Phiếu kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 1 - Trường TH Việt Tiến
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 1 - Trường TH Việt Tiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- phieu_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_1_truong_th_viet_tien.doc
Nội dung text: Phiếu kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 1 - Trường TH Việt Tiến
- Điểm PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM Môn: Toán - Lớp 1 Thời gian làm bài: 40 phút Đề 1 Họ và tên : Lớp : 1 Trường Tiểu học . PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: Câu 1. (0,25đ) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: A. 99 B. 98 C. 11 D. 10 Câu 2. (0,5đ) Kết quả của phép tính 68 - 15 là: A. 35 B. 53 C. 52 D. 43 Câu 3. (0,25đ) Số liền sau của 79 là: A. 81 B. 80 C. 78 D. 90 Câu 4. (0,5đ) Kết quả của phép tính 44 + 5 - 23 là: A. 25 B. 24 C. 19 D. 26 Câu 5. (0,5đ) Lớp 1A có 34 bạn, trong đó có 12 bạn nữ, còn lại là bạn nam. Số bạn nam của lớp 1A là: A. 20 bạn B. 22 bạn D. 30 bạn D. 46 bạn Câu 6. (1đ) Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống 12 giờ + 4 giờ = 17 giờ 56cm - 41cm = 12cm 18 giờ - 16 giờ = 2 giờ 12cm + 14cm = 28cm Câu 7. (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) Có điểm ở ngoài hình tam giác . . . b) Có đoạn thẳng Câu 8. (1đ) >, <, = 32 + 10 29 + 20 40 + 32 86 - 14 87 - 34 . 90 - 40 51 + 7 60 + 2
- PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 8. (2đ) Đặt tính rồi tính 63 + 32 4 + 25 87 - 6 98 - 37 Câu 9. (2đ) Đoạn thẳng AB dài 7cm, đoạn thẳng CD dài 12cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Câu 10. a) (0,5đ) Viết các số 100; 62; 25; 98 theo thứ tự từ bé đến lớn: b) (0,5đ) Viết các thứ trong một tuần lễ
- Điểm PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM Môn: Toán - Lớp 1 Thời gian làm bài: 40 phút Đề 2 Họ và tên : Lớp : 1 Trường Tiểu học PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: Câu 1. (0,25đ) Số tròn chục lớn nhất là: A. 90 B. 98 C. 10 D. 80 Câu 2. (0,5đ) Kết quả của phép tính 78 - 24 là: A. 46 B. 53 C. 52 D. 54 Câu 3. (0,25đ) Số liền trước của 79 là: A. 81 B. 80 C. 78 D. 90 Câu 4. (0,5đ) Kết quả của phép tính 67 + 1 - 43 là: A. 25 B. 24 C. 19 D. 26 Câu 5. (0,5đ) Vườn nhà lan có 65 cây vải và nhãn, trong đó có 35 cây vải. Số cây nhãn có trong vườn nhà Lan là: A. 12 cây B. 20 cây D. 30 cây D. 40 cây Câu 6. (1đ) Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống 22 giờ + 10 giờ = 32 giờ 68cm - 51cm = 19cm 18 giờ - 14 giờ = 2 giờ 12cm + 4cm = 16cm Câu 7. (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) Có điểm ở trong hình vuông . . . . b) Có đoạn thẳng . Câu 8. (1đ) >, <, = 12 + 10 39 - 17 40 + 32 86 - 12 67 - 34 . 80 - 40 31 + 7 40 + 2
- PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 8. (2đ) Đặt tính rồi tính 65 + 31 7 + 62 87 - 63 88 - 34 Câu 9. (2đ) Thùng thứ nhất đựng 30 gói bánh, thùng thứ hai đựng 45 gói bánh. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu gói bánh? Câu 10. a) (0,5đ) Viết các số 90; 12; 75; 38 theo thứ tự từ lớn đến bé: b) (0,5đ) Viết các số tròn chục có hai chữ số:
- Điểm PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM Môn: Toán - Lớp 1 Thời gian làm bài: 40 phút Đề 3 Họ và tên : Lớp : 1I Trường Tiểu học Việt Tiến PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: Câu 1. (0,25đ) Trong các số: 43, 52, 18, 69, số lớn nhất là: A. 52 B. 69 C. 18 D. 43 Câu 2. (0,5đ) Kết quả của phép tính 48 - 2 là: A. 46 B. 53 C. 52 D. 54 Câu 3. (0,25đ) Số liền trước của 99 là: A. 100 B. 90 C. 98 D. 97 Câu 4. (0,5đ) Kết quả của phép tính 28 + 1 - 5 là: A. 25 B. 24 C. 19 D. 26 Câu 5. (0,5đ) Đàn vịt có 35 con ở dưới ao và 12 con ở trên bờ. Đàn vịt có tất cả số con là: A. 41 con B. 23 con D. 56 con D. 47 con Câu 6. (1đ) Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống 20 giờ + 14 giờ = 34 giờ 58cm - 51cm = 17cm 28 giờ - 25 giờ = 2 giờ 10cm + 9cm = 19cm Câu 7. (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) Có điểm ở ngoài hình vuông . . . . b) Có đoạn thẳng . Câu 8. (1đ) >, <, = 12 + 10 39 - 14 50 + 32 86 - 10 62 - 30 . 80 - 40 34 + 3 44 - 3 PHẦN II. TỰ LUẬN
- Câu 8. (2đ) Đặt tính rồi tính 25 + 34 7 + 60 97 - 63 58 - 14 Câu 9. (2đ) Lúc đầu lớp em có 25 bạn, sau đó có thêm 3 bạn nữa. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn? Câu 10. a) (0,5đ) Viết các số 70; 42; 15; 39 theo thứ tự từ bé đến lớn: b) (0,5đ) Viết các số có hai chữ số giống nhau:
- Điểm PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM Môn: Toán - Lớp 1 Thời gian làm bài: 40 phút Đề 4 Họ và tên : Lớp : 1I Trường Tiểu học Việt Tiến PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: Câu 1. (0,25đ) Số 76 gồm A. 7 chục và 6 đơn vị B. 7 và 6 C. 6 chục và 7 đơn vị D. 6 và 7 Câu 2. (0,5đ) Kết quả của phép tính 98 - 26 là: A. 75 B. 73 C. 72 D. 63 Câu 3. (0,25đ) Số liền trước của 19 là: A. 20 B. 17 C. 18 D. 17 Câu 4. (0,5đ) Kết quả của phép tính 45 - 4 + 3 là: A. 52 B. 49 C. 46 D. 44 Câu 5. (0,5đ) Nhà An có 35 con gà, mẹ mua thêm 14 con gà. Nhà An có tất cả số con gà là: A. 49 con B. 76 con D. 59 con D. 47 con Câu 6. (1đ) Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống Một tuần lễ có 7 ngày 71 đọc là bảy mươi một Số bé nhất có một chữ số là 1 92 đọc là chín hai Câu 7. (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) Có hình tam giác . b) Có hình vuông Câu 8. (1đ) >, <, = 52cm + 10cm 79cm - 15cm 40cm + 32cm 86cm - 10cm 12 + 30 . 90 - 40 34 + 3 37 - 4
- PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 8. (2đ) Đặt tính rồi tính 65 + 14 9 + 20 37 - 15 78 - 11 Câu 9. (2đ) Trong vườn có 15 cây chuối, mẹ trồng thêm 3 cây chuối. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây chuối? Câu 10. a) (0,5đ) Viết các số 40; 12; 65; 39 theo thứ tự từ lớn đến bé: b) (0,5đ) Viết các số có một chữ số:
- Điểm PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM Môn: Toán - Lớp 1 Thời gian làm bài: 40 phút Đề 5 Họ và tên : Lớp : 1I Trường Tiểu học Việt Tiến PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: Câu 1. (0,25đ) Số lớn nhất trong các số: 38, 63, 90, 17 là: A. 38 B. 17 C. 63 D. 90 Câu 2. (0,5đ) Kết quả của phép tính: 10 + 5 - 2 là: A. 15 B. 17 C. 13 D. 16 Câu 3. (0,5đ) Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 60 + 3 80 -10 A. + B. > C. < D. = Câu 4. (0,5đ) Kết quả của phép tính 78 + 1 - 26 = là A. 79 B. 53 C. 52 D. 54 Câu 5. (0,25đ) Số thích hợp để điền vào là: 37 + = 68 A. 30 B. 34 C. 31 D. 15 Câu 6. (0,5đ) Các số 40, 28, 52, 60 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 40, 52, 28, 60 B. 28, 52, 60, 40 C. 28, 40, 52, 60 D. 60, 52, 40, 28 Câu 7. (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) Có hình tam giác . b) Có đoạn thẳng Câu 8. (1,5đ) Tính nhẩm 23 + 36 = . 63 + 3 = . 54 - 22 = . 43cm + 32cm = 89cm - 7cm = 64cm - 13cm =
- PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 8. (2đ) Đặt tính rồi tính 35 + 12 19 + 50 47 - 12 78 - 14 Câu 9. (2đ) Quyển truyện có 98 trang, An đã đọc 5 chục trang. Hỏi An còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển truyện? Bài giải Câu 10. a) (0,5đ) Viết các số từ 10 đến 30 b) (0,5đ) Viết 2 phép tính trừ có kết quả bằng 10
- Điểm PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM Môn: Toán - Lớp 1 Thời gian làm bài: 40 phút Đề 6 Họ và tên : Lớp : 1I Trường Tiểu học Việt Tiến PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: Câu 1. (0,5đ) “ Số 55” đọc là: A. Năm lăm B. Năm mươi lăm C. Năm mươi năm D. Năm năm Câu 2 (0,5đ) a) Số liền sau của 54 là: A. 55 B. 45 C. 53 D. 56 b) Số liền trước của 71 là: A. 61 B. 69 C. 70 D. 72 Câu 3. (0,5đ) Trong các số: 49; 78; 94; 37, số lớn nhất là: A . 37 B . 78 C . 49 D . 94 Câu 4. (0,5đ) Nếu hôm nay là thứ tư ngày 8 tháng 5 thì ngày mai là: A. Thứ ba ngày 7 tháng 5 C. Thứ năm ngày 9 tháng 5 B. Thứ ba ngày 9 tháng 5 D. Thứ năm ngày 10 tháng 5 Câu 5. (2đ) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 6 (3đ). a) Đặt tính rồi tính. 47 + 20 69 - 14 5 + 23 68 - 42 b) Tính. 39cm – 15cm + 20cm = 80cm – 30cm = Câu 7. (1,5đ) Hà có 25 que tính, Lan có 3 chục que tính. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính? Bài giải Câu 8. (1,5đ) Trên tường có 11 bức tranh, người ta treo thêm 3 bức tranh nữa. Hỏi trên tường có tất cả bao nhiêu bức tranh?