Phiếu kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2018-2019 (Có ma trận và đáp án)

doc 9 trang thungat 6670
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2018-2019 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docphieu_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_tieng_viet_lo.doc

Nội dung text: Phiếu kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2018-2019 (Có ma trận và đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI Kè II Mụn : Toỏn Lớp : 1A Năm học: 2018 - 2019 Mạch kiến thức, Số cõu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kỹ năng và số TN TL TNK TL TNK TL TNK TL (từ tuần 19 đến điểm KQ Q Q Q TN TL tuần 35) KQ SỐ HỌC: Số cõu 2 1 1 1 4 1 - Đọc, viết, so Số 2 1 1 1 4 1 sỏnh, thứ tự cỏc số điểm trong phạm vi 100. - Cộng trừ (khụng nhớ) cỏc số trong phạm vi 100. ĐẠI LƯỢNG: Số cõu 1 1 1 1 - Cỏc phộp tớnh với Số 1 1 1 1 số đo đại lượng điểm HèNH HỌC Số cõu 1 1 - Vẽ hỡnh đơn giản Số 1 1 điểm GIẢI TOÁN Số cõu 1 1 1 1 - Giải toỏn cú lời Số 1 1 1 1 văn liờn quan đến điểm phộp tớnh cộng hoặc trừ (khụng nhớ) trong phạm vi 100 Tổng Số cõu 3 1 1 2 1 1 1 6 4 Số 3 1 1 2 1 1 1 6 4 điểm
  2. Điểm Nhận xột PHIẾU KIỂM TRA ĐỊNH Kè LẦN II - Lớp 1 . Mụn: Toỏn . . Năm học: 2018 – 2019 . (Thời gian làm bài: 40 phỳt) Họ và tờn: Lớp Trường tiểu học . Khoanh vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng: Cõu 1: (M1 – 1 điểm) a) Số lớn nhất trong cỏc số: 54, 45, 87,91 là: A. 87 B. 54 C. 91 D. 45 b) Cỏc số 58, 71, 49, 85 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bộ là: A. 58, 71, 49, 85 B. 49, 58, 71,85 C.85, 71, 58, 49 D.85, 71, 49, 58 c) Số “sỏu mươi ba” viết là: A. 603 B. 306 C. 63 D. 36 d) Số 56 gồm: A. 5 chục B. 6 đơn vị C.6 chục và 5 đơn vị D.5 chục và 6 đơn vị Cõu 2: (M3 – 1 điểm) a) Kết quả của phộp cộng 5 chục với 32 là: A. 73 B. 28 C. 37 D. 82 b) Lấy số lớn nhất cú hai chữ số trừ đi 55 được kết quả là: A. 99 B.44 C. 90 D.45 Cõu 3: (M1 – 1điểm) Lan cú 17 quả búng bay màu xanh và 10 quả búng bay màu đỏ. Hỏi Lan cú tất cả bao nhiờu quả búng bay? A. 17 quả B.27 quả C. 72 quả D. 27 Cõu 4: Nối mỗi phộp tớnh với kết quả đỳng (M1 – 1 điểm) 42 + 17 86 - 34 97 - 32 34 + 45 89 - 30 79 59 52 65
  3. Cõu 5: (M2 – 1 điểm) Đỳng ghi đ, sai ghi s: a) Một tuần lễ cú 7 ngày c) Một tuần lễ em đi học 7 ngày b) a) 62cm – 32cm + 47cm = 77cm d) 32cm + 6cm – 25cm = 13 Cõu 6: Điền số thớch hợp vào chỗ chấm (M4 - 1 điểm) 16 + = 23 + 35 23 + 16 - . = 15 Cõu 7: Đặt tớnh rồi tớnh ( M1 - 1 điểm) 42 + 37 64 + 5 85 - 80 69 - 9 . Cõu 8: (M2 – 1 điểm) > < 13 + 25 40 34 + 42 42 + 34 = 89 – 77 11 97 – 25 86 - 13 Cõu 9: (M3 - 1 điểm) Một đàn gà cú 88 con trong đú cú 3chục con gà trống. Hỏi đàn gà đú cú bao nhiờu con gà mỏi ? Bài giải . . Cõu 10: (M2 – 1 điểm) Nối cỏc điểm để cú a) 1 hỡnh vuụng và 1 hỡnh tam giỏc b) 2 hỡnh vuụng và 2 hỡnh tam giỏc
  4. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM Mụn: Toỏn Năm học: 2018 - 2019 Thời gian: 40 phỳt Cõu 1: ( 1 điểm) HS khoanh mỗi phần cho 0,25 điểm a) đỏp ỏn C. 91 b) đỏp ỏn C c) đỏp ỏn C. 63 d) đỏp ỏn D. 5chục và 6 đơn vị Cõu 2: ( 1 điểm) a)HS khoanh vào đỏp ỏn D.82, cho 0,5 điểm b)HS khoanh vào đỏp ỏn B.44 cho 0,5 điểm Cõu 3: (1 điểm) HS khoanh vào đỏp ỏn B.27 quả cho 1 điểm Cõu 4: ( 1 điểm) HS nối mỗi phộp tớnh với kết quả đỳng cho 0,2 điểm Cõu 5: ( 1 điểm) HS điền đỳng mỗi phần cho 0,25 điểm a)đ b) đ c) s d) s Cõu 6: ( 1 điểm) HS điền đỳng mỗi phần cho 0,5 điểm Cõu 7: ( 1 điểm) HS đặt tớnh và tớnh đỳng mỗi phộp tớnh cho 0,25 điểm) Cõu 8: (1 điểm) HS điền đỳng dấu >; <; = vào mỗi ụ trống 0,25 điểm Cõu 9: (1 điểm) HS biết đổi 3 chục = 30 và viết đỳng lời giải cho 0,25 điểm HS viết đỳng phộp tớnh cho 0,5 điểm HS viết đỳng đỏp số cho 0,25 điểm Cõu 10: (1 điểm) HS vẽ đỳng mỗi phần cho 0,5 điểm
  5. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỌC HIỂU CUỐI Kè II Mụn : Tiếng Việt Năm học: 2018 – 2019 Lớp : 1A Mạch kiến thức, Số cõu, số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kĩ năng điểm Kiến thức Số cõu 2 2 1 0 05 Số điểm 1 1 1 0 03 Đọc hiểu văn bản Số cõu 2 2 1 0 05 Số điểm 1 1 1 0 03 Tổng Số cõu 4 4 2 0 10 Số điểm 2 2 2 0 06
  6. Điểm Nhận xột PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM Đ iể NĂM HỌC 2018 - 2019 m Mụn: Tiếng Việt - Lớp 1 Bài số 1: Kiểm tra đọc Họ và tờn: Lớp1 Trường Tiểu học Điểm ĐTT Điểm ĐH Điểm KTĐ I. ĐỌC THÀNH TIẾNG. (GV kiểm tra đọc thành tiếng một đoạn trong các bài tập đã học ở kỳ II đối với từng HS) II. ĐỌC HIỂU (Thời gian làm bài: 35 phỳt). Đọc thầm đoạn văn sau và thực hiện các yêu cầu ở dưới KHễNG NấN PHÁ TỔ CHIM Thấy trên cành cây có một tổ chích chòe, ba con chim non mới nở, tôi liền trèo lên cây, bắt chim non xuống để chơi. Chị tôi thấy vậy, nhẹ nhàng bảo: Chim non đang sống với mẹ, sao em nỡ bắt nó? Lát nữa chim mẹ về, không thấy con, sẽ buồn lắm đấy. Con lũ chim non xa mẹ, chúng sẽ chết. Hãy đặt lại chim vào tổ. Sau này chim lớn, chim sẽ hát ca, bay lượn, ăn sâu bọ giúp ích con người”. Nghe lời chị, tôi đem những chú chim non đặt lại vào tổ. 1. Tìm trong bài và đưa vào mô hình một tiếng có nguyên âm đôi: (M2- 0,5đ) Đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng: 2. Bạn nhỏ thấy tổ chim gì? (M1- 0,5đ) chim sâu chim bồ câu chim chích chòe 3. Nếu không thấy con, chim mẹ sẽ thế nào? (M1- 0,5đ) sẽ chết sẽ rất buồn sẽ ca hát 4. Đoạn văn trên khuyên em điều gì? (M2- 0,5đ) bắt chim về nuôi không nên bắt chim làm tổ cho chim 5.Em thích loài chim nào nhất? Vì sao? (M3- 1đ)
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỌC - LỚP 1 PHẦN I. Kiểm tra đọc thành tiếng. (7 điểm) - HS đọc một đoạn văn trong cỏc bài tập đó học ở SGK Tiếng Việt lớp 1 - tập 3 từ tuần 27 đến 35. - Đọc to, rừ ràng: 1điểm - Đọc đỳng: 2điểm - Tốc độ đảm bảo 40 - 50 tiếng/ phỳt: 2điểm (nếu tốc độ đạt khoảng 30 tiếng/phỳt: 1điểm) - Ngắt nghỉ hơi đỳng ở cỏc dấu cõu: 1điểm - Trả lời đỳng cõu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1điểm (nghe hiểu cõu hỏi, trả lời đỳng trọng tõm cõu hỏi: 0,5 điểm, núi thành cõu cõu trả lời: 0,5 điểm) PHẦN II. Kiểm tra đọc hiểu. (3 điểm) 1. (0,5 điểm) Đưa đỳng tiếng chứa nguyờn õm đụi vào mụ hỡnh. Đỏnh dấu x vào ụ trống trước ý trả lời đỳng. 2. (0,5 điểm) Đỏnh dấu x vào chim chớch chũe. 3. (0,5 điểm) Đỏnh dấu x vào sẽ rất buồn. 4. (0,5 điểm) Đỏnh dấu x vào khụng nờn bắt chim. 5. (1 điểm) Viết đỳng cõu theo yờu cầu.
  8. Điểm Nhận xột PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM Đ NĂM HỌC 2018 - 2019 iể m Mụn: Tiếng Việt - Lớp 1 Bài số 2: Kiểm tra viết (Thời gian làm bài: 40 phỳt) Họ và tờn: Lớp 1 Trường Tiểu học Điểm Viết I. Chính tả (nghe - viết). GV đọc cho học sinh viết đầu bài và đoạn : “ ở đó, địa thế rộng là hơn cả” trong bài: Chiếu rời đô - sách Tiếng Việt CNGD lớp 1 tập 3 trang 52 Điểm BT II. Bài tập: 1. Khoanh vào chữ cái trước từ viết đúng chính tả: A. cái nón B. quả la C. cốc lước D. lá cây. 2. Em điền uô hay ươ vào chỗ chấm cho đúng: Con l .n con c 3.Điền vào chỗ trống s hay x: lá en học inh con âu .inh đẹp 4. Nối: là tay bơi giỏi nhất của biển. Bọ ve lấy đà quẫy mạnh, rồi lăn tùm xuống nước Cá chuối mẹ nướcxuống nước kiên nhẫn, nằm yên nghe ngóng Viết 1 câu có từ “mẹ em”
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA VIẾT I. CHÍNH TẢ. (6 điểm) - Viết đỳng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ: 1 điểm. - Viết đỳng cỏc từ ngữ dấu cõu: 2 điểm. (Nếu cú 5 lỗi được 1 điểm). - Tốc độ viết khoảng 30 chữ/ 15 phỳt: 2 điểm nếu viết đủ số chữ ghi tiếng. - Trỡnh bày đỳng theo mẫu, chữ viết rừ ràng, sạch đẹp: 1 điểm. II. BÀI TẬP. (4 điểm) Cõu 1. (0,5 điểm) Khoanh vào A, D. Cõu 2. (0,5 điểm) Điền đỳng ua hay ưa vào mỗi chỗ chấm cho 0,25 điểm Cõu 3. (1 điểm) Điền đỳng s hay x vào mỗi chỗ chấm cho 0,25 điểm Cõu 4. (1 điểm) Nối đỳng cỏc ý thành cõu cú nghĩa. Cõu 5. (1 điểm) Viết được cõu cú từ mẹ em.