Phiếu bài tập số 4 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Trường TH Phan Chu Trinh

pdf 12 trang thungat 5910
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập số 4 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Trường TH Phan Chu Trinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfphieu_bai_tap_so_4_mon_toan_tieng_viet_lop_1_truong_th_phan.pdf

Nội dung text: Phiếu bài tập số 4 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Trường TH Phan Chu Trinh

  1. Trường Tiểu học Phan Chu Trinh PHIẾU BÀI TẬP SỐ 4 Họ và tên: Lớp ĐỀ 1: Bài 1: Khoanh vào đáp án đúng: a, Từ 2 đến 10 có bao nhiêu số? A. 7 B. 8 C. 9 D.10 b, Số liền sau của số bé nhất có một chữ số là: A. 1 B. 2 C. 3 D.10 c, Số lớn nhất có một chữ số trừ đi một bằng A. 6 B. 7 C. 8 D.9 Bài 2: a) Khoanh vào dãy tính có kết quả sai: A. 6 – 6 + 2 – 2 = 0 B. 5 + 0 - 4 + 9 = 10 C. 7 – 4 – 1 + 2 = 5 D. 0 + 8 – 6 – 1 = 1 b) Số cần điền vào chỗ chấm trong dãy số sau? 0, 3, , 9 A. 4 B. 5 C. 6 D.7 Bài 3: -Tìm các số lớn hơn 5 nhưng bé hơn 9: -Tìm các số bé hơn 7 nhưng lớn hơn 3: Bài 4: >, 11 + 17 - = 10 + 7 14 + 3 < 19 - 16 – 2 = + 3 10 + < 13 - Bài 6: Điền dấu +, -, = vào ô trống? 10 2 8 10 1 9 8 3 5 4 6 10 Bài 7: Viết phép tính thích hợp vào ô trống. a, Có : 15 quả cam b, Có : 17 quả trứng Mua thêm : 4 quả cam Đã bán : 5 quả trứng Có tất cả : quả cam? Còn lại : quả trứng? 1
  2. Trường Tiểu học Phan Chu Trinh Bài 8. Số ? Có hình tam giác TIẾNG VIỆT I. Luyện đọc: Chú ếch Có chú là chú ếch con Hai mắt mở tròn nhảy nhót đi chơi Gặp ai ếch cũng thế thôi Hai cái mắt lồi cứ ngước trơ trơ Em không như thế bao giờ Vì em ngoan ngoãn biết thưa biết chào II. Bài tập: Bài 1: Điền l hay n? Giẻ .au rau .on xanh .á cây àng quê Tấp ập cây úa ương rẫy uyện tập ây bệnh mười ăm số ăm ễ phép Bài 2: Em hãy sắp xếp lại thứ tự các tiếng để thành câu có nghĩa: a. Em, đôi, rửa, luôn, sạch, sẽ, tay b. Trước, em, nhà, gấc, có, đỏ, giàn c. Chúng, đi, du, em, lịch d. Em, xem, rất, phim, thích, đi . III. Luyện viết: Em viết bài “ Chú ếch” vào vở luyện viết thêm ở nhà 2
  3. Trường Tiểu học Phan Chu Trinh ĐỀ 2: Bài 1: Khoanh vào đáp án đúng: 1, Số lớn nhất trong các số: 10, 12, 15, 17 là: A. 10 B. 12 C. 15 D. 17 2, Số bé nhất trong các số: 10 , 12, 15, 17 là: A. 10 B. 12 C. 15 D. 17 3, Số liền trước của số 16 là số nào? A. 14 B. 15 C. 17 D. 18 4, Số liền sau của số 10 là số nào? A. 8 B. 9 C. 11 D. 12 5, Bạn Lan có 2 cái bút chì, mẹ mua thêm cho Lan 3 cái bút chì nữa. Hỏi Lan có tất cả mấy cái bút chì? ( chọn phép tính đúng nhất) A. 2 + 3 = 5 (bút chì) B. 3 – 2 = 1 (bút chì) C. 2 + 2 = 4 (bút chì) Bài 2. Đặt tính rồi tính: 12 + 15 17 + 12 15 + 11 18 – 5 5 + 14 19 - 7 . Bài 3. a.Viết các số từ 10 đến 0: b. Đọc, viết các số sau: 15: tám: 0: Mười ba: 17: Mười chín: Bài 4. Tổ em có 6 bạn nữ và 3 bạn nam. Hỏi tổ em có tất cả bao nhiêu bạn? Tóm tắt Bài giải . . . Bài 5. Trong giỏ có 9 quả táo, mẹ lấy cho em 5 quả táo. Hỏi trong giỏ còn lại bao nhiêu quả táo? Tóm tắt Bài giải . . . 3
  4. Trường Tiểu học Phan Chu Trinh Bài 6. Nhà em có 7 con gà, mẹ bán 3 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà? Tóm tắt Bài giải . . . Bài 7. Có bao nhiêu số có một chữ số? Có . số có một chữ số. Bài 8. Từ 3 đến 13 có bao nhiêu số? Có . số. Bài 9: Số liền sau số bé nhất có một chữ số là: Bài 10. Số nào trừ đi 2 thì còn 8? . TIẾNG VIỆT I. Luyện đọc: Bài : Lời khuyên của bố Học quả là khó khăn, gian khổ. Bố muốn con đến trường với niềm hăng say và niềm phấn khởi. Con hãy nghĩ đến những người thợ, tối đến trường sau một ngày lao động vất vả. Con hãy nghĩ đến các em nhỏ bị câm điếc mà vẫn thích học. Bố tin rằng con sẽ luôn cố gắng và không bao giờ là người lính hèn nhát trên mặt trận đầy gian khổ ấy. II. Bài tập: Bài 1: Điền d, r hay gi vào chỗ trống? Tờ ấy nhảy ây .ễ cây Con ao hò eo âu ria Nói ối àn mướp hàm ăng Bài 2: Điền ai hay ay? máy b ng hội nh dây tr táo đôi bông t năm ngón t . Bài 3: Chọn vươn, vườn hay vượn điền vào chỗ chấm trong các câu sau sao cho đúng? - Nhà ông em có . nhãn lồng. - Bé thấy con ở sở thú. - Cây bầu cao ngọn III. Luyện viết: Bài: Lời khuyên của bố. 4
  5. Trường Tiểu học Phan Chu Trinh ĐỀ 3 Bài 1: Tính: 11cm + 5cm = . 19cm – 4cm = . 16cm + 3cm= . 3cm + 2cm + 10cm = 17cm – 5cm – 2cm = 19cm – 4cm= . 4cm + 6cm + 7cm = . 18cm – 3cm – 2cm= . 14cm+ 4cm= Bài 2: Em hãy viết các số tròn chục còn thiếu vào ô trống: 20 50 90 Bài 3. Số? 15 - 3 = 1 + 6 - 3 14 - 1 7 + 2 = - 0 Bài 4: Cho các : 12, 18, 10, 14, 19 ,hãy sắp xếp các số đã cho theo thứ tự: a, Từ bé đến lớn: . b, Từ lớn đến bé: . c, Số lớn nhất trong các số đã cho là: d, Số bé nhất trong các số đã cho là: Bài 5. Hoa có 4 cái kẹo, Lan cho Hoa thêm 3 cái kẹo nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu cái kẹo? Tóm tắt Bài giải . . . Bài 6. Trong vườn có 12 cây chuối, bố em trồng thêm 7 cây chuối. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây chuối? Tóm tắt Bài giải . . . Bài 7. Lớp 1A trồng được 11cây, lớp 1B trồng được 8 cây. Hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây? Tóm tắt Bài giải . . . Bài 8. Tổ em có 5 bạn nam và 3 bạn nữ. Hỏi tổ em có tất cả bao nhiêu bạn? 5
  6. Trường Tiểu học Phan Chu Trinh Tóm tắt Bài giải . . . Bài 9. Hồng có 5 que tính, An có 4 que tính. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu que tính? Tóm tắt Bài giải . . . Bài 10. Viết tiếp vào chỗ chấm: + Số 15 gồm chục và đơn vị. + Số liền trước số 19 là + Số 17 gồm đơn vị và chục. + Số liền sau số 15 là + Số gồm 1 chục và 5 đơn vị. + Số liền trước số 14 là + Số gồm 1 chục và 0 đơn vị. + Số lớn nhất có một chữ số là: + Số 20 gồm chục và đơn vị. + Số bé nhất có hai chữ số là TIẾNG VIỆT: I.Luyện đọc: NẰM MƠ Ôi lạ quá! Bỗng nhiên bé thấy mình biến thành cô bé tí hon. Những đóa hoa đang nở để đón mùa xuân. Còn bướm ong đang bay rập rờn. Nắng vàng làm những hạt sương long lanh. Thế mà bé cứ tưởng là bong bóng. Bé sờ vào, nó vỡ ra tạo thành một dòng nước cuốn bé trôi xuống đất. Bé sợ quá, thức dậy. Bé nói: “Thì ra mình nằm mơ.” Khoanh vào đáp án đúng: Câu 1. Bài văn nói đến mùa nào ? A. Mùa xuân B. Mùa thu C. Mùa hè D. Mùa đông Câu 2. Bướm ong bay thế nào? A. tung tăng B. rập rờn C. vù vù D. ào ào II. Bài tập: 1. Điền s hay x? óng biển trắng óa màu on ơn tường .oài anh ương mù inh đẹp trời anh 2. Cho các tiếng: khám, ngắm, tắm. Hãy điền các tiếng đã cho vào chỗ chấm cho thích hợp. - Chú Thiêm ra trạm y tế xã mời cô y tá về nhà . cho bà. - Nghỉ hè, cả nhà Trâm đi ở biển Sầm Sơn. Cả nhà dậy sớm để bình minh. III. Luyện viết: Bài: Nằm mơ 6
  7. Trường Tiểu học Phan Chu Trinh ĐỀ 4 Bài 1. Đặt tính rồi tính: 12 + 5 5 + 13 19 - 5 16 - 14 4 + 15 17 - 7 18 - 6 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 2. Viết các số sau: hai mươi sáu: hai mươi: hai mươi ba: hai chục: hai mươi bảy: hai mươi sáu: mười chín: mười bảy: ba mươi: Bài 3. Viết cách đọc các số sau: 16: 27: 24: 23: 30: 29: Bài 4: >, <, = ? 17 . 18 – 6 15 - 2 10 + 2 18- 3 + 2 10 + 6 13 10 + 4 12 + 5 19 - 2 16 + 3 -7 14 17 . . 10 + 7 13 - 2 15 17- 6 + 8 18 Bài 5: Số? 18 = + 3 19 = 17 + 17 = 14 + 15 = + 13 19 = + 15 1 6 = 11 + 15 = 10 + 14 = 12 + Bài 6: Trên tường có 14 bức tranh, người ta treo thêm 2 bức tranh nữa. Hỏi trên tường có tất cả bao nhiêu bức tranh? Tóm tắt Bài giải Có : .bức tranh Số bức tranh trên tường có tất cả là: Thêm : .bức tranh Có tất cả : bức tranh? Đáp số: Bài 7: Trong vườn có 12 cây chuối, bố trồng thêm 7 cây chuối. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây chuối ? Tóm tắt Bài giải . . . 7
  8. Trường Tiểu học Phan Chu Trinh Bài 8. Trong vườn nhà Nam trồng 8 cây nhãn, và 1 chục cây vải. Hỏi trong vườn nhà Nam trồng tất cả bao nhiêu cây ? Tóm tắt Bài giải Đổi: 1 chục = . . . Bài 9. Mẹ cho Mai 1 chục cái kẹo, bố cho Mai 5 cái kẹo. Hỏi Mai có tất cả bao nhiêu cái kẹo? Tóm tắt Bài giải Đổi: . . . 6. Vẽ thêm một đoạn thẳng để được một hình vuông và một hình tam giác. TIẾNG VIỆT I. Luyện đọc: Bài: CHÚ GÀ TRỐNG ƯA DẬY SỚM Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá. Trong bếp, bác mèo hoa vẫn nằm lì bên đống tro ấm. Bác luôn miệng gừ gừ kêu: “Rét! Rét!” Thế nhưng, mới sớm tinh mơ, chú gà trống đã chạy tót ra giữa sân. Chú vươn mình, dang đôi cánh to, khỏe như hai chiếc quạt, vỗ cánh phành phạch, rồi gáy vang: ‘’Ò ó o o ’’ II. Bài tập: Bài 1: Điền i hoặc y vào chỗ trống cho đúng . bánh qu . tú xách thủ tinh .êu quý Bài 2: Điền vào chỗ chấm: - in hay un: chuối ch , giữ g , x lỗi, v . xới. - uôn hay ươn: s đồi, v . vai, nắn, vay m - iên hay yên: tổ k , thủy đ , vui, . ngựa. III. Luyện viết Bài: Chú gà trống ưa dậy sớm 8
  9. Trường Tiểu học Phan Chu Trinh ĐỀ 5 Ph ần 1: Khoanh vào đáp án đúng: Câu 1: Trong các số sau, số bé nhất có hai chữ số là: A. 11 B. 19 C . 20 D. 17 Câu 2: Số liền sau số 16 là: A. 15 B. 17 C. 14 D. 16 Câu 3: Dấu điền vào chỗ chấm của: 15 + 3 3 + 16 là: A. > B. < C. = D. + Câu 4: 19 – 6 + 5 =? A. 8 B. 5 C. 18 D. 10 Câu 5: 19 - = 2 A. 10 B. 9 C. 17 D. 7 Câu 6: Cho dãy số: 12, 14, 16, , 20 . Số điền vào chỗ chấm là: A. 12 B. 17 C. 18 D. 15 Câu 7: Đúng ghi Đ; sai ghi S 13 + 4 = 18 12 + 2 +3 = 17 15 + 3 – 6 = 15 18 + 2 = 19 12 + 2 – 2 = 10 19 – 6 + 3 = 15 Câu 8: Một con gà và 1 con trâu có mấy đôi chân? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Phần 2: Tự luận Bài 1: Tính 17- 5 - 2 = 12+ 3+3 = 18 – 5 = . 19 - 3 - 2 = 13 + 2 - 4 = Bài 2: Viết các số: 9 , 17 , 14, 19, 10. c) Viết các số lớn hơn 9 và nhỏ hơn 14: Bài 3: a) Ghi số thích hợp vào ô trống: + = 18 b) Ghi dấu thích hợp vào ô trống: 15 2 = 13 9
  10. TrườngBài 4: Tiểu học Phan Chu Trinh a)Điền dấu >, < = vào chỗ trống: 13 13 + 1 19 15 + 3 16 - 6 10 20 19 - 1 12 + 4 16 17 15 + 1 18 - 1 16 – 0 17 - 5 10 + 2 b)Điền số vào chỗ trống: 13 + = 18; 19 - = 12; + 14 = 14; 17 - = 6 c)Điền dấu + ; - d) 15 3 = 17 5 13 3 = 11 5 12 . 1 = 19 6 Bài 5. Huệ có 2 chục bút chì, mẹ mua thêm cho Huệ 5 bút chì nữa. Hỏi Huệ có tất cả bao nhiêu bút chì? Tóm tắt Bài giải Đổi: 2 chục = . . . Bài 6. Hình vẽ dưới có: .hình vuông .hình tam giác .hình tròn TIẾNG VIỆT I. Luyện đọc: Bài: Lừa và Ngựa Lừa và Ngựa cùng qua suối. Ngựa chở muối, Lừa chở bông. Chẳng may Ngựa bị ngã. Muối gặp nước, tan ra. Vì vậy, lúc đứng dậy được, Ngựa bước đi nhẹ nhàng hơn. Thấy thế, Lừa cũng vờ trược chân ngã. Nhưng bông thấm nước nặng thêm, làm lung Lừa gập xuống. II. Bài tập: 1. Điền ăt hay ăc? - c cỏ - khăn m - m áo - l vòng 2. Điền r, d hay gi? óc .ách .i truyền .ì ào .uyệt binh .ải thích .iễn viên .oạ nạt tam .ác hấp .ẫn 3. Điền c, k hay qu? .ì ọ anh o éo .o èm ặp ảm úm ả xoài III. Luyện viết: Bài Lừa và Ngựa 10
  11. Trường Tiểu học Phan Chu Trinh ĐỀ 6 Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: - Số liền trước của16 là . - Số liền sau của 30 là - Số 19 gồm chục đơn vị. - Số 27 gồm chục đơn vị. - Số 34 gồm chục đơn vị. - Số 21 gồm chục đơn vị Bài 2: Số? 13 = 10 + 18 = 8 + 15 + 2 > 10 + > 12 + 3 10 = 17 - 19 = 10 + 15 – 3 = 10 + = 11 +1 12 = 19 - 12 = 16 - 16 – 3< 11 + < 12 + 3 Bài 3. Số? + 3 - 4 + 5 - 9 15 Bài 4. Số? 17 10 3 6 10 8 10 5 Bài 5. Hồng có 14 que tính, Hồng cho Lan có 2 que tính. Hỏi Hồng còn lại mấy que tính? Tóm tắt Bài giải Có : .que tính Số que tính Hồng còn lại là: Cho: .que tính Còn lại que tính ? Bài 6. Minh có 17 con tem, Minh cho Ly 5 con tem. Hỏi Minh còn lại mấy con tem? Tóm tắt Bài giải . . . Bài 7: Thu gấp được 15 máy bay, Thu tặng bạn 5 máy bay. Hỏi Thu còn lại bao nhiêu máy bay? Tóm tắt Bài giải . . . 11
  12. Trường Tiểu học Phan Chu Trinh Bài 8: Anh có 18 viên bi. Anh cho em 5 viên bi. Hỏi anh còn lại bao nhiêu viên bi? Tóm tắt Bài giải . . . Bài 9: Minh có 9 cái kẹo, Minh ăn hết 3 cái. Hỏi Minh còn lại bao nhiêu cái kẹo? Tóm tắt Bài giải . . . Bài 10. Điền số thích hợp vào chỗ .: Có . hình tam giác Có . đoạn thẳng Có . điểm TIẾNG VIỆT I.Luyện đọc: Bài: Tình bạn Thương mèo mướp lủi thủi một mình, cậu chủ đưa về chú chó đốm. Hồi đầu, suốt ngày chúng gầm gừ, nhìn nhau khó chịu. Nhưng rồi, thấy cậu chủ luôn yêu quý cả hai, dần dà chúng trở nên thân thiết. Đốm liên tiếp giúp mèo mướp bắt chuột, mèo mướp meo meo cảm ơn. II. Bài tập: Bài 1: Điền uôc hay uôt? - b dây - lạnh b - t lá - uống th Bài 2. Chọn tiếng thích hợp điền vào chỗ chấm: giúp, đoàn, chăm, điểm a. Hôm nay, em đạt mười, cô giáo khen em học. b. Anh chị em phải yêu thương, kết, đỡ nhau. Bài 3: Nối ô chữ thích hợp: III. Luyện viết: Bài:Tình bạn 12