Nội dung ôn tập học kỳ II môn Ngữ văn Khối 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Phúc Đồng
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn tập học kỳ II môn Ngữ văn Khối 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Phúc Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- noi_dung_on_tap_hoc_ky_ii_mon_ngu_van_khoi_7_nam_hoc_2016_20.doc
Nội dung text: Nội dung ôn tập học kỳ II môn Ngữ văn Khối 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Phúc Đồng
- TRƯỜNG THCS PHÚC ĐỒNG NỘI DUNG ễN TẬP HỌC KỲ II KHỐI 7 – NĂM HỌC: 2016 -2017 1/ MễN: NGỮ VĂN I. VĂN BẢN 1. Lập bảng hệ thống cỏc tỏc phẩm vào bảng sau: Tinh thần yờu nước của nhõn dõn ta ; Đức tớnh giản dị của Bỏc Hồ ; í nghĩa văn chương ; Sống chết mặc bay ; Ca Huế trờn sụng Hương STT Tỏc Tỏc giả Thể loại Phương thức Nội dung Nghệ thuật phẩm biểu đạt 2. Lập bảng hệ thống luận điểm luận cứ của cỏc văn bản sau: STT Tỏc phẩm Luận điểm Luận cứ 1. Tinh thần yờu nước của nhõn dõn ta 2. Đức tớnh giản dị của Bỏc Hồ 3. í nghĩa văn chương 3. Vận dụng kiến thức trong văn bản đó học để trả lời một cõu hỏi thực tiễn. II. TIẾNG VIỆT 1. Hệ thống kiến thức Tiếng Việt sau theo bảng a. Cỏc phương phỏp biến đổi cõu: STT Phương phỏp Khỏi niệm Cỏch biến đổi 1. Rỳt gọn cõu 2. Thờm trạng ngữ cho cõu 3. Chuyển cõu chủ động thành cõu bị động 4. Dựng cụm chủ vị để mở rộng cõu b. Lập sơ đồ biện phỏp liệt kờ: Liệt kờ Khỏi niệm Kiểu liệt kờ . . . c. Lập bảng hệ thống dấu cõu theo bảng: STT Dấu cõu Tỏc dụng 1. Dấu chấm lửng 2. Dấu chấm phẩy 3. Dấu gạch ngang 4. Dấu gạch nối 1. Làm lại cỏc bài tập Tiếng Việt trong sỏch giỏo khoa
- III. TẬP LÀM VĂN 1. Văn nghị luận chứng minh 2. Văn nghị luận giải thớch === === 2/ MễN: LỊCH SỬ 1. Hoàn thành các mốc thời gian sau Thời gian Sự kiện 1418- 1427 1428 1771 1777 1785 1786 1788 1789 1792 1802 2. Trình bày diễn biến quá trình vua Quang Trung đại phá 29 vạn quân Thanh vào dịp tết Kỉ Dậu 1789? 3. Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử cuộc khởi nghĩa Tây Sơn? 4. Hãy trình bày những chính sách của vua Quang Trung trong việc phục hồi và xây dựng đất nớc trên các lĩnh vực: Nông nghiệp, thủ công nghiệp, văn hóa giáo dục, quốc phòng, ngoại giao? 5. Theo em, vua Quang Trung đã có những đóng góp gì đối với lịch sử dân tộc? 6. Nớc ta thế kỉ XVI-XVIII có những tôn giáo nào? Kể một số lễ hội truyền thống của dân tộc ta? Trách nhiệm trong việc giữ gìn những giá trị văn hóa truyền thống của dân tộc === === 3/ MễN: GIÁO DỤC CễNG DÂN GDCD 7: ễn tập tốt cỏc bài đó học - Bảo vệ mụi trường và tài nguyờn thiờn nhiờn. - Quyền tự do tớn ngưỡng và tụn giỏo - Nhà nước Cộng hũa xó hội chủ nghĩa Việt Nam. === === 4/ MễN : TIẾNG ANH I. Grammar ( Unit 7 to Unit 11) - Tense of verbs : future simple, future continuous, future simple passive - Ask and answer about distance with “How far” - H/Wh-questions - Used to + V. - -ed and –ing adjectives - Connectors: although, despite/in spite of, however, nevertheless - Adverbial phrase - Possessive pronouns: mine, yours, his, hers, its, ours, theirs
- - Sound: /e/ - /ei/ , /t/ - /d/ - /id/ - Word stress - Vocabularies from unit 7 to unit 11 II. Type of exercise - Pronunciation - Choose the best answer - Rewrite the sentences - Read a passage then answer the questions or decide the statements are true or false - Listen to the tape and then: choose the best answer, fill in the gaps or decide the statements are true or false III. Some exercises I/ Pronunciations A. Find the word which has a different sound in the part underlined 1. A. animation B. female C. pavement D. safety 2. A. sign B. critic C. illegal D. direct 3. A. filled B. wanted C. played D. opened 4. A. recommend B. seatbelt C. vehicle D. investigate 5. A. cooked B. talked C. booked D. naked 6. A. delivered B. clicked C. promised D. picked 7. A. needed B. developed C. wanted D. included 8. A. liked B. washed C. loved D. jumped 9. A. acting B. actor C. address D. action 10. A. comedy B. boring C. shocked D. long B. Choose the word which has a different stress pattern from the others. 1. A. another B. plentiful C. dangerous D. Limited 2. A. population B. education C. development D. Satisfaction 3. A. easily B. energy C. negative D. consumption 4. A. musician B. scientist C. energy D. Biogas 5. A. advantage B. atmosphere C. motorbike D. Generate 6. A. effective B. regular C. different D. Serious 7. A. convenient B. abundant C. expensive D. Different 8. A. excellent B. dangerous C. plentiful D. Polluting 9. A. exercise B. calendar C. travelling D. Convenience 10. A. advantage B. enormous C. petroleum D. Tendency 11. A. holiday B. effective C. pollution D. attention 12. A. invite B. discuss C. circle D. combine 13. A. pavement B. review C. concert D. samba 14. A. famous B. asleep C. pretty D. careful 15. A. highlight B. project C. horror D. perform 16. A. manner B. tourist C. machine D. action
- II/ Complete the sentences with the correct form of the adjectives in brackets. 1. I was very in the lesson because our teacher is very in history. (interest) 2. My friend is a very sort of person but he hates doing activities. (relax) 3. Studying for exams is very I get when I open my school books. (tire) 4. We were all very about the school trip but it wasn’t an trip at all. (excite) 5. It’s a book and I’m every time I start reading it (bore) III/ Rewrite the sentences as directed 1. I couldn’t sleep. I was tired (in spite of) 2. They have little money. They are happy (despite) 3. My foot was hurt. I managed to walk to the nearest village (although) 4. We planned to visit Petronas in the afternoon. We could not afford the fee (however) 5. I got very wet in the rain. I had an umbrella (although) 6. The new restaurant looks good. It seems to have few customers (although) IV/ Make questions for these answers 1. The highlight of the festival is the tomato fight. 2. La Tomatina takes place on the last Wednesday in August 3. The festival began in San Francisco’s Baker Beach in 1986. 4. She went to the doctor because she had a headache -> . ? 5. My father was in Ha Noi three weeks ago -> ? 6. He has an appointment at 10.30 -> . . ?
- 7. They travelled to the USA by plane last month -> ? 8. It is about two kilometers from here to the bus stop -> .? V/ Change the following sentences in to the Passive Voice. 1. Scientists will find solutions to reduce pollution in our city. Solutions 2. Governments will make more regulations to reduce industrial pollution. More regulations 3. People will construct more wind turbines in that area to produce electricity. More wind turbines 4. With that device people will change the wave energy into electricity. With that device the wave energy 5. People will develop alternative sources of energy. Alternative sources 1. A: Please take this wood carving as a present from me. Here you are. It’s (your/ yours) B: Thank you. 2. A: Isn’t that the Smith’s car? That one over there. The blue one. B: No, that’s not (their/ theirs) . (Their/ theirs) car is dark blue VII/ Put the verbs in brackets in the correct tense forms to complete the sentences. 6. You (wait) for her when her plan arrives tonight? 7. Don’t phone me between 7 and 8. We (have) dinner then. 8. I (send) in my application tomorrow. 9. Next week at this time, you (lie) on the beach. 10.You (meet) your former teachers at 9 am tomorrow morning, won’t you? VIII/ Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first. 1. Did you often go to the beach when you lived in Nha Trang? Did you use ? 2. Linda doesn’t live with her parents any more. Linda used 3. I don’t have time to collect stamps as when I was in primary school. I used 4. He is not a poor man any more, but he becomes a rich businessman. He used 5. They didn’t often go to the cinema every Sunday last year. They didn’t use
- 6. My hair now is much longer than that in the past. In the past my hair used 7. I usually stayed up late to watch football matches last year, but now I don’t. I used BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG TỔ XÃ HỘI Trần Thụy Phương Nguyễn Thị Bớch Hồng