Phiếu ôn tập kiến thức tuần 1 môn Tiếng Việt và Toán Lớp 3

doc 10 trang thungat 3800
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu ôn tập kiến thức tuần 1 môn Tiếng Việt và Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docphieu_on_tap_kien_thuc_tuan_1_mon_tieng_viet_va_toan_lop_3.doc

Nội dung text: Phiếu ôn tập kiến thức tuần 1 môn Tiếng Việt và Toán Lớp 3

  1. TUẦN ÔN 1: ĐỀ ÔN NGÀY 10/2/2020 Tiếng việt: Ôn tập từ tuần 1 đến tuần 4 Tiếng Anh: Ôn tập từ bài 1 đến bài 2 Toán: Làm đề 1 và đề 2 * Em Bảo và Nguyệt Ánh Luyện viết 2 bài chính tả trong tuần ôn ĐỀ ÔN TOÁN LỚP 3 – ĐỀ 1 Phần I. Trắc nghiệm 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng a) So sánh 8705 và 8710 A. 8705 > 8710 B. 8705 2 giờ 20 phút 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) N là trung điểm của đoạn thẳng AB AN = NB N là điểm ở giữa hai điểm A, B AN > NB b) M là trung điểm của đoạn thẳng AB Q là trung điểm của đoạn thẳng BC Phần II. 1. a) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm nào? b) Trung điểm của đoạn thẳng CH là điểm nào? c) Trung điểm của đoạn thẳng AG là điểm nào? d) Trung điểm của đoạn thẳng DB là điểm nào? Cách B bao nhiêu xăng-ti-mét? 2. a) Viết các số: 7892, 7899, 7819, 7900, 7993 theo thứ tự từ lớn đến bé b) Viết các số: 4075, 4015, 4125, 4001, 4721 theo thứ tự từ bé đến lớn 3. Đoạn đường thứ nhất dài 2143m, đoạn đường thứ hai dài hơn đoạn đường thứ nhất 325m. Hỏi cả hai đoạn đường dài bao nhiêu mét?
  2. ĐỀ ÔN TOÁN LỚP 3 – ĐỀ 2 Phần I 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) So sánh 999 và 1000 999 = 1000 999 1450m + 430m 2km 2 giờ 60 phút 2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng a) Kết quả phép cộng 5402 + 3789 là: A. 9911 B. 9191 C. 9190 b) Kết quả phép cộng 3070 + 4939 là: A. 8009 B. 8050 C. 8500 c) Kết quả phép cộng 1724 + 1017 là: A. 2741 B. 2731 C. 2737 3. Đánh dấu * vào chỗ chấm sau kết quả đúng a) Tổng của 4037 và 1428 là: 5465 5475 5485 b) Tổng của 1454 và 2315 rồi bớt đi 435 là: 3324 3334 3344 c) Tổng của 1705 và 2144 là: 3829 3839 3849 Phần II 1. Cho hình chữ nhật ABCD. Hãy đo rồi nêu tên trung điểm của các đoạn thẳng AB, BC, CD, AD, PQ. 2. Xe thứ nhất chở được 2340kg hàng, xe thứ hai chở hơn xe thứ nhất 475kg hàng. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam hàng? 3. a) Tính tổng của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số bé nhất có ba chữ số khác nhau b) Tính tổng của số lớn nhất có ba chữ số và số nhỏ nhất có hai chữ số. ___
  3. ĐỀ ÔN NGÀY 11/2/2020 Tiếng việt: Ôn tập từ tuần 5 đến tuần 8 Tiếng Anh: Ôn tập từ bài 3 đến bài 4 Toán: Làm đề 3 và đề 4 * Em Bảo và Nguyệt Ánh Luyện viết 2 bài chính tả trong tuần ôn ĐỀ ÔN TOÁN LỚP 3 – ĐỀ 3 Phần I 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Giá trị biểu thức: 1056 : 3 + 1456 là: 1700 1808 1784 b) Giá trị biểu thức: 4564 – 3470 : 5 là: 3870 3858 1885 2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng Tìm x: a) x × 4 = 1016. Giá trị của x là: A. 250 B. 254 C. 260 b) x × 2 × 3 = 2868. Giá trị của x là: A. 478 B. 748 C. 487 c) x × (3 + 4) = 1652. Giá trị của x là: A. 370 B. 263 C. 236 3. Ghi dấu * vào chỗ chấm sau kết quả đúng: a) 3128 : 6 = 521 (dư 2) b) 2141 : 5 = 428 (dư 1) c) 1794 : 7 = 256 (dư 1) d) 2619 : 4 = 654 (dư 3) Phần II 1. Đặt tính rồi tính: a) 317 x 5 b) 1047 x 4 c) 1632 x 4 2. Tính giá trị biểu thức: a) 1242 + 1207 x 4 = b) 5413 – 907 x 3 = = = c) (1021 + 945) x 5= d) (4675 – 3175) x 2= = = 3. Đặt tính rồi tính: a) 4754 : 2 b) 7615 : 3 c) 2473 : 5 4. Một cửa hàng có 1654kg đường, đã bán được 421kg. Số đường còn lại đóng vào các túi, mỗi túi chứa 5kg đường. Hỏi đóng được bao nhiêu túi đường và còn thừa mấy ki-lô-gam đường?
  4. ĐỀ ÔN TOÁN LỚP 3 – ĐỀ 4 Phần I 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S Một cửa hàng có 3288m dây điện, đã bán đi số mét dây điện đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét dây điện? 2740m 2470m 2840m 2. Khoanh vào chữ đặt trước phép tính đúng A. 1381 : 4 = 345 (dư 1) B. 1381 : 4 = 345 (dư 2) C. 1418 : 6 = 236 (dư 3) D. 1418 : 6 = 236 (dư 2) 3. Đánh dấu * vào ô trống đặt sau kết quả đúng Tính giá trị biểu thức: a) Giá trị biểu thức 1475 + 2405 : 5 là: 1956 1966 1976 b) Giá trị biểu thức 2534 – 4524 : 6 là: 1770 1780 1790 c) Giá trị biểu thức 1054 + 2920 : 8 là: 1219 1319 1419 d) Giá trị biểu thức (1478 + 2354) : 4 là: 958 968 978 Phần II 1. Đặt tính rồi tính a) 4786 : 5 b) 2006 : 6 c) 3167 : 7 2. Một xí nghiệp đã may được 2479 cái áo. Xí nghiệp đã bán đi 427 cái áo. Số áo còn lại được xếp vào các hộp, mỗi hộp 8 cái áo. Hỏi có bao nhiêu hộp và còn thừa mấy cái áo? 3. Một cơ sở sản xuất tháng đầu làm được 927 sản phẩm, tháng thứ hai làm được 1048 sản phẩm. Sau hai tháng bán đi số sản phẩm đó. Hỏi số sản phẩm bán đi là bao nhiêu? ___
  5. ĐỀ ÔN NGÀY 12/2/2020 Tiếng việt: Ôn tập từ tuần 9 đến tuần 12 Tiếng Anh: Ôn tập từ bài 5 đến bài 6 Toán: Làm đề 5 và đề 6 * Em Bảo và Nguyệt Ánh Luyện viết 2 bài chính tả trong tuần ôn ĐỀ ÔN TOÁN LỚP 3 – ĐỀ 5 Phần I 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Có 1950 quyển sách xếp đều vào 6 ngăn. Hỏi 9 ngăn như thế có bao nhiêu quyển sách? 2900 quyển 2925 quyển 2950 quyển b) Có 30 bông hoa cắm đều vào 6 lọ. Hỏi 8 lọ hoa như thế có bao nhiêu bông hoa? 30 bông 35 bông 40 bông 2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng. Tìm x: a) x : 8 = 375. Giá trị của x là: A. 600 B. 3000 C. 670 b) x : 3 = 861 : 7. Giá trị của x là: A. 738 B. 369 C. 140 c) x x 7 = 700 + 315. Giá trị của x là: A.145 B. 150 C. 160 3. Đánh dấu * vào chỗ chấm đặt sau kết quả đúng Tính: a) 5000 đồng + 4000 đồng – 6000 đồng = 3000 đồng b) 4000 đồng – 3000 đồng + 2000 đồng = 4000 đồng c) 7000 đồng + 4000 đồng : 2 = 9000 đồng d) 3000 đồng + 2000 đồng x 3 = 8000 đồng Phần II. 1. Vẽ kim giờ và kim phút để đồng hồ chỉ: 2. Điền số vào chỗ chấm cho thích hợp: a) An đi học lúc 7 giờ 5 phút, đến 7 giờ 20 phút An đến trường. Vậy An đi từ nhà đến trường hết phút b) Tiết học Toán bắt đầu lúc 7 giờ 30 phút, kết thúc lúc 8 giờ 5 phút. Tiết học Toán kéo dài trong phút 3. Có 125kg gạo đựng đều vào 5 túi. Hỏi 3 túi như thế đựng bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải 4. Lớp 3A có 35 bạn xếp đều thành 5 hàng. Hỏi 4 hàng như thế có bao nhiêu bạn? Bài giải
  6. ĐỀ ÔN TOÁN LỚP 3 – ĐỀ 6 Phần I 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S Số thứ nhất là: 2132, kém số thứ hai là: 1738. Vậy tổng hai số là: 6002 7002 8472 2. Đánh dấu * vào ô trống đặt sau kết quả đúng a) Những tháng có 30 ngày là: 4, 7, 9, 11 5, 6, 9, 11 4, 6, 9, 11 b) Những tháng có 31 ngày là: 1, 4, 5, 7, 8, 10, 12 1, 3, 5, 6, 8, 10, 12 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 c) Tháng có 28 hoặc 29 ngày là: 1 2 3 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng a) Giá trị của biểu thức 4758 – 2475 + 1864 là: A. 4147 B. 4247 C. 4257 b) Giá trị của biểu thức 5369 + 2405 – 4694 là: A. 3090 B. 3080 C. 3180 c) Giá trị của biểu thức 347 x 9 + 2413 là: A. 5526 B. 5536 C. 5636 Phần II 1. Một trại chăn nuôi ngày thứ nhất bán được 1072 con gà trống và 347 con gà mái; ngày thứ hai bán được 421 con gà trống và 178 con gà mái. Hỏi trong cả hai ngày trại chăn nuôi đó bán được tất cả bao nhiêu con gà? 2. Tìm x: a) 1475 + x = 7684 - 1542 b) x – 845 = 7981 - 6857 = .= = .= c) x – 1046 + 1586 = 5473 d) 5896 – x + 278 = 202 = = = = = = 3. Điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng ba số liền nhau nào cũng bằng 2008. 73 276 ___
  7. ĐỀ ÔN NGÀY 13/2/2020 Tiếng việt: Ôn tập từ tuần 13 đến tuần 16 Tiếng Anh: Ôn tập từ bài 7 đến bài 8 Toán: Làm đề 7 và đề 8 * Em Bảo và Nguyệt Ánh Luyện viết 2 bài chính tả trong tuần ôn ĐỀ ÔN TOÁN LỚP 3 – ĐỀ 7 Phần I 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S Tìm x : a) 1278 + x × 8 = 4878. Giá trị của x là: 450 405 540 b) 3721 – x × 7 = 2006. Giá trị của x là: 425 245 524 c) x × 6 + 2478 = 4404. Giá trị của x là: 312 231 321 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Tìm x: a) x : 5 = 175 (dư 4), giá trị của x là: A. 879 B. 789 C. 987 b) x : 7 = 135 (dư 5), giá trị của x là: A. 905 B. 950 C. 850 c) x × 6 = 1700 + 1048, giá trị của x là: A. 458 B. 254 C. 524 3. Đánh dấu * vào ô trống đặt sau kết quả đúng Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 24m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó. 64m 192m 84m Phần II 1. Tính giá trị biểu thức: a) 2468 : 2 x 3 = b) 2406 : 3 + 1237 = = = c) (1560 + 2316) : 4 = d) 3824 – 4560 : 5 = = = 2. Một cửa hàng nhận về 4 thùng hàng như nhau, mỗi thùng có 1216kg hàng. Số hàng đó chia đều cho 2 xe chở. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam hàng? (giải bằng 2 cách) 3. Nối đồng hồ với thời gian tương ứng
  8. ĐỀ ÔN TOÁN LỚP 3 – ĐỀ 8 Phần I 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S 28m vải được 7 bộ quần áo như nhau. Hỏi may 15 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải? 60m 58m 70m 2. Đánh dấu * vào chỗ chấm đặt sau đáp số đúng a) 750 : 3 x 2 = 250 x 2 = 500 b) 750 : 3 x 2 = 750 : 6 = 125 c) 240 : 2 x 2 = 240 : 4 = 60 d) 240 : 2 x 2 = 120 x 2 = 240 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng a) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 72m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi khu đất đó A. 182m B. 192m C. 202m b) Một hình chữ nhật có chiều dài 38m, nếu bớt chiều dài đi 6m và tăng chiều rộng lên 6m thì chiều dài và chiều rộng bằng nhau. Tính chu vi hình chữ nhật đó A. 128m B. 140m C. 132m Phần II. 1. Điền số vào chỗ chấm cho thích hợp a) Anh Hoàng đi từ nhà lúc 7 giờ 30 phút và đến thị xã lúc 8 giờ 10 phút. Vậy anh Hoàng đi từ nhà đến thị xã hết: phút b) Chị Hà đi làm từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều. Chị Hà đi làm trong giờ 2. 5 can dầu chứa 75l dầu. Hỏi 9 can dầu như thế chứa bao nhiêu lít dầu? Bài giải . . . . 3. Một đội xe có 2 tổ chở gạch đến công trường. Tổ một có 3 xe, tổ hai có 5 xe, các xe chở được số gạch như nhau. Biết rằng tổ một chở được 5940 viên gạch. Hỏi tổ hai chở được bao nhiêu viên gạch? 4. Có 9 công nhân làm như nhau được 4689 sản phẩm. Hỏi 5 công nhân làm như thế được bao nhiêu sản phẩm? ___
  9. ĐỀ ÔN NGÀY 14/2/2020 Tiếng việt: Ôn tập từ tuần 17 đến tuần 20 Tiếng Anh: Ôn tập từ bài 9 đến bài 13 Toán: Làm đề 9 * Em Bảo và Nguyệt Ánh Luyện viết 2 bài chính tả trong tuần ôn ĐỀ ÔN TOÁN LỚP 3 – ĐỀ 9 Phần I 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Chủ nhật thứ nhất trong một tháng là ngày 4, chủ nhật thứ ba của tháng đó là ngày bao nhiêu? 17 18 16 b) Thứ bảy tuần này là ngày 10, thứ bảy tuần tới là ngày nào? 16 17 18 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Tìm x: a) x : 5 = 2724 – 1245. Giá trị của x là: A. 7395 B. 7895 C. 7945 b) x : 4 = 725 + 1020. Giá trị của x là: A. 9680 B. 6980 C. 8960 c) x : (36 : 9) = 1430. Giá trị của x là: A. 7520 B. 7250 C. 5720 d) x : 6 = 2475 – 1234 . Giá trị của x là: A. 7446 B. 7644 C. 6744 3. Đánh dấu * vào chỗ chấm đặt sau kết quả đúng. Tính giá trị biểu thức a) Giá trị biểu thức 105 : 3 + 1764 là: 1799 1899 1890 b) Giá trị biểu thức 2017 + 505 : 5 là: 2108 2118 2218 c) Giá trị biểu thức 1454 + 761 x 3 là: 3737 3837 3937 Phần II 1. Dùng các chữ số: 6, 1, 0, 8, 5 hãy viết số lớn nhất và số bé nhất có năm chữ số khác nhau a) Số lớn nhất: . b) Số bé nhất : . c) Viết các số đó thành tổng các số (theo mẫu) Mẫu: 12345 = 10000 + 2000 + 300 + 40 + 5 2. Một hình chữ nhật có chiều rộng 45m và bằng chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó ___