Tổng hợp các đề cương ôn thi giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5

doc 16 trang thungat 10401
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp các đề cương ôn thi giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doctong_hop_cac_de_cuong_on_thi_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_5.doc

Nội dung text: Tổng hợp các đề cương ôn thi giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5

  1. ÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2    MÔN: TOÁN LỚP 5 PHẦN I: Trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: / Câu 1: 3đ a/ Hình lập phương là hình: A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau. C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh. b/ Trong hình bên, AH là đường cao của mấy hình tam giác? A, 3 hình B, 4 hình A C, 5 hình D, 6 hình H B C D c/ Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,22 m3 = . dm3 là bao nhiêu? A. 22 B. 220 C. 2200 D. 22000 d/ Một hình tròn có bán kính là 6cm thì diện tích là: A. 113,04cm2 B. 113,03cm2 C. 113,02cm2 D. 113cm2 e/ Diện tích của phần tô đậm trong hình chữ nhật dưới đây là: A. 20 cm2 12cm B. 14 cm2 C. 24 cm2 4cm D. 34 cm2 5cm f/ Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình lập phương đó là: 3 3 3 3 / A. 150 m B. 125 m C. 100 m D. 25 m 0,5 đ Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a/ 3 năm 6 tháng = tháng b/ 1,5 giờ = phút c/ 0,75 phút = giây 1
  2. d/ 15 phút = giờ PHẦN II: Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính / 8 giờ 39 phút + 6 giờ 25 phút 6 năm 9 tháng – 3 năm 9 tháng 7đ 2 ngày 7 giờ x 6 4 giờ 24 phút : 3 Bài 2: Một bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng 50cm, chiều cao 60cm. a, Tính diện tích dùng làm bể kính đó (bể không có nắp). b, Tính thể tích của bể cá đó. c, Mức nước trong bể cao bằng 3/4 chiều cao của bể. Tính thể tích nước trong bể đó (độ dày kính không đáng kể). Bài 3 Lúc 6 giờ 30 phút một người đi xe lửa từ tỉnh A về nhà và đi hết 3 giờ 15 phút, sau đó đi tiếp bằng xe đạp hết 45 phút nữa thì về đến nhà. Hỏi người đó về đến nhà lúc mấy giờ? 2
  3. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 5 – GIỮA KÌ 2 Bài 1. Đặt tính rồi tính 23,8 × 7,6 344,56 - 43,879 879,98 + 543,76 72: 4,5 87,65 × 4,3 987,64 - 342,87 654,908 + 658,76 281,6 : 80 543,9 × 2,64 768,09 - 65,219 543,986 + 809 912,8 : 2,8 91,24 × 5,7 2018 - 207,8 765 + 102,56 0,162 : 0,36 Bài 2. Tính nhẩm 0,12 × 10 98,12 × 100 234,65 × 1000 0,23 : 100 98,76 × 10 76,099 × 100 0,123 × 1000 67,89 : 1000 0,143 ×10 0,2018 × 100 90,8 × 1000 897650 : 10 000 954,7× 10 8,765 × 100 7,876 × 1000 238,98 : 1000 Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 4m 25cm = .m 23ha 543m2 = ha 8,56dm2 = .cm2 12m 8dm = m 15 735m2 = . ha 1,7ha = m2 28km 34m = km 428ha= km2 0,42m2 = dm2 36 tấn 87kg = . tấn 892m2 = ha 0,008ha = m2 4 tạ 3kg = tạ 14ha = .km2 2,7km2 = ha 65 kg 9g = kg 8m2 72dm2 = .m2 87,65km2 = ha 8kg 12g = kg 52m2 9dm2 = .m2 2,9m2 = cm2 Bài 4. Tính chu vi và diện tích của hình tròn có bán kính 4cm. Bài 5. Tính diện tích hình tròn có dường kính 4cm. Bài 6. Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy 28cm, chiều cao 25cm. 3
  4. Bài 7. Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 28cm và 35cm, chiều cao 30cm. Bài 8. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8dm, chiều rộng 5dm, chiều cao 6dm. Bài 9. Tính diện tích một mặt, diện tích xun g quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 9,5cm. Bài 10. Tính thể tích của hình lập phương có cạnh 1,5dm. Bài 11. Cho hình tròn có đường kính 8cm. Tính diện tích hình tròn đó. 3 Bài 12. Cho hình tam giác có độ dài đáy 35cm, chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện 5 tích của hình tam giác đó. 5 1 Bài 13. Một hình tam giác có diện tích dm2 và chiều cao dm. Tính độ dài đáy của hình 8 2 tam giác đó. Bài 14. Một thửa ruộng hình thang có đồ dài hai đáy lần lượt là 110m và 90,2m. Chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích thửa ruộng đó. 2 Bài 15. Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 120m, đáy bé bằng đáy lớn và hơn chiều 3 cao 5m. Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 64,5kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Bài 16. Một cái thùng không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,6m và chiều cao 8dm. Người ta sơn mặt ngoài của thùng. Hỏi diện tích cần quét sơn là bao nhiêu mét vuông? Bài 17. Một người thợ gò một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều đai 6dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 9dm. Tính diện tích tôn dùng để làm thùng. Bài 18. Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m2, chiều rộng 5m và chiều cao 4,5m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Biết rằng diện tích các cửa bằng 9,5m2. Hãy tính diện tích cần quét vôi. 4
  5. 5 Bài 19. Một mảnh đất hình thang có đáy bé là 150m, đáy lớn bằng đáy bé, chiều cao 3 2 bẳng đáy lớn. Tính diện tích mảnh đất đó . 5 Bài 20. Bạn An làm một cái hộp dạng hình lập phương bằng bìa có cạnh 10cm. a) Tính thể tích cái hộp đó. b) Nếu dán giấy màu tất cả các mặt ngoài của hộp đó thì bạn An cần dùng bao nhiêu xăng-ti-mét vuông giấy màu? Bài 21. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 1,8m3. Đáy bể có chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,8m. Tính chiều cao của bể. Bài 22. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 60cm, chiều rộng 40cm, diện tích xung quanh là 6000cm2. Tính chiều cao của hộp. Bài 23. Một khối kim loại có thể tích 3,2cm3 cân nặng 22,4g. Hỏi một khối kim loại cùng chất có thể tích 4,5cm3 cân nặng bao nhiêu gam? Bài 24. Người ta trồng ngô trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 100m, chiều rộng bằng 60% chiều dài. Biết rằng trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 30kg ngô. Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô? Bài 25. a) Tìm 2% của 1000kg. b) Tìm 15% của 36m c) Tìm 22% của 30m2 d) Tìm 0,4% của 3 tấn. Bài 26. Một đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Tính tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó. Bài 27. Trong bể có 25 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Tính tỉ số phần trăm của số cá chép và số cá trong bể. Bài 28. Khối lớp 5 của một trường tiểu học có 150 học sinh, trong đó có 52% là học sinh nữ. Hỏi khối lớp 5 có bao nhiêu học sinh nam? Bài 29. Lớp 5A có 18 học sinh nữ và chiếm 60% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 5A có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài 30. Lãi suất tiết kiệm là 0,6% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 80 000 000 đồng. Hỏi sau một tháng, người đó có tất cả bao nhiêu tiền? Bài 31. Lãi suất tiết kiệm là 0,6% một tháng. Một người gửi tiết kiệm sau một tháng lãi được 240 000 đồng. Hỏi người đó đã gửi tiết kiệm tháng đó bao nhiêu tiền? 5
  6. 6 Bài 32. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 40m, chiều rộng bằng chiều dài. 8 Người ta dành 60% diện tích đó để làm vườn, còn lại để xây nhà. a) Tính diện tích để làm vườn. b) Tính diện tích để xây nhà. 3 Bài 33. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài36m, chiều rộng bằng chiều dài. 4 Người ta dành 25% diện tích để trồng rau. Hỏi diện tích phần đất còn lại là bao nhiêu ? 2 Bài 34. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5dm, chiều rộng 2,5dm, chiều cao bằng 3 chiều dài. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó. Bài 35. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 năm 8 tháng = tháng 15 phút = .giờ 2 ha = m2 2 năm rưỡi = tháng 105 phút = .giờ 5 Nửa năm = tháng 84 phút = .giờ 3 km = m 1,5 giờ = .phút 360 giây = phút 5 4 0,75 giờ = phút 426 giây = .phút tấn = kg 3m3 = dm3 3 phút 15 giây = phút 5 2 434dm3 = m3 8 giờ 45 phút = giờ giờ = phút 3 54309dm3 = .m3 2 5 ngày = giờ 1 65,32m3 = dm3 3 7 giờ = phút 6 Bài 36. Hai thành phố A và B cách nhau 135 km. Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 42km/giờ. Hỏi sau khi khởi hành 2 giờ 30 phút xe máy còn cách B bao nhiêu kilômét? Bài 37. Một ô tô đi từ A lúc 7giờ 30 phút và đến B lúc 8 giờ. Quãng đường AB dài 23,5 km. Tính vận tốc của ô tô. Bài 38. Xe máy khởi hành từ A lúc 5 giờ 45 phút và đi đến B lúc 7 giờ với vận tốc 32 km/giờ. Tính quãng đường AB. 6
  7. Bài 39. Lúc 9 giờ 40 phút, một người đi xe đạp có vận tốc 9 km/giờ đi từ A đến B. Biết A cách B 10,8km. Hỏi người ấy đến B lúc mấy giờ ? Bài 40. Một người đi bộ từ A với vận tốc 4,5 km/giơ và đến B lúc 12 giờ. Biết quãng đường AB dài 14,4 km. Hỏi người đó đi từ A lúc mấy giờ, biết dọc đường có dừng lại mất 40 phút ? Bài 41. Một ôtô và một xe máy khởi hành cùng lúc 12giờ 30 phút và đi ngược chiều nhau 2 trên quãng đường AB. Ôtô đi với vận tốc 51 km/giờ; xe máy đi với vận tốc bằng vận 3 tốc ôtô. Hai xe gặp nhau lúc 15giờ 15phút cùng ngày. Tính quãng đường AB? Bài 42. Hai ôtô xuất phát từ A và B cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Sau 2 giờ chúng gặp nhau. Quãng đường AB dài 180 km. Tính vận tốc của mỗi ôtô, biết rằng vận 2 tốc của ôtô đi từ A bằng 3 vận tốc của ôtô đi từ B. ĐỀ 1. Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính ) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1 (0,5 điểm):Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào ? A. Hàng nghìn B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn Câu 2 (0,5 điểm): Phân số 4/5 viết dưới dạng số thập phân là A. 4,5 B. 8,0 C. 0,8 D. 0,45 Câu 3 (0,5 điểm): Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến lúc 7 giờ 30 phút là : 7
  8. A. 40 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 10 phút Câu 4 (1 điểm): Hình dưới đây gồm 6 hình lập phương , mỗi hình lập phương đều có cạnh bằng 3 cm . Thể tích của hình đó là : A. 18 cm3 B. 162 cm3 C. 54cm3 D. 243cm3 Câu 5 (0,5 điểm): Đội bóng của một trường học đã thi đấu 20 trận,thắng 19 trận . Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là : A. 19% B. 85% C. 90% D. 95% Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính : a. 5,006 + 2,357 + 4,5 b. 63,21 - 14,75 c. 21,8 x 3,4 d. 24,36 : 6 Câu 2 (2 điểm): Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút . Ô tô đi với vận tốc 48 km / giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút . Tính quãng đường AB . Câu 3 (2 điểm): Một mảnh đất gồm hai nửa hình tròn và một hình chữ nhật có kích thước ghi trong hình bên với chiều rộng hình chữ nhật là 40m, chiều dài 60m. 8
  9. a. Tính diện tích mảnh đất? b. Tính chu vi mảnh đất Câu 4 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất : ĐỀ 2 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính ) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1 (0,5 điểm): Chữ số 2 trong số thập phân 7,325 có giá trị là A. 20 B. C. D. Câu 2 (0,5 điểm): Phép chia 6 giờ 20 phút : 4 có kết quả là : A. 1giờ 35 phút B. 2 giờ 35 phút C. 1giờ 55 phút D. 1 giờ 5phút 9
  10. Câu 3 (0,5 điểm): 1 giờ 15 phút = giờ . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : A. 1,15 B. 1,25 C. 115 D. 75 Câu 4 (0,5 điểm): Ở hình bên có: BM = MN = NI = IK =KC Diện tích hình tam giác ABI chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích hình tam giác ABC ? A. 3%; B. 3/5 % ; C. 30 %; D. 60 % Câu 5 (0,5 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 3m3 = dm3 A. 30 B. 300 C. 30 000 D . 3000 Câu 6 (0,5 điểm): Thể tích của một hình lập phương có cạnh 4 dm là : A. 16 B. 64 dm3 C. 64 dm2 D. 12 Câu 7: 10
  11. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (3 điểm): Đặt tính rồi tính : a) 37,2 – 18,7 b) 45,5 x 6,4 c) 345,6 + 67 d) 20,4 : 5 Câu 2: Một ô tô và một xe máy cùng đi một quãng đường dài 135km, thời gian ô tô đi hết quãng đường là 2,25 giờ, vận tốc của xe máy bằng 2/3 vận tốc ô tô. Tính vận tốc xe máy? Câu 3 (2 điểm): a. Tìm X: X x 5,3 = 9,01 x 4 b) Tìm hai giá trị của x sao cho 6,9 < x < 7,1 ĐỀ 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính ) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1 (0,5 điểm): Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm ngay dưới điểm P trên một đoạn của tia số là : A. 1,9 B. 2,1 C. 1,8 D. 1,2 Câu 2 (0,5 điểm): Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,500 A. 0,5 B. 0,05 C. 0,005 D. 5,0 Câu 3 (0,5 điểm): Xếp các hình lập phương 1 dm3 thành một cái tháp (như hình vẽ ) Số hình lập phương 1 dm3 của cái tháp đó là : 11
  12. A. 9 B. 14 C. 10 D. 21 Câu 4 (0,5 điểm): 25 % của 60 là : A. 0,6 B. 15 C. 240 D. 0,25 Câu 5 (0,5 điểm): Các số 7,08; 6,97; 8,09; 8,9; 7,1 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là : A. 6,97 ; 7,08 ; 7,1 ; 8,9 ; 8,09 C. 7,08 ; 6,97 ; 7,1 ; 8,09 ; 8,9 B. 7,1; 8,9 ; 6,97 ; 7,08; 8,09 D. 6,97 ; 7,08 ; 7,1 ; 8,09 ; 8,9 Câu 6 (0,5 điểm): Hỗn số được viết dưới dạng phân số là: A. B. C. 12
  13. D. Câu 7: Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính : a) 85,34 - 46,29 b) 34,56 + 5,78 c) 40 ,5 x 5,3 d) 48 ,32 :8 Câu 2 (3 điểm): Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ 30 phút và đến B lúc 12 giờ . Ô tô đi với vận tốc 50km/giờ và giữa đường ô tô nghỉ mất 30 phút a. Tính quãng đường AB b. Nếu một xe đạp đi với vận tốc bằng 2/5 vận tốc của ô tô và xe đạp cùng đi lúc 6 giờ 30 phút thì đến B lúc mấy giờ ? Câu 3 (2 điểm): Một cái bể chứa nước có chiều dài 1,8m chiều rộng 1,2m và chiều cao 1,6m .Hiện nay bể đang chứa một lượng nước bằng 3/4 chiều cao của bể . Hỏi hiện nay bể chứa bao nhiêu lít nước ( Biết 1dm3 = 1 lít nước) ĐỀ 4 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính ) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1 (0,5 điểm): Muốn tính chu vi hình tròn khi biết bán kính ta làm như sau : A. r x r x3,14 B. r x 2 x3,14 C. r: 2 x 3,14 D. r x2 :3,14 Câu 2 (0,5 điểm): 10% của 8 dm là A. 10cm B. 8dm 13
  14. C. 8 cm D. 0,8 cm Câu 3 (0,5 điểm): Kết quả của phép tính 5,4 + 2,5 x 4,6 là A. 36,34 B.7,9 C. 11,5 D . 16,9 Câu 4 (1 điểm): Một bục gỗ được ghép bởi 6 khối gỗ hình lập phương bằng nhau cạnh 4 dm ( như hình vẽ ) .Thể tích của bục gỗ A. 384 dm3 B. 96 dm3 C. 64 dm3 D. 24 dm3 Câu 5 (0,5 điểm): Một hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 2,5cm và 3,2 cm . Diện tích tam giác là : A. 8 B. 40 C. 4 D .0,4 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính : a) 72,14 – 36,5 b) 28,6 x 4,3 c) 19,5 : 6 d) 223,5 +25,7 Câu 2 (2 điểm): Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ 30 phút.Trung bình mỗi giờ ô tô đi được 40 km.Tính quãng đường từ A đến B ? Câu 3 (2 điểm): Một cửa hàng ngày đầu bán được 44,5 kg gạo , ngày thứ hai bán được 53,5 kg , ngày thứ ba bán được bằng trung bình cộng của hai ngày đầu . Hỏi cả ba ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo ? 14
  15. ĐỀ 5 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính ) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1 (0,5 điểm): Muốn tính bán kính hình tròn khi biết chu vi ta làm như sau : A. Lấy chu vi chia cho 3,14 B. Lấy chu vi nhân cho 3,14 C. Lấy chu vi chia cho 3,14 rồi chia 2 D. Lấy chu vi chia cho 3,14 rồi nhân 2 Câu 2 (0,5 điểm): 15740kg = tấn . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : A. 1,574 B. 15,74 C. 157,4 D. 1574 Câu 3 (0,5 điểm): Chữ số 5 trong số thập phân 4,519 có giá trị là : A. 5/10 B. 5/100 C. 5 D. 500 Câu 4 (0,5 điểm): Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = % A. 5,8 % B. 0,58% C. 58% D. 580% Câu 5 (0,5 điểm): Số thập phân phân gồm 20 đơn vị , 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là : A. 20,18 B. 2010,800 C. 20,108 D. 30,800 15
  16. Câu 6 (0,5 điểm): Tìm giá trị của x sao cho: x - 1,27 = 13,5 : 4,5 A. 1,30 B. 1,73 C. 427 D 4,27 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính : a) 54,96 – 38,47 b) 26,49+ 35,51 c) 43,21 x 5,8 d) 17,55 : 3,9 Câu 2 (2 điểm): Một cửa hàng có 4,5 tấn gạo , đã bán được 2/5 số gạo đó. Hỏi : a. Cửa hàng còn lại bao nhiêu tấn gạo chưa bán ? b. Số gạo đã bán chiếm bao nhiêu phần trăm số gạo của cửa hàng trước khi bán ? Câu 3 (2 điểm): Một xe máy đi từ A với vận tốc 30km/giờ và sau giờ thì đến B. Hỏi một người đi xe đạp với vận tốc bằng 2/5 vận tốc xe máy thì phải mất mấy giờ đi hết quãng đường AB? Câu 4 (1 điểm): Tìm x biết x là số tự nhiên: 39,99 < x < 40,001 16