Phiếu kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2018-2019 (Có ma trận và đáp án)

docx 6 trang thungat 4300
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2018-2019 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2018_2019_co.docx

Nội dung text: Phiếu kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2018-2019 (Có ma trận và đáp án)

  1. Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học 2018-2019 Môn: Toán – Lớp 3 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: .Lớp. Trường PHẦN I. Trắc nghiệm. Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. a) Số liền trước số 7895 là : A. 6895 B. 7893 C. 7894 D.7896 b) Số lớn nhất trong các số XX ; VIII ; XI ; XXI là : A. XX B. VIII C. XI D.XXI Câu 2. Nối biểu thức với giá trị đúng của nó: 8457 + 1879 x 9 39896 : 8 x 5 24935 26543 4935 25368 Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 17m 5 cm = 1705cm b) 8km 4m = 840m c) 5kg 400g = 5400 g d) 4kg 75g = 475g Câu 4. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Mai có 52 000 đồng, mẹ cho Mai 15 000 đồng. Hỏi sau khi được mẹ cho, Mai có bao nhiêu tiền? A. 76 000 đồng B. 67 000 đồng C. 60 000 đồng D. 65 000 đồng Câu 5. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Một hình chữ nhật có chiều dài là 12cm, chiều rộng bằng 1 chiều dài. Diện tích hình chữ nhật là : 3 A. 48cm B. 72cm C.36 cm2 D. 48cm2 150
  2. Câu 6. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Thứ hai tuần này là ngày 25, thứ hai tuần trước là ngày : A.19 B.18 C.17 D.16 Câu 7. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Cho phép chia 82076 : 8. Tổng của số bị chia, số chia, thương và số dư của phép chia đó là: A. 92347 B. 92317 C. 83347 D. 83343 PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau : Câu 8. Đặt tính rồi tính. 54287 + 29508 68362 - 24935 24508 × 3 34625 : 4 Câu 9. a,Tìm x biết. a) 75496 + x = 12416 x 8 b) x - 9325 = 27496 - 8764 Câu 10. Một người đi xe đạp trong 12 phút đi được 3 km. Hỏi nếu cứ đạp xe đều như vậy trong 28 phút thì được mấy ki - lô - mét?
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KT MÔN TOÁN CUỐI NĂM HỌC – LỚP 3 Năm học: 2018- 2019 Phần 1. Trắc nghiệm ( 6 điểm). Câu 1 :( 1 điểm). Khoanh vào đáp án : a) Khoanh đúng vào đáp án C ( 0,5 điểm) b) Khoanh đúng vào đáp án D ( 0,5 điểm) Câu 2 :( 1 điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm Câu 3 :( 1 điểm) Điền đúng mỗi phần được 0,25 điểm. a, Đ b, S c, Đ d, S Câu 4: ( 1 điểm) Đáp án B Câu 5 : ( 1điểm) Đáp án : D Câu 6 : ( 1 điểm) Khoanh đúng đáp án B Câu 7 : ( 1 điểm) Khoanh đúng đáp án A Phần 2 : Tự luận( 4 điểm) Câu 8 :( 1 điểm) Câu 9 : ( 1điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm a) 75496 + X = 12416 x 8 b) X – 9325 = 27496 – 8764 75496 + X = 99328 X – 9325 = 18732 X = 99328 - 75496 X = 18732 - 9325 X = 23832 X = 9407
  4. Câu 10 : ( 1điểm) Bài giải Thời gian đi 1 km là : ( 0,25 điểm) 12 : 3 = 4 ( phút ) ( 0,25 điểm) Quãng đường đi trong 28 phút là: ( 0,25 điểm) 28 : 4 = 7 ( km) ( 0,25 điểm) Đáp số : 7 km
  5. Ma trận đề kiểm tra cuối năm – Năm học: 2018 - 2019 Môn : Toán – Lớp 3 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, kĩ và số năng TN TN TN TN TN điểm TL TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ KQ Số câu 1 2 1 1 2 3 Số học và phép tính: cộng, trừ các số trong Câu số 1 2,8 9 7 phạm vi 100 000. Nhân, chia số có bốn , năm chữ số cho số có Số 1 2 1 1 2 3 một chữ số.Nhận biết điểm chữ số La Mã. Đại lượng, đo đại Số câu 2 1 2 1 lượng:Tháng, năm. Xem đồng hồ. Tiền Câu số 4,6 3 VN. Các đơn vị đo độ Số 2 1 2 1 dài) điểm Yếu tố hình học Tính Số câu 1 1 chu vi, diện tich HCN, hình vuông. Hình tròn, Câu số 5 tâm,ĐK, BK. Điểm ở Số giữa, trung điểm của 1 1 điểm đoạn thẳng. Giải toán có lời văn: Số câu 1 1 giải bài toán bằng hai phép tính. Câu số 10 Số 1 1 điểm Số câu 3 1 1 2 2 1 5 5 Tổng Số điể 3 1 1 2 2 1 5 5