Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- phieu_bai_tap_cuoi_tuan_mon_toan_tieng_viet_lop_1.pdf
Nội dung text: Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1
- Họ và tên: Toán (16/3) Bài 1: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm: 1 .2 .6 1 7 + - - + + 5 6 . . 3 .7 1 . 4 1 . 7 Bài 2: Điền dấu + , - thích hợp vào chỗ trống: 9 . 1 = 10 . 0 7 . 3 9 . 2 5 . 2 = 8 . 1 15 . 4 . 3 = 14 13 . 2 . 1 = 16 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 12 + 5 + 3 = 17 16 – 2 – 4 = 10 12 + 6 + 1 = 19 19 - 6 + 5 = 81 Bài 4: a. Cho ba chữ số 1, 4, 0. Viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau từ ba chữ số trên: b. Tìm một số, biết rằng số đó cộng với 3 rồi trừ đi 5 thì được 10. Trả lời: Số đó là vì + 3 – 5 = 10 Bài 5: Nếu mẹ mua thêm 1 chục con gà thì nhà Hùng có tất cả 14 con gà. Hỏi nhà Hùng có bao nhiêu con gà? Tóm tắt Bài giải Đổi: 1 chục = Nếu mua thêm: . con gà Nhà Hùng hiện có số con gà là: Nhà Hùng sẽ có: . con gà ( ) Hiện có: . con gà? Đáp số: Bài 6: Hình bên có hình tam giác Có đoạn thẳng
- Tiếng Việt (16/3) Đọc trơn bài sau rồi viết vào vở ô li: ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Mưu chú Sẻ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Mèo chŅ đưϑ mŎ chú Sẻ. Sẻ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ hʅng lắm, nhưng nó nén Ȥợ, lễ phép ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰnĀ: ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ- Thưa anh, LJại Ȥao mŎ ngưƟ Ȥạch ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰȤẽ như anh LJrưϐ khi ăn Ȥáng lại ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰkhông ǟửa mặt ? ǰǰ Ngheǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ vậy, Mèo χĘn đặt SƩ xuống. ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰThế là Sẻ vụt bay đi. ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Trả lời câu hỏi: 1/ Mèo chộp được Sẻ, Sẻ như thế nào ? . 2/ Sẻ đã nói gì với mèo ? . 3/ Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất ? . Bài 1: Nối chữ ở cột A với chữ ở cột B cho thành câu: A B Thư viện trường em lớp học sạch sẽ. Em mê đọc sách có nhiều cuốn sách hay. Chúng em quét dọn truyện tranh. Bài 2: Điền vào vào chỗ trống: ng hay ngh ngốc ếch é nhỏ ân a cười ặt ẽo ai hay ay kh . trương ng ngắn th sách s . sót
- Con hãy tô màu vào các ô vuông để tạo thành hình hoàn chỉnh. (16/3)
- Họ và tên: Toán (17/3) Bài 1: > , <, = 1+ 6 + 11 2 + 14 + 2 12 + 2 + 3 5 + 10 + 1 12 + 5 – 3 12 + 3 – 5 Bài 2: Số? a) + 9 1 9 - 6 + 0 b) - 3 + 15 - 19 0 Bài 3: Điền dấu (+, -) thích hợp vào ô trống 19 8 10 1 = 2 Bài 4. Bạn Ngọc có 7 viên bi, bạn Hoàng có 1 chục viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi? Tóm tắt Bài giải Đổi: 1 chục = Ngọc có: . viên bi Cả hai bạn có số viên bi là: Hoàng có: . viên bi ( ) Có tất cả: . viên bi? Đáp số: Bài 5: Cho hình vẽ sau: Có hình tam giác Có đoạn thẳng
- Tiếng Việt (17/3) Đọc trơn bài sau rồi viết vào vở ô li: ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Hai chị em ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Hai chị em đang chΠ vui Ȭϗ trưϐ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰđống đồ chΠ. Bỗng cậu em nĀ: ǰǰ ǰǰ- Chịǰǰ đừngǰǰǰǰǰǰǰǰ đųg vào con gấu bŪg ǰǰǰǰcủa em. ǰǰǰǰǰǰǰǰ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Chị giận bỏ đi học bài. ChΠ mŎ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰmình, chỉ mŎ lúc Ȥau, cậu em đã cảm ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰthấy buồn chán. ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Bài 1: Trả lời câu hỏi: 1/ Hai chị em đang làm gì ? . 2/ Khi chị động vào gấu bông, em đã nói gì ? . 3/ Vì sao cậu em cảm thấy buồn chán? . Bài 2: Điền ăn hay anh? Nồi c b súng b quy Săn b con tr c . cỗi Bài 3: Ghi dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào ô trống ở cuối dòng đã thành câu: a. Giữa sân trường d. Chú mèo mướp b. Bạn Nam đi học chưa e. Mùa hè đến chưa c. Bé hát rất hay h. Bầu trời trong xanh Bài 4: (4 điểm) Sắp xếp các từ dưới đây thành câu rồi chép lại cho đúng chính tả: a. bà/ kim/ giúp/ em/ xâu b. líu lo/ chim/ vườn cây/ trong/ hót
- Họ và tên: Toán (18/3) Bài 1: Viết số bé nhất có hai chữ số . Viết số lớn nhất có một chữ số . Viết số liền trước số lớn nhất có một chữ số Viết số liền sau số bé nhất có hai chữ số Bài 2: Số? a) 11 + + 7 = 19 b) 12 - + 6 = 18 c) 17 + 1 - = 14 Bài 3: Tìm một số biết rằng số đó trừ đi 2 rồi cộng với 9 thì được kết quả bằng 19. Trả lời: Số đó là . vì . – 2 + 9 = 19 Bài 4: Tổ em có 12 bạn, trong đó có 1 chục bạn gái. Hỏi tổ em có mấy bạn trai? Tóm tắt Bài giải Đổi: 1 chục = Có: . bạn Tổ em có số bạn trai là: Trong đó có: . bạn gái ( ) Có: . bạn trai? Đáp số: Bài 5. Cho hình dưới: a) Có hình tam giác Có đoạn thẳng b) Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng nữa để hình có 6 hình tam giác
- Tiếng Việt (18/3) Đọc trơn bài sau rồi viết vào vở ô li: ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Bác đưa thư ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Bác đưa thư trao cho Minh mŎ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰbức thư. Đúng là thư của bố ǟē. Minhǰǰ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰmừng quýnh. Minh muốn chạy thật ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰnhanh vào khoe vƞ mẹ. Nhưng em ǰǰǰǰǰǰǰchĜ thấy bác đưa thư ǰǰǰǰǰmồ hċ nhễ nhại. ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Bài 1: Trả lời câu hỏi 1. Bác đưa thư đã đưa thư cho ai ? A. bố B. mẹ C. bà D. Minh 2. Minh nhận được thư của ai ? A. bố B. mẹ C. bà D. bác đưa thư 3. Minh muốn làm gì ? A. đọc ngay B. khoe với mẹ C. cất đi D. viết thư cho bố 4. Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, nếu là con, con sẽ làm gì ? A. mời bác uống nước B. mở quạt C. nói bác về D. vào nhà Bài 2: Tìm tiếng có vần đã cho ao eo au âu êu iu ưu ay at Bài 3: Sắp xếp các từ sau thành câu: a. bạn/ rất/ Hoa/ môn Toán/ giỏi/ học b. đi lại/ xe cộ/ trên/ tấp nập/ đường phố
- Họ và tên: Toán (19/3) Bài 1. Tính a) 14 – 4 + 5 = b) 16 + 3 – 5 = c) 13 + 5 – 8 = d) 10 + 9 – 8 = Bài 2. Số? - 10 + 11 16 - 5 + 8 Bài 3. a) Viết số bé nhất có hai chữ số khác nhau : b) Viết số bé nhất có hai chữ số giống nhau: Bài 4. Trong ô tô có 13 hành khách. Đến một bến có 6 người lên và 5 người xuống. Hỏi ô tô còn có bao nhiêu hành khách? Tóm tắt Bài giải Có : . hành khách Ô tô còn số hành khách là: Thêm: . hành khách + - = ( ) Bớt: hành khách Còn: . hành khách? Đáp số: Bài 5. Cho hình dưới: Có hình tam giác Có đoạn thẳng
- Tiếng Việt (19/3) Đọc trơn bài sau rồi viết vào vở ô li: ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Đầm Ȥ΄n ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Đầm Ȥ΄n ở Ȭϊn làng. Lá Ȥ΄n màu ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰxanh mát. Lá cao, lá LJhấp ch΄n nhau ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ ↨hủ khắp mặt đầm. Hʂ Ȥ΄n đua ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰnhau vươn cao. Khi nở, cánh hʂ đỏ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰnhạt xφĘ ǟa, ↨hô đài Ȥ΄n và nhị vàng. ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Bµi 1 : §iÒn vÇn thÝch hîp vµo chç chÊm ia hay ai? ch . quµ gµ m v thiÒu b¹n tr . c©y m l¸ t t« ai hay ay? nh . d©y ngµy m xãm ch chïm v m¸y c . ®u qu . Bài 2: Điền dấu ?/ ~ vào các chữ gạch chân: sách vơ chim se sạch se dai lụa cho xôi chỉ tro rộng rai nho nhẹ Bµi 3: Nèi. Giọng nói áo mới Ngựa phi mưu trí Chú bé ồm ồm Mẹ may tung bờm Đại bàng dũng mãnh Chàng trai dang cánh
- Có bao nhiêu đồ vật có trong hình sau? Con hãy tô màu số ô tương ứng trong cột có đồ vật đó nhé! (19/3)
- Họ và tên: Toán (20/3) Bài 1. Sắp xếp các số sau 18, 9, 12, 16, 3, 11, 19 - Theo thứ tự từ lớn đến bé: - Theo thứ tự bé đến lớn: Bài 2. Số ? + 14 – 3 = 12 19 - + 10 = 10 19 + - 19 = 0 Bài 3. Viết tất cả các số có hai chữ số mà cộng hai chữ số của mỗi số được kết quả là 4 Các số đó là: vì + = 4 vì + = 4 vì + = 4 Bài 4. Bạn Phúc có 14 viên bi, bạn Hạnh có 3 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi? Tóm tắt Bài giải Phúc có: . viên bi Cả hai bạn có tất cả số viên bi là: Hạnh có: . viên bi ( ) Có tất cả: . viên bi? Đáp số: Bài 5. Cho hình bên: a) Có hình vuông b) Có đoạn thẳng c) Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng nữa để trên hình có 5 hình vuông
- Tiếng Việt (20/3) Đọc trơn bài sau rồi viết vào vở ô li: ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Dê con trồng cải củ ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰ Dê con chăm chỉ, khéo tay nhưng ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰlại hay Ȥō ǟuŎ. Làm đất xong, Dê ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰCon đem hạt cải ǟa gieo. Chẳng bao ǰǰǰǰǰǰǰlâu, hạt mnj thành cây,ǰǰǰǰǰ Dê Con Ȥō ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǟuŎ, ngày nào cũng nhổ cải lên xem ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰđã có củ chưa. Nhổ lên ǟồi lại trồng ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰxuống. Cứ như thế, cây không Ȥaoǰǰ lớn ǰǰǰǰǰǰǰǰǰǰđưϑ. ǰǰ Câu1: Dê Con trồng rau gì ? A. rau đay B. rau cải củ C. rau cải bắp D. rau cải xanh Câu2 : Dê Con trồng rau cải ở đâu ? A. trong sân B. trong vườn sau nhà C. trong thùng xốp D. trong vườn trường Câu3 : Khi hạt cải mọc thành cây, ngày ngày Dê Con làm gì? A. Nhổ cải lên rồi lại trồng xuống. B. Tưới nước cho cây rau cải. C. Ra vườn ngắm rau cải. D. Bắt sâu cho cây rau cải. Câu4 : Kết quả cây rau cải củ như thế nào? A. Cây cải không có lá. B. Cây cải không lớn được. C. Cây cải không có củ. D. Cây cải lớn rất nhanh. Bài 1: Điền vần iu hay ưu? Quả l bé x con c . Tr quả lá ngải c hiu h Bài 2: Nối ô chữ thành câu: C« gi¸o tha måi Em bÐ mµu xanh §µn kiÕn ch¹y nhanh Ng«i nhµ chang chang Trêi n¾ng gi¶ng bµi TÊm th¶m xinh x¾n