 5 : Viết các số bé hơn 10 theo thứ tự từ bé đến lớn? Các số đó là :
  24. Tuần 13 Bài 1 : Thái có 7 viên bi gồm 3 màu : Xanh, đỏ, vàng. Số bi đỏ nhiều nhất, số bi vàng ít nhất. Hỏi Thái có mấy viên bi mỗi loại? Trả lời Thái có : bi đỏ; bi xanh; bi vàng Bài 2 : Đúng ghi đ, sai ghi s Số nào lớn hơn 0 mà : - Cộng với 0 cũng bằng 0 - Cộng với 0 cũng bằng chính số đó - Trừ đi 0 cũng bằng 0 - Trừ đi 0 cũng bằng chính số đó Bài 3 : Tìm số còn thiếu 8 7 9 2 1 6 7 8 Bài 4 : Cho 5 < X + 5 - 3 < 10 X chọn những giá trị là Bài 5 : Điền + , - 1 2 3 4 = 4 ; 1 2 3 4 = 2 2 3 4 5 = 4 ; 2 3 4 5 = 6 Bài 6 : Số hình tam giác có ở hình sau là : A. 4 B. 5 C. 6 D. 8 Bài 7 : Cho các số : 1, 2, 3, 4, 5 a,Những cặp 2 số cộng lại có kết quả bé hơn 4 là : b, Những cặp 2 số mà nếu lấy số lớn trừ đi số bé thì được kết quả bằng 2 :
  25. Bài tập cuối tuần Bài 1 : Khoanh vào câu trả lời đúng Một đàn vịt có con đi trước đi trước 2 con, con đi sau đi sau 2 con, con đi giữa đi giữa đi giữa 2 con. Hỏi đàn vịt đó có mấy con ? A. 2 B. 3 C. 6 D. 4 Bài 2 : Điền 2 số liền nhau để có phép tính đúng + = 3 + = 5 + = 7 + = 9 Bài 3 : Em tự nghĩ và viết số. a, Số liền trước của là c, Số là số liền trước của b, Số liền sau của là d, Số là số liền sau của Bài 4 : Cho các số : 0, 1, 2, 3, 4, 5 . Hãy điền mỗi số vào một ô . Để khi cộng các số trên mỗi cạnh tam giác đều có kết quả bằng nhau và bằng a, Bằng 6 b, Bằng 9 Bài 5 : Viết phép tính thích hợp a, Thái có : 4 cái kẹo b, Có : 8 con chim Bình có : 5 cái kẹo Bay đi : 2 con chim Cả 2 bạn : cái kẹo ? Còn lại : con chim ? Bài 6 : Số ? -Số bé nhất lớn hơn 5 là -Số lớn nhất bé hơn 10 là - Số bé nhất là : - Số lớn nhất có một chữ số là - Số vừa lớn hơn 5 và bé hơn 7 . - Số vừa bé hơn 9 và lớn hơn 7.
  26. Tuần 14 Bài 1: Khoanh vào câu trả lời đúng a, Một đôi dép có mấy chiếc dép. A.1 B. 2 C. 3 D. 4 b, Nhà em có : Bố, Mẹ và em. Nhà em có mấy người ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 2 : a, Tìm những số lớn hơn 5 và bé hơn 9. -Các số lớn hơn 5 và bé hơn 9 là : b, Tìm những số bé hơn 7 và lớn hơn 3. Bài 3 : Có 9 que tính chia thành 2 nhóm. Hỏi có mấy cách chia? Trả lời Có cách chia là Cách một : và Cách hai : và Cách ba : và Cách bốn : và Bài 4 :An và Bình chia nhau 8 cái kẹo, An lấy số kẹo nhiều hơn Bình và số kẹo của An ít hơn 6. Hỏi mỗi bạn được mấy cái kẹo? Bài làm Ta có : 8 gồm và 8 gồm và 8 gồm và 8 gồm và An lấy số kẹo hơn Bình và số kẹo của An hơn 6. Nên An lấy cái kẹo, Bình lấy cái kẹo. Bài 5 : Ba bạn An, Cư, Bình chia nhau 7 cái kẹo. An lấy số kẹo ít hơn Bình, Bình lấy số kẹo ít hơn Cư. Hỏi mỗi bạn lấy bao nhiêu cái kẹo? Bài làm An : cái kẹo Bình : cái kẹo Cư : cái kẹo Bài 6 : Trong các số : 5, 7, 6, 2, 1, 3 -Số lớn nhất là - Số bé nhất là - Những số lớn hơn 2 và bé hơn 7 là
  27. Bài tập cuối tuần Bài 1 : Cho 0 < < 6 + 1 Có thể điền vào ô trống những số Bài 2 : Tìm 2 số sao cho khi cộng chúng lại được kết quả là 8 và khi lấy số lớn trừ đi số bé cũng được kết quả là 8 Bài làm Ta có và Vậy 2 số cần tìm là và Bài 3 : Hình vẽ dưới đây có mấy hình vuông ? a, Có Hình vuông b, Có hình tam giác Bài 4 : Có thể điền những số nào vào ô trống 8 - 5 < < 1 + 6 Bài 5 : Số + 4 - 3 + 2 - 1 5 + 4 - 3 + 1 + 3 10
  28. Tuần 15 Bài 1 : Từ một hình vẽ hãy viết hai phép cộng và hai phép trừ thích hợp : + = + = + = + = - = - = - = - = Bài 2 : Từ một phép tính cộng hãy viết hai phép trừ thích hợp: - = 4 + 5 = - = - = 6 + 3 = - = - = 7 + 2 = - =
  29. Bài tập cuối tuần Bài 1 : Số ? 9 6 - + + = 5 - 1 = 9 = = 4 9 + + - = 3 8 - 2 = = = 9 7 8 + 2 - = 3 - 5 - 2 = 3 6 + 2 = - + + + - + - 5 + 4 - 3 = 2 - 1 = - - - + = = = 2 + 3 - 4 = + = = = = = 3 + + = Bài 2 : Số 4 + 3 + + = 10 8 - - + 5 = 10
  30. Tuần 16 Bài 1:Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?Hãy viết tên các đoạn thẳng đó. A B C D M . . . . . Trả lời: -Có : đoạn thẳng . Là các đoạn thẳng Bài 2:Khoanh vào trước câu trả lời đúng: A.Có 3 đoạn thẳng B.Có 4 đoạn thẳng C Có 5 đoạn thẳng A B C D.Có 6 đoạn thẳng . . . D Bài 3:Điền dấu + ,- thích hợp vào ô trống: 5 3 2 1 7 = 0 9 8 7 6 5 = 7 Bài 4 : Điền số thích hợp vào ô trống để khi cộng 3 số ở 3 ô vuông liên tiếp đều có kết quả bằng 10. 5 2 1 3 2 7
  31. Bài 5 :Tìm 2 số sao cho cộng chúng lại được 5 và lấy số lớn trừ đi số bé thì được kết quả bằng 1. Bài làm Ta có Vậy 2 số cần tìm là : Bài 6 :Cho các số :0 , 1, 2, 3, 4, 5 a) Tìm 2 số sao cho lấy số lớn trừ đi số bé thì được kết quả bằng 2. b)Tìm 2 số sao cho lấy số lớn trừ đi số bé thì được kết quả bằng 4 Giải : a) 2 số sao cho lấy số lớn trừ đi số bé thì bằng 2 là: b)2 số sao cho lấy số lớn trừ đi số bé thì bằng 4 là: Bài 7: Cho các số : 0 ,1, 2, 3, 4, 5 a)Tìm những cặp số mà khi cộng lại bằng 3 b)Tìm những cặp số mà khi cộng lại bé hơn 4. Giải: a)Những cặp số mà khi cộng lại bằng 3là: b)Những cặp số mà khi cộng lại bé hơn 4 là : Bài 8:Tìm một số biết rằng số đó cộng với 3 rồi trừ đi 2 thì được kết quả bằng 6. Bài làm Ta có : + 3 - 2 6 Vậy số cần tìm là Vì + 3 - 2 = 6 Bài 9 : Số a, 5 = 6 + - 3 4 = 2 + - 3 8 = 4 + 1 + 6 = - 5 + 2 b, 2 + + 4 = 6 +2 + 1 = 6 1 + 0 + = 6 + + 4 = 6
  32. Tuần 17 Bài 1: Tìm một số biết rằng số đó trừ đi 2 rồi trừ đi 3 cuối cùng cộng với 6 thì được kết quả bằng 9. Giải Ta có - 2 - 3 + 6 9 Vậy số cần tìm là Vì - 2 - 3 + 6 = 9 Bài 2 :Hình vẽ dưới đây : Có : - Bao nhiêu hình tam giác ? - Bao nhiêu điểm? Viết tên cácđiểm đó. - Bao nhiêu đoạn thẳng? Viết tên các đoạn thẳng đó, A M N B C P Trả lời : Hình vẽ trên: -Có: hình tam giác. -Có: điểm. Là -Có: đoạn thẳng. Là Bài 3: Đoạn thẳng thứ nhất dài hơn đoạn thẳng thứ hai,đoạn thẳng thứ ba ngắn hơn đoạn thẳng thứ hai.Hỏi đoạn thẳng nào dài nhất ,đoạn thẳng nào ngắn nhất? Trả lời : .Đoạn thẳng thứ nhất : Đoạn thẳng thứ hai : Đoạn thẳng thứ ba : Vậy đoạn thẳng dài nhất . Đoạn thẳng ngắn nhất. Bài 4 :Số: 2 + 4 + 5 > 4
  33. Bài 5 :Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a)Số thích hợp điền vào ô trống của: - 2 = 5 - 4 là: A.4 B.5 C.2 D.3 b) Số thích hợp điền vào ô trống của: 4 - 2 + =10 là: A.2 B.8 C.4 D .10 Bài 6 :Đúng ghi Đ,sai ghi S: Hình (H) có 4 điểm và 7 đoạn thẳng E Hình (H) có 5 điểm và 6 đoạn thẳng A D Hình (H) có 5 điểm là :AB, BC, CD, AE. Hình (H) có 5 điểm là: A,B, C, D, E B C (H) Bài 7 : Trong các số từ 0 đến 10. Số bé nhất là: Số lớn nhất là: Các số lớn hơn 7 là: Bài 8 :Cho các số :0, 1, 2, 3, 4, 5 a.Tìm hai số cộng lại bằng 5. b.Tìm ba số khác nhau cộng lại bằng 5. Giải a, Hai số cộng lại bằng 5 là b, Ba số khác nhau cộng lại bằng 5 là Bài 9 :Tìm 2 số sao cho cộng chúng lại được 2 và lấy số lớn trừ đi số bé thì được kết quả bằng 2. Giải:
  34. Tuần 18 Bài 1 :Viết số thích hợp vào ô trống: -1 +3 - 1 3 +2 - 2 + 0 3 Bài 2 :Hình vẽ sau có mấy hình vuông? - Có hình vuông Bài 3 : Nối ô trống với số thích hợp:  3 + 0  = 5 - 2  5 + 0 Bài 4 :Nối ô trống với số thích hợp:  2 - 0  < 3 + 0 Bài 5 : Điền dấu cộng ,trừ thích hợp vào ô trống: 4 3 1 2 6 = 10 + 0 5 4 3 2 1 = 9 - 2
  35. Bài 6 :Viết số thích hợp vào ô trống: + 4 _ 2 + 1 8 -1 +2 8 +0 Bài 7 :Dùng thước thẳng và bút để nối thành 6 đoạn thẳng: K. . H L . . G Bài 8 :Khoanh vào trước câu trả lời đúng: A.Đoạn thẳng GH ngắn nhất A B C D B.Đoạn thẳng AB dài nhất C.Đoạn thẳng CD ngắn nhất E F D.Đoạn thẳng GH dài nhất G H Bài 9 :Khoanh vào trước câu trả lờiđúng: Số hình tam giác có là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 12 Bài 10 :Điền dấu ( + , -? ) 9 8 0 1 = 0