Phiếu ôn tập tại nhà môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Trường TH Tô Vĩnh Diện
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu ôn tập tại nhà môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Trường TH Tô Vĩnh Diện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- phieu_on_tap_tai_nha_mon_toan_tieng_viet_lop_1_truong_th_to.doc
Nội dung text: Phiếu ôn tập tại nhà môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Trường TH Tô Vĩnh Diện
- Trường Tiểu học Tô Vĩnh Diện Thứ , ngày tháng 2 năm 2020 Lớp: 1 . Họ và tên: PHIẾU ÔN TẬP TẠI NHÀ A Môn toán: Bài 1: Tính: 2 4 1 3 1 0 + + + + + + 3 0 2 2 4 5 Bài 2: Tính: 1 + 2 + 1= 3 + 1 + 1= 2 + 0 + 1 = Bài 3: > 2 + 3 .5 2 + 2 .1 + 2 < ? 2 + 2 5 2 + 1 .1 + 2 = BMôn tiếng việt: * PHẦN ĐỌC: Đọc các bài : Vần OA,OE (Sách giáo khoa – Trang 8,9,10,11 ) * BÀI TẬP: 1. Điền vào ô trống: Vần oa hoặc an, oe: đóa h hoa h *PHẦN VIẾT: (Học sinh nhìn sách Tập chép vào vở ô li cỡ chữ nhỏ bằng bút mực). Viết bài: Quà bà cho SGK trang 9 Viết từ “Bé Khoa cho đến cho mẹ”. * Lưu ý: (Nhờ các bậc phụ huynh giúp đỡ khi các cháu đọc, viết và làm ôn bài tập ở nhà và làm bài vào vở ô li).
- Trường Tiểu học Tô Vĩnh Diện Thứ , ngày tháng 2 năm 2020 Lớp: 1 . Họ và tên: PHIẾU ÔN TẬP TẠI NHÀ A Môn toán: Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ trống : a/ 0 ; 1; 2; .; .; ; 6 ; .; 8; .; 10. b/ 10; 9 ; .; ; 6 ; ; 4; . ; 2 ; ; 0. Bài 2: Tính: 4 + 5 = 4 + 3 = 10 – 3 = 8 – 6 = 2 + 2= 9 - 9 = Bài 3: Viết phép tính thích hợp vào ô trống. Hoa có : 5 cái kẹo Chi cho : 3 cái kẹo Có tất cả: cái kẹo B Môn tiếng việt: * PHẦN ĐỌC: Đọc các bài : Vần UÊ, UY, ƯƠ (Sách giáo khoa – Trang 12,13,14,15,16,17) * BÀI TẬP: 1. Điền vào ô trống: a/ Điền c hay k , q? éo o uả na B. PHẦN VIẾT: (Học sinh nhìn sách Tập chép vào vở ô li cỡ chữ nhỏ bằng bút mực). Viết bài: Đi Huế Sách giáo khoa trang 17 Viết từ: “Nghỉ hè cho đến qua là đi”. * Lưu ý: (Nhờ các bậc phụ huynh giúp đỡ khi các cháu đọc, viết và làm ôn bài tập ở nhà và làm bài vào vở ô li).
- Trường Tiểu học Tô Vĩnh Diện Thứ , ngày tháng 2 năm 2020 Lớp: 1 . Họ và tên: PHIẾU ÔN TẬP TẠI NHÀ A Môn toán: Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm Số liền sau của số 5 là số Số liền sau của số 7 là số Số liền sau của số 0 là số Số liền trước của số 1 là số Số liền trước của số 6 là số Bài 2: >, <, = 2 + 5 2 + 4 2+2 0 + 5 0 10 10– 0 0 +10 6 -3 9 9 2 Bài 3 : Điền số. 5 + = 9 – 6 = 3 5 + = 8 + 2 = 7 6 + 3 = + 7 = 8 9 - = 5 + 5 = 7 1 + = 6 9 – 5 = B Môn: Tiếng Việt * PHẦN ĐỌC: Đọc các bài : Vần có âm chính và âm cuối Mẫu 3 Bài: AN, AT, ĂN, ĂT (Sách giáo khoa – Trang 19,220,22,23,24,25) * PHẦN VIẾT: (Học sinh Nhìn sách tập chép vào vở ô li cỡ chữ nhỏ bằng bút mực). Viết bài: Dỗ bé sách giáo khoa trang 25 * Lưu ý: (Nhờ các bậc phụ huynh giúp đỡ khi các cháu đọc, viết và làm ôn bài tập ở nhà và làm bài vào vở ô li).
- Trường Tiểu học Tô Vĩnh Diện Thứ , ngày tháng 2 năm 2020 Lớp: 1 . Họ và tên: PHIẾU ÔN TẬP TẠI NHÀ A Môn toán Bài 1 : Đặt phép tính thích hợp: “ +” hoặc “ – ” 1 2= 3 2 1 = 3 1 1 = 2 1 4 = 5 .3 1 = 2 3 2 = 1 2 1 = 1 2 2 = 4 4 2 = 2 4 3 = 1 3 3 = 0 3 2 = 5 9 5 = 4 8 6 = 2 6 3 = 9 7 3 = 10 3 6 = 9 2 6 = 8 7 1 = 8 5 3 = 8 Bài 2: Viết các số : 10 , 4 , 8 , 2,0 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 3. Điền dấu > < = vào chỗ chấm 4 + 3 7 5 + 2 . 6 8 - 5 4 7 - 0 4 + 2 B Môn: Tiếng Việt * PHẦN ĐỌC: Đọc các bài : VẦN ÂN , ÂT (Sách giáo khoa – Trang 26,27,28,29) * BÀI TẬP: 1. Điền vào ô trống: c/ ng/ ngh: bắp ô ỉ hè B. PHẦN VIẾT: (Học sinh Nhìn sách tập chép vào vở ô li cỡ chữ nhỏ bằng bút mực). Viết bài: Ngân đi nghỉ mát sách giáo khoa trang 29 Viết từ: “Lần thứ nhất cho đến san sát nhà nghỉ"
- * Lưu ý: (Nhờ các bậc phụ huynh giúp đỡ khi các cháu đọc, viết và làm ôn bài tập ở nhà và làm bài vào vở ô li). Trường Tiểu học Tô Vĩnh Diện Thứ , ngày tháng 2 năm 2020 Lớp: 1 . Họ và tên: PHIẾU ÔN TẬP TẠI NHÀ A Môn toán Bài 1:Tính: 4 9 5 2 10 1 10 + - + + - + + 6 3 3 7 8 8 0 Bài 2: Tính 10 – 4 + 3 = 10 – 5 + 2 = 10 + 0 – 4 = 6 + 2 – 3 = 7 – 4 + 6 = 8 – 3 + 3 = Bài 4.Viết phép tính thích hợp: a/ Có : 6 viên kẹo Được cho thêm : 2 viên kẹo Có tất cả : ? viên kẹo B Môn: Tiếng Việt * PHẦN ĐỌC: Đọc các bài : VẦN AM/AP, ĂM/ĂP (Sách giáo khoa – Trang 30,31,32,33) B. PHẦN VIẾT: (Học sinh Nhìn sách tập chép vào vở ô li cỡ chữ nhỏ bằng bút mực). Viết bài: Bé ở nhà sách giáo khoa trang 33 * Lưu ý: (Nhờ các bậc phụ huynh giúp đỡ khi các cháu đọc, viết và làm ôn bài tập ở nhà và làm bài vào vở ô li).