Ngân hàng đề ôn thi môn Toán Lớp 3

doc 10 trang thungat 5740
Bạn đang xem tài liệu "Ngân hàng đề ôn thi môn Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docngan_hang_de_on_thi_mon_toan_lop_3.doc

Nội dung text: Ngân hàng đề ôn thi môn Toán Lớp 3

  1. NGÂN HÀNG ĐỀ THI Bài: CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ. Câu 1: Dễ ( 3 điểm, 3phút). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số liền trước số 789 là: A. 799 B. 889 C. 790 D.899 Câu 2 : Trương bình ( 4 điểm, 5 phút) Viết các số sau dưới dạng tổng : 5231 ; 2012 ; 9003 ; 170 Câu 3 : Khó (3 điểm, 7 phút) Viết số, biết số đó gồm : a. Bảy nghìn, không trăm, hai đơn vị. b. Tám nghìn, tám trăm, tám chục, tám đơn vị. c. Bốn nghìn, một đơn vị. d. Ba nghìn, ba chục. ___ Bài : SỐ 10 000 Câu 1 : Dễ (3 điểm 4 phút) Viết các só tròn trăm từ 9300 đến 10 000. Đáp án : Viết được 6 số cho 3 điểm. Câu 2 : Trung bình ( 3 điểm 4 phút). Viết các số liền trước, liền sau của mỗi số sau : a. 5662 ; b.7289 c.9999 Đáp án : Viết đúng được số liền trước liền sau của một số cho 1 điểm. Câu 3 : Khó (4 điểm, 7 phút) Hoàn thiện tia số sau : L l l l l l l l l l 0 9991 10 000 Đáp án : Hoàn thành tia số cho 4 điểm, sai một số trừ 1 điểm. ĐIỂM Ở GIỮA. TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG Câu 1 : Dễ( 3điểm, 5 phút) A Điền Đ vào ý đúng và điền S vào ý sai : Cho hình tam giác : A là điểm giữa BC M là điểm giữa BC C M BMC là 3 điểm thẳng hàng 3 cm 3cm B Đáp án : Đúng mỗi ý cho 1 điểm.
  2. Câu 2 : Trung bình (3 điểm 4 phút) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: A M B Trong hình bên điểm 0 là trung điểm của Mấy đoạn thẳng? Q 0 P A. 2 B.3 C. 4 D.5 D N C ) Câu 3 : Khó ( 4 điểm 8 phút) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trung điểm của đoạn thẳng AB A B L l l l l l l l l 0 5 10 15 20 25 30 35 40 A.5 B. 20 C. 25 D.15 . Bài: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000 Câu 1: Dễ ( 3 điểm, 4 phút). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số bé nhất trong các số: 7585; 7586; 7568; 7558. A.7568 B. 7585 C. 7586 D. 7558 Câu 2: Trung bình ( 4 điểm 6 phút). Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. a. 1 km . 986 m b. 50 phút . 1 giờ. 500cm . 5m 70 phút . 1 giờ Đáp án: Mỗi phần đúng cho 1 điểm. Câu 3: Khó (3 điểm 5 phút). a. Viết số lớn nhất có 4 chữ số b. Viết số bé nhất có 4 chữ số. c. Viết số bé nhất có 5 chữ số.
  3. Bài: phép cộng trong phạm vi 10 000 Câu 1: Dễ (3 điểm, 4 phút) Đặt tính rồi tính: a. 2541 + 4326 b. 1807 + 9016 c. 726 + 1860 d. 1571 + 702 Câu 2: Trung bình (3 điểm 4 phút) Nối phép tính với kết quả đúng: 3645 + 4762 5589 783 + 4806 9323 8597 + 726 4589 8407 Đáp án: Nối đúng mỗi phép tính cho 1 điểm. Câu 3: Khó (4 điểm, 7 phút). Một cửa hàng buổi sáng bán được 576 kg gạo, buổi chiều bán được bằng 1 buổi 4 sáng. Hỏi cả ngày hôm đó bán được bao nhiêu kg gạo? Bài: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 000 Câu 1: Rễ ( 3điểm 4 phút Nối các phép tính với kết quả đúng. 4300 - 200 6000 10 000 - 4000 7200 7800 - 600 4100 5000 Đáp án: Nối đúng mỗi phép tính cho 1 điểm. Câu 2: Trung bình ( 4 điểm 6 phút) Tìm x: a. x + 1075 = 3109; b. 7620 - x = 1179 Đáp án: Đúng mỗi phần cho 2 điểm. Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút). Một cửa hàng có 7861kg gạo. Buổi sáng bán được 2861kg, buổi chiều bán được 987 kg . Hỏi trong cửa hàng đó còn lại bao nhiêu kg?
  4. Bài: THÁNG NĂM Câu 1: dễ ( 4 điểm 5 phút) Viết dấu x vào ô trống trước tháng có 31 ngày. Tháng 1 Tháng 7 Tháng 2 Tháng 8 Tháng 3 Tháng 9 Tháng 4 Tháng 10 Tháng 5 Tháng 11 Tháng 6 Tháng 12 Câu 2: Trung bình ( 2 điểm 4 phút) Khoanh vào câu trả lời đúng Ngày 30 tháng 8 là ngày chủ nhật thì ngày mùng 5 tháng 9 cùng năm là thứ A. Thứ 4 B. Thứ 5 C. Thứ 6 D. Thứ 7 Câu 3: Khó (3 điểm, 8 phút) Năm 2010 có 365 ngày. Vậy năm 2010 có nhiều nhất là bao nhiêu tuần? ___ Bài: HÌNH TRÒN, ĐƯỜNG KÍNH, BÁN KÍNH Câu 1: Dễ ( 3 điểm, 3 phút). Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng. Bán kính tâm 0 đường tròn như hình vẽ: A. 0 C B. AB C. CB A 000 B D. 0C 0 Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Trong một hình tròn: A. Độ dài bán kính và đường kính bằng nhau B. Bán kính gấp đôi đường kính C. Đường kính gấp đôi bán kính
  5. D. Bán kính bằng 1 đường kính 2 Câu 3: Khó ( 4 điểm, 7 phút) Khoanh vào câu trả lời đúng. Một hình tròn đường kính là 6m thì bán kính là: A. 3m B. 2m C. 12m D. 8m . a. Giá trị của biểu thức 1702 x 8 là: A. 13616; B. 13661; C. 13166; D. 13516 b. Giá trị của biểu thức 3764 x 2 là: A. 7492; B. 7282; C. 7528; D. 7490 Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút). Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng Giá trị của biểu thức 756 + 2132 x 4 là: A. 9280; B. 9284 ; C. 9084; D. 9184 Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút) Một cửa hàng hai ngày đầu mỗi ngày bán được 878 kg thóc. Ba ngày sau mỗi ngày bán được 788 kg thóc. Bài: CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a. Kết quả của phép chia 9072 : 6 là: A. 134 B. 1104 C. 1134 D. 1512 b. Kết quả của phép chia 1596 : 3 là A. 1532 B. 503 C. 530 D. 532 Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút). Nối phép tính với kết quả của nó. 8705 : 7 2122 dư2 6368: 3 805 6336: 8 1243 5635: 7 792 1243 dư 4 Đáp án: Nốí đúng mỗi phần cho 0,75 điểm Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút) An mua 5 quyển vở hết 7500 đồng và mua 1 quyển sách gí gâp 6 lần quyển vở. Hỏi quyển sách giá bao nhiêu tiền?
  6. Bài: LÁM QUEN VỚI SỐ LA MÃ Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút). Nối mỗi số với số viết bằng số La Mã IX 11 XI 4 IV 6 VI 7 9 Đáp án: Nối đúng mỗi phần cho 0,75 điểm Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút). Viết các số XX; II ; VI; IV; XIX; XXI a. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: b. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: . Đáp án: Mỗi phần đúng cho 1,5 điểm. Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút) Hãy viết số La Mã từ 12 đến 22 Đáp án: viết đúng mỗi số cho 0,3 điểm ___ Bài: BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 4 phút). Có 45 quả cam được bày đều vào trong 9 đĩa. Hỏi 5 đĩa có mấy quả? A. 5 quả B. 20 quả C. 45 quả D.25 quả Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Từ 7 giờ kém 15 phút đến 7 giờ 10 phút là: A. 10 phút B. 15 phút C. 20 phút D. 25 phút Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút) Có 6 lớp học, mỗi lớp có 45 học sinh ra xếp hàng, mỗi hàng có 9 học sinh. Hỏi xếp được bao nhiêu hàng? Bài: TIỀN VIỆT NAM Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Mua 4 cái bánh hết 6000 đồng. Hỏi mua 6 cái bánh hết bao nhiêu tiền? A.5000 đồng B.9000 đồng C. 4500 đồng D.8000đồng Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút). Bình mua 1 cái bút giá 2700 đồng và 3 quyển vở mỗi 2300 đồng. Hỏi Bình đã mua hết bao nhiêu tiền? A. 5000 đồng B. 6900 đồng C.9600 đồng D. 10 000 đồng Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút)
  7. Mai mua 2 cai bánh hết 4400đồng, mua 3 ái kẹo 3600 đồng. Mai đã đưa cho cô bán hàng 10 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại Mai bao nhiêu tiền? Bài: LÀM QUEN VỚI THỐNG KÊ SỐ LIỆU Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 4 phút). Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Bảng sau cho biết số tiền mà Lan đã tiêu trong một ngày. Ăn sáng Uống nước Ăn trưa Ăn quà 2000 đồng 1500 đồng 3000 đồng 2500 đồng a. Số tiền ăn trưa nhiều hơn số tiền ăn sáng là: đồng b. Số tiền ăn sáng và ăn trưa là: dồng c. Số tiền ăn quà nhiều hơn tiền uống nước là: .đồng d. Lan đã tiêu hết số tiền là: đồng Đáp án: Mỗi phần cho 1 điểm. Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút). Viết số hoạc chữ thích hợp vào chỗ chấm: Đây là bảng bảng thống kê học sinh của một Trường Tiểu hoc. Khối lớp Khối lớp 1 Khối lớp 2 Khối lớp 3 Khối lớp4 Khối lớp 4 Số học sinh. 300 250 350 400 200 a. Khối lớp .đônh học sinh nhất. b. Khối lớp ít học sinh nhất. c. Khối lớp 3 nhiều hơn khối lớp 2 là học sinh. d. Trường đó có . học sinh . Đáp án: Mỗ phần cho 0,75 điểm Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút) Bảnh dưới đay cho biết số học sinh Trường Tiểu học Bình Sn. Lớp Khối lớp 1 Khối lớp 2 Khối lớp 3 Khối lớp 4 Khối lớp 5 Số HS Nam 87 76 90 81 86 Nữ 102 97 68 100 79 Dựa vào bảng số liệu trên, hãy điền chữ hoặc số vào chỗ trống. a. Số học sinh nam của cả trường là .học sinh. b. Trường dó có học sinh nữ. c. Học sinh khối lớp 4 nhiều hơn học sinh khối 2 là . Học sinh. d. Lớp 3 có . Học sinh. Đáp án: Mỗi phần cho 0,75 điểm. ___
  8. Bài:CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a.Số 60238 được viết bằng chữ là: A. Sáu nghìn hai trăn ba mươi tám B. Sáu trăm linh hai nghìn ba mươi tám. C. Sáu mươi nghìn hai trăm ba mươi tám. D. Sáu mươi hai nghìn không trăm ba mươi tán. b. Số 35007 được viết bằng chữ là: A. Ba năm nghìn không trăm không bảy. B. Ba mươi năm nghìn không trăm không bảy. C. Ba năm nghìn linh bảy D. Ba mươi năm nghìn không trăm linh bảy. Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút). Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng. a.Số liền trước của 63 205 là: A. 63 204 B. 63 206 C.63 205 D. 63 250 b.Số liền sauc của 63 205 là: A. 63 204 B. 63 206 C.63 205 D. 63 250 Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút) Một đội công nhân trồng rừng phải trồng 90 000 cây phủ xanh đất trống đồi trọc, 3 ngày đầu đã trồng được 55000 cây. Hoi đội công nhân đó còn phải trồng bao nhiêu cây nữa? Bài: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút). Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 89165 . 89516 65100 . 65099 87911 . 87 199 50 000 . 45 000 + 5000 Đáp án: Mỗi phần đúng cho 1 điểm. Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Từ các chữ số 2,7,5,9 viết được số lớn nhất có bốn chữ số ( bốn chữ số khác nhau) A. 2975 B. 9572 C. 9725 D. 9752 Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút) a. Viết các số 30 620; 82 001; 59 999; 31 000 ; theo thứ tự từ lớn đến bé. b.Viết các số 65372; 56372; 76235; 56237 theo thứ tự bé đến lớn. Đáp án: Mỗi phần đúng cho 1,5 điểm ___
  9. Bài: DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút). A Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. a. Diện tích tam giác ABCD lớn hơn diện tích hình tứ giác ABCD. b.Diện tích hình tam giác ABC bé hơn diện tích D tứ giacsABCD. B c. Diện tích tam giác ABC bằng diện tích tứ giác ABCD. C Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời Đúng. Diện tích của hình bên là ( biết mỗi hình Vuông nhỏ có diện tích là 2cm2 ) A. 7cm2 B.3cm2 C. 9cm2 D. 10cm 2 Đáp án: C Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Diện tích của hình bên là: ( Mỗi hình vuông nhỏ băng 1cm2 ) A. 6cm2 B.14cm2 C.11cm2 D.20cm 2 ___ Bài: ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH XĂNG – TI- MÉT VUÔNG Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút). Tính: 21cm2 + 45cm2 = 76cm2 - 59cm2 = 78cm2 x 5 = 96cm2 x3 = Đáp án: Mỗi biểu thức đúng cho 1 điểm. Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút). Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 58cm2 x2 . 116cm2 174cm2 : 3 59cm 2 97cm2 + 115cm2 . 556cm2 - 345cm 2 Đáp án: Đúng mỗi phần cho 1 điểm Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút)
  10. Mảnh vải xanh có diện tích 5970cm2 , mảnh vải hoa có diện tích là 968cm2 . Hỏi mảnh vải hoa có diện tích nhỏ hơn mảnh vải xanh là bao nhiêu xăng- ti- mét vuông? Đáp án ___ Bài: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật đó là: A.288cm2 B. 216cm2 C.144cm2 D.72cm2 Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một hình chữ nhật có chiều dài 72cm, chiều rộng bằng 1 chiều dài. Diện 8 tích hình chữ nhật đó là: A. 9cm2 B.638cm2 C. 648cm2 D. 684cm 2 Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút) Đáp án: ___